Sự Lộn Xộn: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: sự lộn xộn
Sự lộn xộn đề cập đến một tập hợp vô tổ chức của những thứ nằm rải rác, chồng chất hoặc ở trạng thái lộn xộn, tạo ra sự hỗn loạn về mặt hình ảnh hoặc vật lý. Sự lộn xộn có thể bao gồm đồ vật, giấy tờ, quần áo hoặc bất kỳ vật dụng nào không đúng chỗ, không ...Đọc thêm
Nghĩa: clutter
Clutter refers to a disorganized collection of things that are scattered, piled up, or in an untidy state, creating visual or physical chaos. Clutter can include objects, papers, clothes, or any items that are out of place, unused, or unnecessary. Clutter is ... Đọc thêm
Nghe: sự lộn xộn
sự lộn xộnNghe: clutter
clutter |ˈklʌtə|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh sự lộn xộn
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh clutter
- ptTiếng Bồ Đào Nha bagunça
- hiTiếng Hindi गड़बड़
- kmTiếng Khmer រញ៉េរញ៉ៃ
- loTiếng Lao ວຸ່ນວາຍ
- msTiếng Mã Lai keadaan huru-hara
- frTiếng Pháp désordre
- esTiếng Tây Ban Nha desorden
- itTiếng Ý disordine
- thTiếng Thái ความยุ่งเหยิง
Phân tích cụm từ: sự lộn xộn
- sự – porcelain
- sự khác biệt nhỏ trong - little difference in
- bạn cần bất kỳ sự giúp đỡ nào - you needed any help
- lộn – hogs
- môi trường lộn xộn - environmental mess
- Giúp dọn dẹp đống lộn xộn bạn đã làm - Help clean up the mess you made
- Rafe là một trong những lộn xộn anh bạn nhỏ - Rafe is one messed up little dude
- xộn – messy
Từ đồng nghĩa: sự lộn xộn
Từ đồng nghĩa: clutter
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt cổ xưa- 1reprioritizing
- 2beautiness
- 3triglyceride
- 4disparagement
- 5antiquity
Ví dụ sử dụng: sự lộn xộn | |
---|---|
Hiện tại, khẩu phần ăn của lính đồn trú được chuẩn bị trong các cơ sở ăn uống và khu nhà lộn xộn sử dụng một bảng Anh trên một trăm tờ tiêu chuẩn cho tất cả các loại thịt. | Currently garrison rations that are prepared in dining facilities and mess halls use a standard pounds per hundred sheet for all meats. |
Khi Holly đến sân bay, Robbie phát hiện ra Jason thực sự đã cưỡng bức cô và trở nên tức giận với anh ta, cho đến khi anh ta phát hiện ra đó là các steroid đang lộn xộn trên đầu anh ta. | As Holly heads to the airport, Robbie finds out Jason really did force himself on her and becomes angry with him, until when he found out it was the steroids messing with his head. |
Vì trackball dành cho máy tính cá nhân ở trạng thái tĩnh nên chúng có thể yêu cầu ít không gian hơn để hoạt động so với chuột, giúp đơn giản hóa việc sử dụng ở những khu vực chật hẹp hoặc lộn xộn như bàn làm việc nhỏ hoặc thiết bị đầu cuối gắn trên giá. | Because trackballs for personal computers are stationary, they may require less space for operation than a mouse, simplifying use in confined or cluttered areas such as a small desk or a rack-mounted terminal. |
Gần như toàn bộ Thế kỷ 15 là sự lộn xộn của các tranh chấp gia đình và bất động sản, điều này làm suy yếu đáng kể tầm quan trọng về kinh tế và chính trị của vùng đất Habsburg. | Almost the entire 15th Century was a confusion of estate and family disputes, which considerably weakened the political and economic importance of the Habsburg lands. |
Các đối tượng trên không có thể khai thác vùng bóng tối của radar và vùng lộn xộn để tránh bị radar phát hiện bằng cách sử dụng một kỹ thuật gọi là điều hướng nap-of-the-earth. | Airborne objects can exploit the radar shadow zone and clutter zone to avoid radar detection by using a technique called nap-of-the-earth navigation. |
Kế hoạch sử dụng haggis giả trong một cuộc thi vượt rào tại một lễ hội Highland ở Melbourne đã tách những người theo chủ nghĩa thuần túy khỏi những người sợ hãi về sự lộn xộn mà một tác động tốc độ cao có thể gây ra. | Plans to use a fake haggis in a hurling competition at a Highland festival in Melbourne split purists from those who are fearful of the mess a high-speed impacting may cause. |
Kỹ thuật giảm thiểu sự lộn xộn hiệu quả nhất là radar xung Doppler với khả năng Nhìn xuống / bắn hạ. | The most effective clutter reduction technique is pulse-Doppler radar with Look-down/shoot-down capability. |
Không gian cũng được tạo ra trong nhà nhờ loại bỏ sự lộn xộn của hệ thống dây điện. | Space is also created in homes as a result of eliminating clutters of wiring. |
Sự lộn xộn của các hạt mà chúng ta thấy không gì khác ngoài sự lộn xộn của các nốt nhạc, rung lên trên một chuỗi. | The jumble of particles we see is nothing but the jumble of notes, vibrating on a string. |
Tất cả những gì hứa hẹn và sự lạc quan chết tiệt. | All that promise and fucking optimism. |
