Tên Các Hành Tinh Bằng Tiếng Anh

Earth, Venus, Mars, Jupiter, Saturn, Uranus, Neptune là tên các hành tinh bằng tiếng Anh, bao gồm 8 hành tinh chính trong hệ Mặt trời.

Một số từ vựng tiếng anh về tên các hành tinh:

Tên các hành tinh bằng tiếng Anh, SaigonvinaEarth /ɜ:θ/: Trái đất.

Jupiter /’dʒu:pitər/: Sao Mộc.

Mars /ma:z/: Sao Hỏa.

Neptune /’neptju:n/: Sao Hải vương.

Saturn /’sætən/: Sao Thổ.

Uranus /uranus/: Sao Thiên vương.

Comet /’kɒmit/: Sao chổi.

Falling star /fɔ:l ‘stɑ:r/: Sao băng.

Mercury /’mɜ:kjəri/: Sao Thủy.

Pluto /’plu:təʊ/: Sao Diêm vương.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến tên các hành tinh.

The term planet is ancient, with ties to history, astrology, science, mythology and religion.

Thuật ngữ hành tinh là từ cổ xưa, có mối quan hệ với lịch sử, chiêm tinh, khoa học, thần thoại và tôn giáo.

The four smaller inner planets, Earth, Mercury, Venus and Mars are terrestrial planets, being primarily composed of rock and metal.

Bốn hành tinh bên trong nhỏ hơn Trái Đất, sao Thủy, sao Kim và sao Hỏa là các hành tinh trên mặt đất, chủ yếu bao gồm đá và kim loại.

Earth is the densest planet in the Solar System and the largest and most massive of the four rocky planets.

Trái đất là hành tinh dày nhất trong hệ Mặt trời và lớn nhất, nặng nhất trong số bốn hành tinh có nhiều đá.

Mercury's axis has the smallest tilt and orbital eccentricity is the largest of all known planets in the Solar System.

Trục của sao Thủy có độ nghiêng nhỏ nhất và độ lệch tâm quỹ đạo là lớn nhất trong số các hành tinh được biết đến trong hệ Mặt Trời.

Bài viết tên các hành tinh bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Hải Vương Tinh Tiếng Anh