Tại Sao Kanji Của "cầu Vồng" Lại Chứa Bộ "Trùng" - LocoBee
Có thể bạn quan tâm
Có lẽ đối với người học tiếng Nhật thì học Hán tự là một trong những phần khá khó khăn. Tuy nhiên bạn có biết rằng để nhớ một từ Kanji chỉ cần chú ý quan sát cách hình thành nên từ đó cũng sẽ đoán được ra nghĩa mà từ Kanji đó chứa đựng.
Các quy tắc viết chữ Kanji trong tiếng Nhật
Ngày hôm nay hãy cùng phân tích xem tại sao trong từ cầu vồng “虹” (niji) lại chứa bộ Trùng – “虫” (mushi -sâu bọ) nhé.
Không phải cứ bộ “Trùng” là tương đương với “côn trùng”
Thực tế không phải bộ Trùng chỉ được dùng cho các Hán tự liên quan đến các loại côn trùng. Ngày xưa khi khoa học chưa phát triển thì bộ Trùng của Hán tự không nhất thiết là cách để phân ra các loại động vật tại thời điểm đó.
Ví dụ ếch – 蛙 (かえる), rắn – 蛇 (へび) không phải là côn trùng nhưng vẫn được sử dụng bộ Trùng trong từ Kanji của nó. Bởi lẽ bộ Trùng thời đó được quy ước là dùng cho các loài động vật có kích thước nhỏ vì thế nên thậm chí tên một số loại động vật dưới đây cũng chứa bộ Trùng.
蜥蜴 – tokage – con thằn lằn
蝦 – ebi – con tôm
蛭 – hiru – con đỉa
蜆 – shijimi – con hến
蠣 – kaki – con sò
蚫 – awabi – bào ngư
Cầu vồng có bộ Trùng là do tương truyền của người Trung Hoa
Người Trung Quốc cổ đại tương truyền rằng cầu vồng là một trong những phép thuật của loài rắn. Rắn làm xuất hiện những tiếng sét rồi sau đó đi lên Thiên đình, những ánh sáng mặt trời ở giữa những đám mây chính là sự phản sáng của da rắn. Và ánh sáng đó được gọi là cầu vồng. Vì thế cầu vồng được xem là một trong những phép màu của loài rắn và vì thế chữ Hán cầu vồng (虹) có chứa bộ Trùng.
Bộ Ngư sử dụng cho các loại động vật sống dưới nước
Bộ Ngư (魚) không chỉ dành cho các loại cá mà các loài bò sát như cá sấu cũng chứa bộ Ngư như 鰐 (wani – cá sấu). Thêm vào đó loại động vật có vú như cá voi cũng có bộ Ngư này (鯨 – kujira – cá voi). Tương tự giải thích cho điều này đó chính là ngày xưa khi loài người chưa phân biệt được các loại động vật có vú hay bò sát thì tất cả các loại sống dưới nước đều có chứa bộ Ngư.
KENT (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.
Từ khóa » Cầu Vồng Hán Việt
-
Tra Từ: 虹 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 螮 - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Cầu Vồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
虹 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HỒNG 虹 Trang 30-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'cầu Vồng' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
7 Sắc Cầu Vồng Trong Tiếng Trung... - Facebook
-
Cầu đá “Củng Kiều” ở Thành Na Lữ - Báo Cao Bằng điện Tử
-
彩虹 – Từ Điển ZhongBooks
-
Giải Nghĩa, Hướng Dẫn Viết Các Nét – 虹 - Học Tiếng Trung Quốc
-
"虹彩" Là Gì? Nghĩa Của Từ 虹彩 Trong Tiếng Việt. Từ điển Trung-Việt
-
Cối - Wiktionary Tiếng Việt