SỰ LỪA GẠT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
- Sự Lừa Lọc Tiếng Anh Là Gì
- Sự Luân Chuyển Bạch Huyết Trong Hệ Bạch Huyết
- Sự Luân Chuyển Bạch Huyết Trong Hệ Bạch Huyết Bạch Tuyết Diễn Ra Theo Trình Tự Như Thế Nào
- Sự Luân Chuyển Bạch Huyết Trong Hệ Bạch Huyết (bh) Diễn Ra Theo Trình Tự Như Thế Nào
- Sự Luân Chuyển Bạch Huyết Trong Hệ Bạch Huyết Bờ Diễn Ra Theo Trình Tự Như Thế Nào
SỰ LỪA GẠT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từsự lừa gạt
deceit
lừa dốidối trálừa gạtlừa đảodối gạtgiả dốisự gian dốigian dốiđể phỉnh gạtsự giả ngụydeception
lừa dốilừa gạtsự dối trálừa đảosự thất vọngsựdececesự gian dốisự lừa bịpdối gạt
{-}
Phong cách/chủ đề:
Because that would be cheating.Bất kỳ sự lừa gạt nào cũng sẽ được ghi nhớ trong nhiều năm.
Any deceit will be remembered for many years.Nghệ thuật là sự lừa gạt đẹp nhất….
Art is the most beautiful deception….Tôi đã đến hòn đảo này từ căn nhà thấm đẫm nước mắt và sự lừa gạt.
I had come here to this island from a house of tears and falsehood.Nó cũng làm tan vỡ những ảo tưởng và sự lừa gạt của thế giới.
Each wave also shattered the illusions and deceptions of the world.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từbơm cánh gạtSử dụng với động từbị lừa gạtbị gạt bỏ kéo cần gạtÐó là sự lừa gạt của con mắt bạn, mắt bạn đang chơi trò phỉnh gạt bạn.
It is your eyes' trick, your eyes playing a trick on you.Tuy nhiên, anh cần tất cả những người có mặt hiện tại hùa theo sự lừa gạt này.
Still, he needed all those present on board to ride along with this deceit.Sự lừa gạt rõ ràng như vậy thường dễ nhận ra, tuy nhiên, đặc biệt là theo thời gian.
Such outright deceit is often easy to discern, however, especially over time.Nếu bạn không sẵn lòng biết bạn là gì,văn viết của bạn là một hình thức của sự lừa gạt.”.
If you are unwilling to know what you are,your writing is a form of deceit.Nếu em thật sự lừa gạt em ấy, mọi thứ đã sớm biến thành bình địa rồi.
If you were really deceiving her, things would have already descended into carnage.Tôn Tử, một vị tướng của Trung Quốc đã nói rằngtất cả các cuộc chiến tranh đều dựa trên sự lừa gạt.
The Chinese general SunTzu said that all war was based on deception.Chúng tao trốn đến nơi tồi tệ xấu xa,nơi mà Doris xoay vòng trong sự lừa gạt và khốn khổ.
We retreated to our villainous lair,where Doris spun a tale of deception and woe.Những lời nói dối, sự lừa gạt và hành vi bất thường của Nick đều khiến mọi người đều đặt câu hỏi: Liệu có phải Nick đã giết vợ mình hay không?
Soon his lies, deceits and strange behavior have everyone asking the same dark question: Did Nick kill his wife?Rồi hắn sẽ bị vạchtrần vì những dối trá ghê gớm và sự lừa gạt mà hắn đã thực hiện nơi con cái Ta.
He will then be exposed for the sheer lies and deception that he has manifested in My children.Văn hóa hình thức đang thịnh hành ngày nay thuyết phục chúng ta sống vì những điều chóng qua,là một sự lừa gạt lớn.
The culture of appearance prevalent today, which persuades us to live for passing things,is a great deception.Sự lừa gạt trong ngôn ngữ, giao tiếp không lời và những phương pháp khác để tạo nên ảo tưởng về giác quan thứ sáu.
It uses the power of words, linguistic deception, non-verbal communication and various other techniques to create the illusion of a sixth sense.Theo chính quyền địa phương thìcơn sốt đất trên đảo đã dẫn đến nhiều sự lừa gạt, tranh chấp liên quan đến giao dịch.
Land fever on the island has led to many cases of fraud and disputes related to transactions, according to local authorities.Thiên kiến xác nhận thường được mô tả là kết quả của những chiến lược tự động,không chủ định hơn là sự lừa gạt có cân nhắc.
Explanations Confirmation bias is often described as a result of automatic,unintentional strategies rather than deliberate deception.Phần thứ tư trình bày sự phát triển của một sự lừa gạt mới, ở đó Sartre chọn rất nhiều phong cách hành văn khác nhau.
The fourth act presents the development of a new imposture, in which Sartre took up multiple different postures of writing.Sự lừa gạt, Chúa Jê- su đã phán với chúng ta, sẽ vô cùng hoàn hảo, đến mức nếu có thể được thì thậm chí những người được chọn cũng sẽ bị gục ngã( Ma- thi- ơ 24: 24).
The deception, Jesus tells us, will be so great that, if it were possible, even the elect would fall for it(Matthew 24:24).Andropov được khuyến khích phát biểu rằng Liên xô tham gia vào sự lừa gạt đó và họ cũng đang tìm kiếm chiếc KAL 007 và Hộp Đen.
