Tất Cả Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh (Và Những Lưu ý Bạn Cần Biết)
Có thể bạn quan tâm
Khác với các động từ bình thường, động từ bất quy tắc có dạng quá khứ đơn (V2) và dạng quá khứ phân từ (V3) đặc biệt: chúng không thêm đuôi -ed vào động từ nguyên mẫu, mà biến đổi theo cách khác.
Những cách biến đổi này không có quy tắc nào cả, nên chúng ta thường không thể dự đoán được thông qua dạng động từ nguyên mẫu mà phải học thuộc lòng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tất cả các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và cách hiệu quả nhất để ghi nhớ chúng!
Mục lục:
- Bảng động từ bất quy tắc (Irregular Verbs)
- Một số lưu ý về bảng động từ bất quy tắc
- Cách học động từ bất quy tắc hiệu quả
1. Bảng động từ bất quy tắc (Irregular Verbs)
Dưới đây là bảng liệt kê các tất cả các động từ bất quy tắc tiếng Anh.
Bạn có thể đọc bảng này từ trên xuống dưới, hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+F để tìm đến động từ bất quy tắc mà bạn muốn học nhé!
- Có một lưu ý nhỏ là bảng dưới đây không sắp xếp theo thứ tự alphabet mà được sắp xếp theo việc chúng có cách cấu tạo dạng V2 & V3 giống nhau.
- Ví dụ: come và become và overcome được xếp liền nhau, bởi vì chúng có cấu tạo dạng V2 & V3 giống nhau:
- come — came — come
- become — became — become
- overcome — overcame — overcome
Các kí hiệu được sử dụng trong bảng động từ bất quy tắc dưới đây:
- Các dạng nào có chú thích [BrE] (British English) thì thường chỉ dùng trong Tiếng Anh ở Anh, còn các dạng nào có chú thích [NAmE] (North American English) thì thường chỉ dùng trong Tiếng Anh ở Mỹ. Dạng nào không có chú thích thì dùng được trong cả hai.
- [trang trọng] : động từ thường chỉ dùng trong văn nói và văn viết trang trọng, không dùng trong giao tiếp hằng ngày.
- [văn học] : động từ hoa mĩ, thường chỉ dùng trong văn học.
- [cũ, lạc hậu] : động từ có dùng trong quá khứ, nhưng hiện tại thì ít khi dùng.
Động từ nguyên mẫu | Dạng quá khứ đơn (V2) | Dạng quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
be | was, were | been | là |
bear | bore | borne | mang; chịu đựng |
forbear | forbore | forborne | nhịn [trang trọng] |
beat | beat | beaten | đập |
browbeat | browbeat | browbeaten | hăm doạ |
beget | begat | begotten | là cha của ai đó |
beget | begot | begot | đẻ ra [nghĩa bóng] |
begin | began | begun | bắt đầu |
bend | bent | bent | uốn cong |
unbend | unbent | unbent | uốn lại cho thẳng |
beseech | beseeched / besought | beseeched / besought | cầu xin [trang trọng] |
bet | bet | bet | cá, cược |
bid | bid | bid | trả giá đấu thầu |
outbid | outbid | outbid | trả giá cao hơn |
underbid | underbid | underbid | trả giá thấp hơn |
bid | bid / bade | bid / bidden | chào [trang trọng] |
forbid | forbade | forbidden | cấm |
bind | bound | bound | buộc, cột |
bite | bit | bitten | cắn |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | làm vỡ, làm gãy |
breed | bred | bred | sinh sản |
interbreed | interbred | interbred | lai giống |
bring | brought | brought | mang lại |
build | built | built | xây dựng |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
burn | burned / burnt | burned / burnt | đốt, cháy |
burst | burst | burst | nổ tung, bật tung |
bust | busted / bust | busted / bust | làm vỡ |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, quăng |
broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
forecast | forecast | forecast | dự báo |
miscast | miscast | miscast | tuyển vai sai lầm |
catch | caught | caught | bắt được, chụp được |
choose | chose | chosen | chọn |
cleave | cleaved / cleft / clove | cleaved / cleft / cloven | chẻ, rẽ |
cling | clung | clung | bám vào |
come | came | come | đến |
become | became | become | trở thành |
