Tên 8 Hành Tinh Chính Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ tư, 16/8/2017, 20:00 (GMT+7) Tên 8 hành tinh chính trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh

Các hành tinh như Sao Thủy, Sao Kim, Sao Mộc có tên tiếng Anh lần lượt là Mercury, Venus, Jupiter.

* Click vào từng ảnh để xem nghĩa tiếng Anh, cách đọc:

ten-8-hanh-tinh-chinh-trong-he-mat-troi-bang-tieng-anh ten-8-hanh-tinh-chinh-trong-he-mat-troi-bang-tieng-anh-1
Sao Thủy Sao Kim 
ten-8-hanh-tinh-chinh-trong-he-mat-troi-bang-tieng-anh-2 ten-8-hanh-tinh-chinh-trong-he-mat-troi-bang-tieng-anh-3
Trái đất Sao Hỏa
ten-8-hanh-tinh-chinh-trong-he-mat-troi-bang-tieng-anh-4 ten-8-hanh-tinh-chinh-trong-he-mat-troi-bang-tieng-anh-5
Sao Mộc Sao Thổ
ten-8-hanh-tinh-chinh-trong-he-mat-troi-bang-tieng-anh-6 ten-8-hanh-tinh-chinh-trong-he-mat-troi-bang-tieng-anh-7
Sao Thiên Vương Sao Hải Vương
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công Nội dung được tài trợ ×

Từ khóa » Hải Vương Tinh Tiếng Anh