Andropov was encouraged to state that the Soviet Union engaged in the deception that they too were looking for KAL 007 and the black box.Không thể có chỗ cho sự lừa gạt, đạo đức giả hay hay đầu óc nhỏ nhen nếu chúng ta là những cành của cây nho này, nếu ơn gọi của chúng ta được gắn liền vào Chúa Giê- su.
There can be no place for deceit, hypocrisy or small-mindedness if we are branches of this vine, if our vocation is grafted onto Jesus.”.Lão lật đi lậtlại hàng ngàn kế hoạch để có thể kéo dài sự lừa gạt này tới khi không còn cần thiết nữa, tính sẽ bí mật đưa con gái đi luôn cùng với mình.
He revolved a thousandplans by which he should be enabled to prolong the deceit until it might be no longer necessary, and secretly to take his daughter with him when he departed.Luân lí: thoát ra khỏi sự lừa gạt của giác quan, khỏi biến dịch, khỏi lịch sử: lịch sử không là gì khác hơn sự tin tưởng vào giác quan, tin tưởng vào dối trái.
Moral: let us free ourselves from the deception of the senses, from becoming, from history, from lies; history is nothing but faith in the senses, faith in lies.Dựa trên mối quan hệ với giấy phép của chúng tôi cùng với các điều kiện và thuật ngữ kinh doanh riêng của chúng tôi,các nguồn thu được thông qua sự lừa gạt có thể bị thu hồi hoặc truy xuất.
Based on the relation to our permits along with the conditions and terminology of our own business,sources obtained through deception may be confiscated or retrieved.Trong một số trường hợp, họ đang đi theo sự lừa gạt của tên lừa dối- tên ác quỷ- kẻ luôn âm thầm hành động với một sức mạnh chết người, đến nỗi họ không tin rằng hắn hiện hữu, và họ đã mù quáng nắm lấy tay hắn mà bước vào cửa Hỏa Ngục.
In some cases, they are following the deceit of the deceiver- the evil one- who moves so silently and with a deadly prowess, that they, not believing he exists, follow blindly, holding his hand, through the gates of Hell.Cái người xây dựng những thánh đường và những đền chùa nhân danh Thượng đế vàbằng tiền bạc mà anh ấy đã kiếm được qua sự bóc lột, qua sự lừa gạt, qua những trò chơi xấu xa và xảo quyệt, sẽ không biết sự thật;
The man who builds churches or temples in the name ofGod with the money which he has gathered through exploitation, through deceit, through cunning and foul play, shall not know truth;Ðức Giê- hô- va lại phán cùng tôi rằng: Ấy là những lời nói dối, mà các tiên tri đó nhơn danh ta truyền ra. Ta chẳng từng sai họ đi, chẳng từng truyền lịnh và chẳng từng phán cùng họ. Họ nói tiên tri đó là theo những sự hiện thấy giả dối, sự bói khoa,sự hư không, và sự lừa gạt bởi lòng riêng mình!
Then Yahweh said to me, The prophets prophesy lies in my name; I didn't send them, neither have I commanded them, neither spoke I to them: they prophesy to you a lying vision, and divination,and a thing of nothing, and the deceit of their own heart!Ðức Giê- hô- va lại phán cùng tôi rằng: Ấy là những lời nói dối, mà các tiên tri đó nhơn danh ta truyền ra. Ta chẳng từng sai họ đi, chẳng từng truyền lịnh và chẳng từng phán cùng họ. Họ nói tiên tri đó là theo những sự hiện thấy giả dối, sự bói khoa,sự hư không, và sự lừa gạt bởi lòng riêng mình!
Then the LORD said unto me, The prophets prophesy lies in my name: I sent them not, neither have I commanded them, neither spake unto them: they prophesy unto you a false vision and divination,and a thing of nought, and the deceit of their heart!Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0211 ![]()
sự lừa dốisự lười biếng

Tiếng việt-Tiếng anh
sự lừa gạt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Sự lừa gạt trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Ecclesiastic
- Colloquial
- Computer
Từng chữ dịch
sựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallylừadanh từassdonkeyslừađộng từfooledtrickedcheatedgạtđộng từputliedbrusheddeceivedfooledTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Sự Lừa Gạt Tiếng Anh
-
Sự Lừa Gạt Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
SỰ LỪA GẠT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SỰ LỪA GẠT - Translation In English
-
Glosbe - Sự Lừa Gạt In English - Vietnamese-English Dictionary
-
LỪA GẠT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nghĩa Của Từ Lừa Gạt Bằng Tiếng Anh
-
Fraud | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
Lừa Đảo Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Abusiveness - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phòng Tránh Lừa đảo Qua Mạng - U.S. Embassy Hanoi
-
"sự Lừa Gạt" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Những Cách Nói Về Sự Lừa Dối Trong Tiếng Anh (phần 1) - VietNamNet
-
Lừa đảo Chiếm đoạt Tài Sản Là Gì? Thế Nào Là Tội ... - Luật Dương Gia
-
Các âm Mưu Lừa đảo Thuế Và Những Kẻ Khai Thuế Lừa đảo - IRS
-
Tình Yêu & Hạnh Phúc: Làm Thế Nào để Tránh Bị Lừa đảo Tình Cảm
-
Vietnamese - Những điều Quý Vị Cần Biết Về Các Trò Lừa Gạt Và Làm ...
-
Lý Do Khiến Ngày Càng Nhiều Phụ Nữ Bị Lừa Tình Qua Mạng - BBC
-
Từ điển Việt Anh "sự Lừa Gạt" - Là Gì?
-
[PDF] Lừa đảo & Lường Gạt Tài Chính