
Từ điển Việt Anh"sụn"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
sụn
sụn cartilage |
| sụn bán nguyệt: semilunar cartilage |
| sụn đàn hồi: elastic cartilage |
| sụn giáp: thyroid cartilage |
| sụn hình kiếm: ensiform cartilage |
| sụn ống tai: cartilage of acoustis meatus |
| sụn phễu: arytenoid cartilage |
| sụn sườn: costal cartilage |
| xương sụn: cartilage bone |
chondroplast |
chordoma |
chondropathology |
|
osteochondrosis |
|
chondromatosis |
|
synchondrectomy |
|
meniscectomy |
|
chondrocalcinoma |
|
chondrogen |
|
chondrodynia |
|
chondrodystrophy |
|
| chứng loạn dưỡng sụn xương |
chondro-osteodystrophy |
|
achondroplasia |
|
chonodrodysplasia |
|
chondrocalcinosis |
|
chondroglossus muscle |
|
perichondral ossification |
|
| dây chằng sụn chêm - đùi trước |
meniscofemoral ligament |
|
| dây chằng sụn chêm đùi sau |
ligamenta menisco femoraie posterius |
|
ecchondrotome |
|
apical |
|
chondnomere |
|
crico-esophageal tendon |
|
chondrophyte |
|
chondroclast |
|
synchondrosis |
|
synchondrosis sphenopetrosa |
|
petrooccipital synchondrosis |
|
intraoccipital synchondrosis anterior |
|
sternal synchodrosis |
|
thyroid incisure inferior |
|
ecchondroma |
|
cartilage |
| sụn bả: blade-hone cartilage |
| sụn dẻo: clastic cartilage |
| sụn trong suốt: glassy cartilage |
cartilaginous |
|
gristle |
|

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
sụn
một loại mô liên kết chứa các tế bào sụn chìm trong cơ chất (loại protein cứng, có thể có các sợi đàn hồi hoặc sợi keo) có trong cơ thể của một số động vật không xương sống và tất cả động vật có xương sống. Là chất tạo nên bộ khung cứng, dẻo của toàn bộ xương cá sụn (cá mập, cá nhám, vv.). Ở động vật có xương sống bậc cao hơn, bộ xương đầu tiên hình thành trong phôi ở dạng S và sau được thay bằng xương. Ở dạng trưởng thành, S chỉ còn ở một số ít chỗ như đỉnh mũi, vành tai, đĩa đệm các đốt sống, ở đầu xương và các khớp. Có nhiều loại S, quan trọng nhất là S trong, S chun và S xơ. Trong quá trình hình thành S, các tế bào phân chia không tách nhau và hợp lại thành các nhóm 2 hoặc 4 tế bào (các tế bào đồng tộc).
- 1 dt. Xương mềm và giòn, thường làm nên các đầu khớp xương: xương sụn.
- 2 đgt. Đau mỏi trong xương như muốn khuỵu xuống: gánh nặng đến sụn vai bê hòn đá quá nặng nên bị sụn lưng đi nhiều sụn cả đầu gối.
nd. Phần xương non ở đầu xương. Xương sụn.nđg. Quỵ xuống, lún xuống. Tay chân muốn sụn. Đất sụn.