Lần đầu tiên tôi thực sự vô tội. | For once I really was innocent. |
El Niño và La Niña là tên gọi của các hiện tượng khí hậu gây ra bởi sự thay đổi nhiệt độ của Thái Bình Dương. | El Niño and La Niña are the names given to climate phenomena provoked by variations in the temperature of the Pacific Ocean. |
Vì vậy, những gì bạn nhìn thấy trong xu hướng này cũng là sự tích lũy kiến thức. | So what you see in this trend is also the accumulation of knowledge. |
Tom nói với Mary rằng anh ấy bị đau đầu mặc dù anh ấy thực sự không có. | Tom told Mary that he had a headache even though he really didn't have one. |
Ghee Buttersnaps được cho là ở một căn cứ quân sự an toàn mà không có ai khác xung quanh. | Ghee Buttersnaps was said on a secure military base with no one else around. |
Do sự cố tràn dầu, ngư dân và các ngành liên quan đến đánh bắt đã bị ảnh hưởng nặng nề nhất. | Due to the spill, fisherman and fishing-related industries have been hit the worst. |
Ngày xửa ngày xưa ...... Tôi là một kỹ sư địa ngục. | Once upon a time...... I was a hell of an engineer. |
James thời trẻ không tương thích với binh đoàn sự sống. | The young James was incompatible with life army. |
Tôi có một sự tôn sùng vì đã dành phần đời còn lại của mình ở thiên đường. | I have a fetish for spending the rest of my life in paradise. |
Ponton nói: “Sự trỗi dậy, phát triển và sụp đổ của Liên bang Xô Viết thực sự là“ một trong những cảnh tượng ấn tượng nhất của thế kỷ XX. ”. | Truly, “the rise, development and collapse of the Soviet Union,” says Ponton, was “one of the most dramatic spectacles of the twentieth century.”. |
Ê-li đã có công lớn trong việc khôi phục sự thờ phượng thanh sạch và làm thánh danh Đức Giê-hô-va trong dân Y-sơ-ra-ên. | Elijah did a great work in restoring pure worship and sanctifying Jehovah’s name among the Israelites. |
Các hội đồng quốc gia đang yêu cầu Bộ trưởng Tương lai của Người thiểu số và Nhân quyền Serbia phải được bổ nhiệm với sự chấp thuận của họ. | National councils are demanding that the future Serbian Minister for National Minorities and Human Rights be appointed with their approval. |
Một bệnh nhân khi nghỉ ngơi chỉ sử dụng 25% lượng oxy có sẵn trong máu. | A patient at rest uses only 25 percent of the oxygen available in his blood. |
Bạn trông giống như một sự bắt chước rẻ tiền của một người Mỹ. | You look like a cheap imitation of an American. |
Thứ hai là, các blog có thực sự có khả năng truy cập vào một loại trí tuệ tập thể mà trước đây hầu hết vẫn chưa được khai thác không? | The second is, Do blogs genuinely have the possibility of accessing a kind of collective intelligence that has previously remained, for the most part, untapped? |
Như thể tôi có một sự lựa chọn. | As if I had a choice. |
Gần như trống rỗng, đánh giá từ sự ngột ngạt. | Almost point-blank, judging from the stippling. |
Bạn có thể xem xét Tít 2:10 và giải thích cách anh ấy làm việc để nâng cao Phòng Nước Trời sẽ “tô điểm cho sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.”. | You could consider Titus 2:10 and explain how his work to enhance the Kingdom Hall will “adorn the teaching of our Savior, God.”. |
Một cuộc khảo sát được thực hiện ở Áo, Anh và Hà Lan đã tiết lộ sự đồng tình rộng rãi rằng Chúa là “quyền năng cao hơn hoặc là một bí mật không thể xác định.”. | A survey carried out in Austria, Britain, and the Netherlands revealed widespread agreement that God is “a higher power or an undefinable secret.”. |
Sự kiện quan trọng nhất trong lễ hội này là cuộc thi Thaimela, trong đó các nhà thơ, nhạc sĩ và nghệ sĩ biểu diễn trong một nhà hát ngoài trời. | The foremost event in this festival was the Thaimela contest in which poets, musicians and entertainers performed in an open air theatre. |
Từ khóa » Sự Lộn Xộn Trong Tiếng Anh Là Gì
-
→ Lộn Xộn, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
SỰ LỘN XỘN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
LỘN XỘN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Lộn Xộn In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
SỰ LỘN XỘN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
THỰC SỰ LỘN XỘN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
'lộn Xộn' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Clutter Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Cách Sắp Xếp Trật Tự Từ Trong Câu Tiếng Anh - Step Up English
-
Lộn Xộn Tiếng Anh Là Gì
-
Nghĩa Của Từ : Confusion | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để ...
-
12 Từ Lạ Lùng Nhất Trong Tiếng Anh - Yola