Sùi Sụt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phó từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sṳj˨˩ sṵʔt˨˩ʂuj˧˧ ʂṵk˨˨ʂuj˨˩ ʂuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuj˧˧ ʂut˨˨ʂuj˧˧ ʂṵt˨˨

Phó từ

[sửa]

sùi sụt trgt.

  1. Nói khóc sướt mướt. Nghĩ tủi thân, chị ấy sùi sụt khóc. Khác gì ả. Chức, chị. Hằng, bến. Ngân sùi sụt cung trăng chốc mòng (ChpNếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
  2. Nói mưa rả rích kéo dài. Mưa sùi sụt cả đêm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "sùi sụt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sùi_sụt&oldid=1925948” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Phó từ
  • Phó từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Chỉ đến nguồn chưa biết

Từ khóa » Sụt Sùi Khóc Nghĩa Là Gì