Tên 8 Hành Tinh Chính Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Các hành tinh như Sao Thủy, Sao Kim, Sao Mộc có tên tiếng Anh lần lượt là Mercury, Venus, Jupiter.
* Click vào từng ảnh để xem nghĩa tiếng Anh, cách đọc:
Sao Thủy | Sao Kim |
Trái đất | Sao Hỏa |
Sao Mộc | Sao Thổ |
Sao Thiên Vương | Sao Hải Vương |
Từ khóa » Hải Vương Tinh Tiếng Anh
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HỆ MẶT TRỜI - AMES English
-
Phép Tịnh Tiến Hải Vương Tinh Thành Tiếng Anh Là - Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hệ Mặt Trời - LeeRit
-
Tên Các Hành Tinh Bằng Tiếng Anh
-
HẢI VƯƠNG TINH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Các Hành Tinh Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Hải Vương Tinh Bằng Tiếng Anh
-
Sao Hải Vương – Wikipedia Tiếng Việt
-
CỦA HẢI VƯƠNG TINH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Tên Các Hành Tinh Trong Hệ Mặt Trời.
-
Tên 8 Hành Tinh Chính Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh
-
Trọn Bộ 50+ Từ Vựng Tiếng Anh Hệ Mặt Trời - Du Học TMS
-
SAO HẢI VƯƠNG - Translation In English
-
Tên 8 Hành Tinh Chính Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh - Ecorp English