overcome | overcame | overcome | vượt qua |
cost | cost | cost | có trị giá bao nhiêu |
creep | crept | crept | bò, đi rón rén |
creep out | creeped out | creeped out | làm cho sợ |
cut | cut | cut | cắt |
undercut | undercut | undercut | bán rẻ hơn người khác |
deal | dealt | dealt | chia bài |
dig | dug | dug | đào |
dive | dived dove [NAmE] | dived | lặn |
do | did | done | làm |
outdo | outdid | outdone | làm hơn người khác |
overdo | overdid | overdone | làm quá |
redo | redid | redone | làm lại |
undo | undid | undone | tháo, gỡ, cởi |
draw | drew | drawn | vẽ; rút |
overdraw | overdrew | overdrawn | rút tiền lố |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút tiền |
dream | dreamed / dreamt | dreamed / dreamt | mơ |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
test-drive | test-drove | test-driven | lái xe thử |
dwell | dwelt / dwelled | dwelt / dwelled | cư ngụ [trang trọng] |
eat | ate | eaten | ăn |
overeat | overate | overeaten | ăn quá mức |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
befall | befell | befallen | (tai hoạ) giáng xuống |
feed | fed | fed | cho ăn |
bottle-feed | bottle-fed | bottle-fed | cho bú bình |
breastfeed | breastfed | breastfed | cho bú sữa mẹ |
force-feed | force-fed | force-fed | ép ăn |
overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
spoon-feed | spoon-fed | spoon-fed | đút ăn |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | đánh nhau |
find | found | found | tìm thấy |
fit | fitted [BrE] fit [NAmE] | fitted [BrE] fit [NAmE] | vừa vặn |
flee | fled | fled | bỏ trốn |
fling | flung | flung | ném, quăng |
fly | flew | flown | bay |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
forsake | forsook | forsaken | bỏ rơi |
freeze | froze | frozen | đóng băng |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan băng |
get | got | got [BrE] gotten [NAmE] | nhận được |
forget | forgot | forgotten | quên |
give | gave | given | đưa cho |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
go | went | gone | đi |
forego | forewent | foregone | thôi, bỏ qua |
forgo | forwent | forgone | thôi, bỏ qua |
undergo | underwent | undergone | trải qua |
grind | ground | ground | nghiền |
grow | grew | grown | lớn lên, mọc lên |
outgrow | outgrew | outgrown | cao lớn nhanh hơn ai đó |
hang | hung | hung | treo |
hang | hanged | hanged | treo cổ |
overhang | overhung | overhung | nhô ra, chìa ra |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe thấy |
mishear | misheard | misheard | nghe lầm |
overhear | overheard | overheard | tình cờ nghe được |
hew | hewed | hewed / hewn | chặt, đốn [cũ, lạc hậu] |
hide | hid | hidden | giấu |
hit | hit | hit | đánh |
mishit | mishit | mishit | đánh bóng trượt |
hold | held | held | cầm, nắm |
behold | beheld | beheld | ngắm, nhìn [cũ, lạc hậu] |
uphold | upheld | upheld | giữ gìn, duy trì |
withhold | withheld | withheld | giữ lại |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
keep | kept | kept | cất, giữ |
kneel | knelt kneeled [NAmE] | knelt kneeled [NAmE] | quỳ |
knit | knit | knit | gắn kết khắng khít |
knit | knitted | knitted | đan |
know | knew | known | biết |
lay | laid | laid | đặt xuống |
belay | belaid | belaid | cột dây vào đá / cọc khi leo núi |
inlay | inlaid | inlaid | dát, khảm |
mislay | mislaid | mislaid | để thất lạc |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
lead | led | led | dẫn, dắt |
mislead | misled | misled | làm cho hiểu sai |
lean | leaned leant [BrE] | leaned leant [BrE] | nghiêng, cúi, ngả |
leap | leaped / leapt | leaped / leapt | nhảy, lao |
learn | learned learnt [BrE] | learned learnt [BrE] | học |
leave | left | left | bỏ đi, rời đi |
lend | lent | lent | cho mượn tiền |
let | let | let | cho phép; cho thuê |
