Từ Điển - Từ Sụt Sùi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sụt sùi
sụt sùi | trt. X. Sùi-sụt: Mực văng vô giấy khó chùi, Vô vòng chồng vợ, sụt-sùi nữa chi? (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
sụt sùi | - Nh. Sùi sụt, ngh. 2: Mưa sụt sùi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
sụt sùi | tt. 1. (Khóc) có tiếng nhỏ, kéo dài, vẻ ngậm ngùi như cố giấu nỗi đau trong lòng: ngồi khóc sụt sùi. 2. (Mưa) rả rích, kéo dài mãi không dứt: Mưa gió sụt sùi o Mưa sụt sùi suốt ngày. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
sụt sùi | đgt 1. Khóc kéo dài, nước mắt nước mũi chan chứa: Ngồi một mình, chị sụt sùi thương nhớ; Nghĩ đòi cơn, lại sụt sùi đòi cơn (K). 2. Nói mưa rả rích lâu dài: Mưa sụt sùi cả ngày, không muốn ra đi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
sụt sùi | .- Nh. Sùi sụt, ngh. 2: Mưa sụt sùi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
sụt sùi | Cũng nghĩa như “sùi-sụt”. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
suy
suy bại
suy bì
suy biến
suy bụng ta ra bụng người
* Tham khảo ngữ cảnh
Đưa chồng từ nhà đến huyệt , nàng vẫn sụt sùi khóc nhưng nàng khóc cũng chỉ để tránh lời chê bai hơn là vì thương nhớ. |
Rồi sụt sùi , Tuyết kể cho Chương nghe cái đời khốn nạn trong ba tháng gần đây. |
Em còn gì để đòi hỏi nữa ? Hơn nữa , em nhắc lại cho mình biết rằng mình chắc chắn sẽ khỏi ! Việc gì cứ phải tự coi mình như một người tàn tật như thế ! Trước những lời lẽ cảm động của Liên , Minh vẫn sụt sùi : Anh hiểu tâm lý phụ nữ lắm. |
Trong khi Liên sụt sùi đứng khóc thì Minh vẫn tươi tỉnh ngồi yên. |
Tôi không còn biết phải nói gì hơn ! Liên vẫn khóc sụt sùi . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sụt sùi
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sụt Sùi Khóc Nghĩa Là Gì
-
Sùi Sụt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Sụt Sùi - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "sụt Sùi" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "sùi Sụt" - Là Gì?
-
Sụt Sùi Nghĩa Là Gì?
-
KHÓC LÓC SỤT SÙI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'khóc Sụt Sùi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Sùi Sụt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khóc Sụt Sùi Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Khóc Sụt Sùi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky