Tầm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̤m˨˩ | təm˧˧ | təm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “tầm”- 㖃: tầm, hống, hấu, hậu, cấu
- 尋: tầm
- 㖊: tầm
- 撏: tầm, trâm, cách, triêm
- 璕: tầm
- 鐔: tầm, thiền, đàm
- 鲟: tầm
- 挦: tầm, trâm, triêm
- 鄩: tầm
- 攳: tầm
- 鬵: tầm, tiềm, tẩm
- 𤂹: tầm
- 蕁: tầm, kiền, đàm
- 燂: tầm
- 燅: tầm
- 鱏: tầm
- 浔: tầm
- 燖: tầm
- 鱘: tầm
- 噚: tầm
- 镡: tầm, thiền, đàm
- 荨: tầm, kiền, đàm
- 潭: tầm, đàm
- 潯: tầm
- 蟳: tầm
- 寻: tầm
Phồn thể
[sửa]- 蕁: tầm
- 尋: tầm
- 潯: tầm
- 撏: tầm, triêm
- 燖: tầm
- 鱘: tầm
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 尋: chầm, tầm, tìm, tùm
- 撏: tầm, dầm, triêm, trâm
- 璕: tầm
- 鲟: tầm
- 吣: tăm, tấm, tầm
- 鄩: tầm
- 攳: tầm
- 樳: giầm, rầm, tầm
- 鬵: tầm
- 𡬶: tầm, tìm
- 蕁: tầm, đàm, tùm
- 燂: tầm
- 燅: tầm
- 鱏: tầm
- 浔: tầm
- 燖: tần, tầm
- 鱘: tầm
- 荨: tầm, đàm
- 䕭: tầm
- 潯: tầm
- 蟳: tằm, tầm
- 㝷: tầm, tìm
- 寻: tầm, tìm
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tam
- tạm
- tằm
- tâm
- tấm
- tám
- tăm
- tắm
- tẩm
Danh từ
[sửa]tầm
- Khoảng cách giới hạn phạm vi có hiệu lực của một hoạt động nào đó. Cao quá tầm tay, với không tới. Tầm nhìn xa.
- Độ, cỡ, thường ở mức coi là chuẩn hoặc mức tương đối cao. Cao như thế là vừa tầm. Tầm quan trọng của vấn đề. Một tác phẩm ngang tầm thời đại.
- Thời gian làm việc hằng ngày theo quy định, ở công sở, nhà máy. Nghỉ giữa tầm. Kíp công nhân đổi tầm (đổi ca). Thông tầm. Tan tầm.
- (Cũ) . x. tìm.
Đồng nghĩa
[sửa]- giới hạn
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Tầm Nhìn
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Tầm Nhìn - Từ điển ABC
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Tầm Nhìn Xa - Từ điển ABC
-
'tầm Nhìn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tầm Nhìn' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ Vision - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Các Từ đồng Nghĩa Tốt Nhất Cho Cái Nhìn Sâu Sắc 2022 - Synonym Guru
-
Đồng Nghĩa Của Viewed - Idioms Proverbs
-
Đồng Nghĩa Của View - Idioms Proverbs
-
Tầm Nhìn Là Gì? Yếu Tố Nào Tác động đến Tầm Nhìn Của Doanh Nghiệp?
-
Khám Phá Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support