sublet | sublet | sublet | cho thuê lại thứ mình đang thuê |
lie | lay | lain | nằm |
lie | lied | lied | nói dối |
overlie | overlay | overlain | nằm trên |
underlie | underlay | underlain | làm nền tảng |
light | lit / lighted | lit / lighted | thắp đèn; chiếu sáng |
backlight | backlit / backlighted | backlit / backlighted | chiếu sáng từ phía sau |
green-light | green-lit / green-lighted | green-lit / green-lighted | bật đèn xanh, cho phép |
lose | lost | lost | làm mất |
make | made | made | tạo ra, làm ra |
remake | remade | remade | làm lại (phim, bài hát) |
mean | meant | meant | có ý là, có nghĩa là |
meet | met | met | gặp |
mow | mowed | mown / mowed | cắt cỏ |
pay | paid | paid | trả tiền |
overpay | overpaid | overpaid | trả tiền quá mức |
repay | repaid | repaid | trả tiền lại |
underpay | underpaid | underpaid | trả công quá ít |
plead | pleaded pled [NAmE] | pleaded pled [NAmE] | cầu xin |
prove | proved | proved proven [NAmE] | chứng minh |
put | put | put | đặt, để |
input | input | input | nhập dữ liệu |
output | output | output | cho ra dữ liệu |
quit | quit / quitted | quit / quitted | ngừng, thôi |
read | read | read | đọc |
lipread | lipread | lipread | đọc khẩu hình miệng |
misread | misread | misread | hiểu lầm; đọc lầm |
proofread | proofread | proofread | đọc để dò lỗi |
rend | rent | rent | xé nát |
rid | rid | rid | giải thoát khỏi |
ride | rode | ridden | lái, cưỡi |
override | overrode | overridden | gạt bỏ, bác bỏ |
ring | rang | rung | reo; rung chuông |
rise | rose | risen | dâng lên, tăng lên, mọc lên |
arise | arose | arisen | phát sinh, nảy sinh |
run | ran | run | chạy |
outrun | outran | outrun | chạy vượt qua |
overrun | overran | overrun | tràn lan |
rerun | reran | rerun | phát lại (phim, chương trình TV) |
saw | sawed | sawn sawed [NAmE] | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
foresee | foresaw | foreseen | nhìn thấy trước, biết trước |
oversee | oversaw | overseen | giám sát |
seek | sought | sought | tìm |
sell | sold | sold | bán |
outsell | outsold | outsold | bán nhiều hơn ai đó |
oversell | oversold | oversold | bán quá mức; tự tâng bốc |
resell | resold | resold | bán lại |
undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn; tự hạ thấp |
upsell | upsold | upsold | bán thêm |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, để |
beset | beset | beset | (việc không may) bủa vây, bám riết |
offset | offset | offset | bù trừ |
preset | preset | preset | thiết lập sẵn |
reset | reset | reset | thiết lập lại |
upset | upset | upset | làm cho phiền lòng |
sew | sewed | sewed / sewn | may, khâu |
shake | shook | shaken | rung, lắc |
shear | sheared | shorn / sheared | cắt lông cừu |
shed | shed | shed | cởi đồ; rụng lá; lột da |
shine | shone | shone | toả sáng |
shine | shone / shined | shone / shined | chiếu sáng |
shine | shined | shined | đánh bóng giày |
shoe | shod | shod | bịt móng cho ngựa |
shoot | shot | shot | bắn |
overshoot | overshot | overshot | đi quá mục tiêu |
undershoot | undershot | undershot | đi chưa tới mục tiêu |
show | showed | shown / showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co lại |
shut | shut | shut | đóng lại |
sing | sang | sung | hát |
sink | sank | sunk | chìm |
sit | sat | sat | ngồi |
babysit | babysat | babysat | trông trẻ |
housesit | housesat | housesat | trông nhà |
resit | resat | resat | thi lại |
slay | slew | slain | giết [cũ, lạc hậu] |
sleep | slept | slept | ngủ |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
slide | slid | slid | trượt |
sling | slung | slung | quăng, ném |
slink | slunk | slunk | đi rón rén, lẻn |
slit | slit | slit | xẻ, rạch |
smell | smelled smelt [BrE] | smelled smelt [BrE] | ngửi |
smite | smote | smitten | đánh mạnh [cũ, lạc hậu] |
sneak | sneaked snuck [NAmE] | sneaked snuck [NAmE] | đi rón rén, lẻn |
sow | sowed | sown / sowed | gieo hạt |
speak | spoke | spoken | nói chuyện |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ, cho thấy |
misspeak | misspoke | misspoken | nói lầm |
speed | sped / speeded | sped / speeded | chạy nhanh |
spell | spelt / spelled | spelt / spelled | đánh vần |
misspell | misspelled / misspelt | misspelled / misspelt | đánh vần sai |
spend | spent | spent | tiêu tiền |
misspend | misspent | misspent | lãng phí tiền |
outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn ai đó |
overspend | overspent | overspent | tiêu tiền quá khả năng |
spill | spilled / spilt | spilled / spilt | tràn, đổ |
spin | spun | spun | quay |
spit | spat spit [NAmE] | spat spit [NAmE] | nhổ, khạc |
split | split | split | chẻ, bổ, chia, tách |
spoil | spoiled spoilt [BrE] | spoiled spoilt [BrE] | làm hỏng |
spread | spread | spread | trải ra, lan ra |
spring | sprang sprung [NAmE] | sprung | nhảy, bật |
stand | stood | stood | đứng |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiều lầm |
understand | understood | understood | hiểu |
withstand | withstood | withstood | chống chọi được |
stave off | staved off / stove off | staved off / stove off | ngăn chặn tạm thời |
steal | stole | stolen | ăn cắp, ăn trộm |
stick | stuck | stuck | dính |
sting | stung | stung | chích |
stink | stank / stunk | stunk | bốc mùi, hôi thối |
strew | strewed | strewed / strewn | trải; rải |
stride | strode | stridden | sải bước |
bestride | bestrode | bestridden | ngồi giạng chân |
strike | struck | struck | đánh, va, đập |
string | strung | strung | căng dây |
strive | strove / strived | striven / strived | phấn đấu |
swear | swore | sworn | thề |
forswear | forswore | forsworn | thề bỏ cái gì đó [văn học] |
sweep | swept | swept | quét, phủi |
swell | swelled | swelled / swollen | phồng lên, sưng lên |
swim | swam | swum | bơi |
swing | swung | swung | đu đưa |
take | took | taken | lấy |
betake | betook | betaken | đi [văn học] |
mistake | mistook | mistaken | nhầm lẫn |
overtake | overtook | overtaken | vượt qua, qua mặt |
partake | partook | partaken | tham gia |
retake | retook | retaken | chiếm lại, giành lại |
undertake | undertook | undertaken | nhận làm nhiệm vụ gì |
teach | taught | taught | dạy |
tear | tore | torn | xé |
tell | told | told | kể |
foretell | foretold | foretold | tiên đoán |
think | thought | thought | nghĩ |
rethink | rethought | rethought | nghĩ lại |
throw | threw | thrown | ném |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ chính quyền |
thrust | thrust | thrust | ấn mạnh, đẩy mạnh, thọc |
tread | trod | trodden / trod | giẫm chân |
retread | retrod | retrodden | đi ngược lại con đường cũ |
retread | retreaded | retreaded | đắp lại lốp xe |
wake | woke | woken | thức dậy; đánh thức |
awake | awoke | awoken | thức dậy; đánh thức [trang trọng] |
wear | wore | worn | mặc đồ |
weave | wove | woven | dệt, đan |
interweave | interwove | interwoven | đan xen vào nhau |
wed | wed / wedded | wed / wedded | cưới |
weep | wept | wept | khóc [trang trọng] |
wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng |
wind | wound | wound | cuộn, quấn |
wind | winded | winded | làm cho khó thở |
rewind | rewound | rewound | tua lại |
unwind | unwound | unwound | tháo ra, trải ra (cái đã bị cuốn lại) |
wring | wrung | wrung | vắt |
write | wrote | written | viết |
overwrite | overwrote | overwritten | ghi đè lên |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo lãnh (tài chính) |
Có thể bạn đã từng nghe nói đến 360 động từ bất quy tắc. Bảng động từ bất quy tắc ở trên không có đủ 360 động từ, bởi vì bảng chỉ liệt kê các động từ bất quy tắc đang được sử dụng trong thực tế.
Các động từ bất quy tắc còn lại thì hiện nay không còn được sử dụng nữa hoặc không còn là động từ bất quy tắc nữa. Tuy nhiên, Tiếng Anh Mỗi Ngày cũng sẽ liệt kê ở bảng bên dưới để bạn có thể tham khảo:
Các động từ bất quy tắc không còn sử dụng
Nguyên mẫu | Dạng quá khứ đơn (V2) | Dạng quá khứ phân từ (V3) |
---|---|---|
abide | abode / abided | abode / abided |
backslide | backslid | backslidden / backslid |
chide | chid / chided | chid / chidden / chided |
clothe | clothed / clad | clothed / clad |
crossbreed | crossbred | crossbred |
crow | crew / crewed | crowed |
daydream | daydreamed / daydreamt | daydreamed / daydreamt |
frostbite | frostbit | frostbitten |
gird | girt / girded | girt / girded |
handwrite | handwrote | handwritten |
heave | hove / heaved | hove / heaved |
inbreed | inbred | inbred |
inset | inset | inset |
interwind | interwound | interwound |
jerry-build | jerry-built | jerry-built |
misdeal | misdealt | misdealt |
misdo | misdid | misdone |
mislearn | mislearned / mislearnt | mislearned / mislearnt |
misteach | mistaught | mistaught |
outbreed | outbred | outbred |
outdraw | outdrew | outdrawn |
outdrink | outdrank | outdrunk |
outdrive | outdrove | outdriven |
outfight | outfought | outfought |
outfly | outflew | outflown |
outleap | outleaped / outleapt | outleaped / outleapt |
outlie | outlied | outlied |
outride | outrode | outridden |
outshine | outshined / outshone | outshined / outshone |
outshoot | outshot | outshot |
outsing | outsang | outsung |
outsit | outsat | outsat |
outsleep | outslept | outslept |
outsmell | outsmelled / outsmelt | outsmelled / outsmelt |
outspeak | outspoke | outspoken |
outspeed | outsped | outsped |
outswear | outswore | outsworn |
outswim | outswam | outswum |
outthink | outthought | outthought |
outthrow | outthrew | outthrown |
outwrite | outwrote | outwritten |
overbid | overbid | overbid |
overbreed | overbred | overbred |
overbuild | overbuilt | overbuilt |
overbuy | overbought | overbought |
overdrink | overdrank | overdrunk |
oversew | oversewed | oversewn / oversewed |
overspeak | overspoke | overspoken |
overspill | overspilled / overspilt | overspilled / overspilt |
overthink | overthought | overthought |
overwind | overwound | overwound |
prebuild | prebuilt | prebuilt |
predo | predid | predone |
premake | premade | premade |
prepay | prepaid | prepaid |
presell | presold | presold |
preshrink | preshrank | preshrunk |
quick-freeze | quick-froze | quick-frozen |
reawake | reawoke | reawaken |
rebid | rebid | rebid |
rebind | rebound | rebound |
rebroadcast | rebroadcast / rebroadcasted | rebroadcast / rebroadcasted |
recast | recast | recast |
recut | recut | recut |
redeal | redealt | redealt |
redraw | redrew | redrawn |
refit | refitted / refit | refitted / refit |
regrind | reground | reground |
regrow | regrew | regrown |
rehang | rehung | rehung |
rehear | reheard | reheard |
reknit | reknitted / reknit | reknitted / reknit |
relearn | relearned / relearnt | relearned / relearnt |
relight | relit / relighted | relit / relighted |
reread | reread | reread |
resend | resent | resent |
resew | resewed | resewn / resewed |
retake | retook | retaken |
reteach | retaught | retaught |
retear | retore | retorn |
retell | retold | retold |
retrofit | retrofitted / retrofit | retrofitted / retrofit |
rewake | rewoke / rewaked | rewaken / rewaked |
rewear | rewore | reworn |
reweave | rewove / reweaved | rewoven / reweaved |
rewed | rewed / rewedded | rewed / rewedded |
rewet | rewet / rewetted | rewet / rewetted |
rewin | rewon | rewon |
roughcast | roughcast | roughcast |
sand-cast | sand-cast | sand-cast |
sight-read | sight-read | sight-read |
sunburn | sunburned / sunburnt | sunburned / sunburnt |
telecast | telecast | telecast |
typewrite | typewrote | typewritten |
unbend | unbent | unbent |
unbind | unbound | unbound |
unclothe | unclothed / unclad | unclothed / unclad |
underfeed | underfed | underfed |
unhang | unhung | unhung |
unhide | unhid | unhidden |
unlearn | unlearned / unlearnt | unlearned / unlearnt |
unspin | unspun | unspun |
2. Một số lưu ý về bảng động từ bất quy tắc
Một số động từ vừa có thể dùng theo dạng có quy tắc và bất quy tắc
Một số ví dụ tiêu biểu:
Động từ nguyên mẫu | Dạng quá khứ đơn (V2) | Dạng quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
dream | dreamed / dreamt | dreamed / dreamt | mơ |
light | lit / lighted | lit / lighted | thắp đèn; chiếu sáng |
spill | spilled / spilt | spilled / spilt | tràn, đổ |
Các dạng khác nhau được ngăn cách bởi dấu gạch chéo "/". Chúng ta có thể sử dụng cả 2 dạng như nhau.
Một số động từ có nhiều dạng V2 và V3 khác nhau
Một số ví dụ tiêu biểu:
Động từ nguyên mẫu | Dạng quá khứ đơn (V2) | Dạng quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
cleave | cleaved / cleft / clove | cleaved / cleft / cloven | chẻ, rẽ |
learn | learned learnt [BrE] | learned learnt [BrE] | học |
spit | spat spit [NAmE] | spat spit [NAmE] | nhổ, khạc |
Các dạng nào có chú thích [BrE] thì thường chỉ dùng trong Tiếng Anh ở Anh, còn các dạng nào có chú thích [NAmE] thì thường chỉ dùng trong Tiếng Anh ở Mỹ.
Một số động từ bất quy tắc hay có quy tắc tuỳ theo nghĩa của từ
Trong một số rất ít các trường hợp, một số động từ sẽ có 2 cách chia khác nhau tùy theo nghĩa sử dụng. Đây là những trường hợp TAMN ghi ra để bạn tham khảo, nhưng trong thực tế khá ít gặp.
Động từ nguyên mẫu | Dạng quá khứ đơn (V2) | Dạng quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
beget | begat | begotten | là cha của ai đó |
beget | begot | begot | đẻ ra [nghĩa bóng] |
cost | cost | cost | có trị giá bao nhiêu |
cost | costed | costed | dự tính chi phí |
hang | hung | hung | treo |
hang | hanged | hanged | treo cổ |
knit | knit | knit | gắn kết khắng khít |
knit | knitted | knitted | đan |
shine | shone | shone | toả sáng |
shine | shone / shined | shone / shined | chiếu sáng |
shine | shined | shined | đánh bóng giày |
retread | retrod | retrodden | đi ngược lại con đường cũ |
retread | retreaded | retreaded | đắp lại lốp xe |
Ví dụ:
- The concert tickets cost $50. Vé xem nhạc có trị giá là 50 đô-la. → nghĩa là "có trị giá là" → dùng V2 là cost
- Their accountants costed the project at $5 million. Kế toán của họ tính chi phí dự án này là 5 triệu đô-la. → nghĩa là "tính chi phí" → dùng V2 là costed
Đối với các động từ này, mỗi nghĩa sẽ được ghi riêng thành một dòng trong bảng động từ bất quy tắc.
Một số cặp động từ viết giống nhau, nhưng là 2 động từ riêng biệt
Trong bảng ở phần trên, chúng ta nói những động từ có nhiều nghĩa và mỗi nghĩa có cách chia riêng biệt. Ví dụ như 1 động từ "beget" có 2 nghĩa, mỗi nghĩa có cách chia riêng biệt.
Còn trong bảng dưới đây, chúng ta nói về những động từ mặc dù viết giống nhau nhưng ta xem là 2 động từ khác nhau, mỗi động từ có cách chia riêng biệt. Ví dụ như động từ "bid" (dòng 1) và động từ "bid" (dòng 2) được xem là 2 động từ khác nhau, mặc dù được viết giống nhau, mỗi động từ có cách chia riêng biệt.
TAMN muốn nhấn mạnh là việc phân biệt này là dựa theo sự phân chia của từ điển Oxford (Xem hướng dẫn sử dụng Oxford). Việc dựa theo một tượng đài như Oxford sẽ giúp cho việc phân loại có được sự thống nhất và sự chính xác cao.
Động từ nguyên mẫu | Dạng quá khứ đơn (V2) | Dạng quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
bid | bid | bid | trả giá đấu thầu |
bid | bid / bade | bid / bidden | chào [trang trọng] |
lie | lay | lain | nằm |
lie | lied | lied | nói dối |
wind | wound | wound | cuộn, quấn |
wind | winded | winded | làm cho khó thở |
Ví dụ:
- He lay in bed all day. Anh ấy nằm trên giường cả ngày. → nghĩa là "nằm" → dùng V2 là lay
- He lied about his age. Anh ấy nói dối về tuổi của mình. → nghĩa là "nói dối" → dùng V2 lied
Theo như cách phân loại của từ điển Oxford, chúng ta nên xem đây là 2 động từ riêng biệt có cùng cách viết, thay vì là 2 nghĩa khác nhau của một từ. Các cặp động từ như vậy sẽ được ghi thành 2 dòng riêng biệt trong bảng động từ bất quy tắc.
V3 của động từ "bear" là "borne" hay "born"?
Đối với những động từ khác, chẳng hạn như make, chúng ta có make — made — made. Dạng V3 made được dùng trong thể chủ động và thể bị động:
- They have made 1000 products. Họ đã làm ra 1000 sản phẩm. → thể chủ động → dùng V3 là made
- The products were made in Vietnam. Các sản phẩm được làm ra tại Việt Nam. → thể bị động → dùng V3 là made
Tuy nhiên, động từ bear lại không giống như vậy. Chúng ta có bear — bore — borne. Dạng V3 borne chỉ được dùng trong thể chủ động, còn trong thể bị động thì chúng ta dùng động từ born.
- She has borne six children. Cô ấy đã sinh ra 6 người con. → thể chủ động → dùng V3 là borne
- The children were born in Vietnam. Tôi được sinh ra ở Việt Nam. → thể bị động → dùng V3 born
Đây là một trường hợp cá biệt, chúng ta xem born như là một động từ riêng biệt với bear (giống như từ điển Oxford phân biệt 2 động từ born và bear riêng biệt).
V3 hay Tính từ: "sunk" hay "sunken"?
Động từ sink (chìm) có dạng bất quy tắc là sink — sank — sunk.
Chúng ta cũng có một tính từ có dạng khá giống với V3 sunk, đó là tính từ sunken. Đây là một tính từ có nhiều nghĩa, trong đó có nghĩa là "đã bị chìm, bị đắm".
Ví dụ:
- The ship has sunk to the bottom of the sea. Con tàu đã chìm xuống đáy biển.
- The sunken ship was found at the bottom of the sea. Con tàu đắm đã được tìm thấy dưới đáy biển.
Mặc dù "na na giống nhau" như vậy nhưng chúng ta nên xem chúng là hai từ riêng biệt:
- Động từ: sink — sank — sunk
- Tính từ: sunken
Sự phân biệt này giống như cách Oxford phân loại. Chúng ta phân biệt như vậy để không bị nhầm lẫn về nghĩa cũng như dạng V3.
Tương tự như trường hợp từ sink bên trên, dưới đây là một số ví dụ khác:
- Động từ: shrink — shrank — shrunk Tính từ: shrunken
- Động từ: strike — struck — struck Tính từ: stricken
- Động từ: melt — melted — melted (động từ có quy tắc) Tính từ: molten
3. Cách học động từ bất quy tắc hiệu quả
Mặc dù động từ bất quy tắc nhìn chung chúng ta phải học thuộc, nhưng không phải không hề có quy luật nào.
Để hiểu rõ hơn về những quy luật này để giúp bạn học hiệu quả hơn, bạn hãy tham khảo bài chia sẻ chi tiết về chủ đề này: Cách học động từ bất quy tắc hiệu quả.
Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh!
Động từ trong tiếng Anh có nhiều loại. Bạn có thể học chi tiết về từng loại trong các bài học dưới đây:
- Động từ dạng V-ing
- Động từ dạng To Infinitive
- Động từ khiếm khuyết
- Động từ nối
- Động từ khởi phát
- Động từ phức
- Nội động từ & Ngoại động từ
Tạo ngay một tài khoản học thử miễn phí để luyện thi TOEIC cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
Tạo tài khoản học thử miễn phí ⯈Từ khóa » Born Bất Quy Tắc
-
Phân Biệt Born Và Borne - Học Tiếng Anh
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
Born Hay Borne - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Quá Khứ Của Born Là Gì - Hỏi - Đáp
-
Born - English Class - Lớp Học Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'born' Trong Từ điển Lạc Việt
-
BORN | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) BEAR
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc - List Of Irregular Verbs
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Nghĩa Của Từ : Born | Vietnamese Translation
-
Bảng động Từ Tiếng Anh Bất Quy Tắc đầy đủ Nhất
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh - English Irregular Verbs
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Born Trong Câu Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh [FULL + PDF] - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc - Tiếng Anh Thật Dễ