Tàn Phá - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːn˨˩ faː˧˥ | taːŋ˧˧ fa̰ː˩˧ | taːŋ˨˩ faː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˧ faː˩˩ | taːn˧˧ fa̰ː˩˧ |
Động từ[sửa]
tàn phá
- Phá hoại nặng nề trên phạm vi rộng. Trận bão tàn phá mùa màng. Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá.
Tham khảo[sửa]
- "tàn phá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn
Từ khóa » Sự Tàn Phá Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tàn Phá" - Là Gì?
-
SỰ TÀN PHÁ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Tàn Phá Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'tàn Phá' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
SỰ TÀN PHÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Ăn Tàn Phá Hại - Từ điển Thành Ngữ Việt Nam - Rộng Mở Tâm Hồn
-
Tàn Phá Thiên Nhiên Chính Là Huỷ Hoại Môi Trường Sống Của Con Người
-
Sự Tàn Phá Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Corona Tàn Phá Cơ Thể Chúng Ta Như Thế Nào? | Vinmec
-
Chiến Tranh Ukraine: 'Hầu Hết Mọi Gia đình đều Mất Người Thân' - BBC
-
Tàn Phá
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Tàn Phá - Từ điển ABC
-
Tàn Phá Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt