Tên Các Loại Bệnh Bằng Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Hotline 09.4400.4400
- Trang chủ
- Về chúng tôi
- Trung tâm Tiếng Trung uy tín nhất Hà Nội
- Đội ngũ giảng viên
- Thành tích học viên
- Cảm nhận của Học viên
- Hình ảnh lớp học
- LỊCH KHAI GIẢNG
- TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU
- TIẾNG TRUNG CẤP TỐC
- TIẾNG TRUNG NÂNG CAO ( HÁN 2 )
- TIẾNG TRUNG NÂNG CAO (HÁN 3 )
- TIẾNG TRUNG NÂNG CAO (HÁN 4 )
- TIẾNG TRUNG NÂNG CAO (HÁN 5 )
- TIẾNG TRUNG NÂNG CAO (HÁN 6 )
- LỚP VIP 1-1
- Học phí & Khuyến học
- HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE
- Các lớp đang học
- Lớp Hán ngữ 1 đang học
- Lớp Hán ngữ 2 đang học
- Lớp Hán ngữ 3 đang học
- Lớp Hán ngữ 4 đang học
- Lớp Hán ngữ 5 đang học
- Lớp Hán ngữ 6 đang học
- Lớp tiếng Trung VIP đang học
- TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG
- TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG MIỄN PHÍ
- SÁCH TIẾNG TRUNG
- LỚP VIP 1-1
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG
HỌC TIẾNG TRUNG ONLINEHỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ Tên các loại bệnh bằng tiếng Trung 17/05/2018 - 39133 lượt xem Hôm nay, trung tâm tiếng Trung Tiengtrung.vn xin giới thiệu với các bạn tổng hợp tên các bệnh bằng tiếng Trung. Trong thời tiết giao mùa giữa mùa nóng và mùa lạnh như này, cơ thể chúng ta sẽ rất dễ bị ốm. Để giúp chúng ta nắm rõ được các loại bệnh này, Tiengtrung.vn đã lấy ví dụ cụ thể cho từng tên bệnh một, bao gồm cả chữ giản thể, phổn thể và phiên âm bồi. Bây giờ , mình cùng vào bài học nhé Mọi người tải bài học hôm nay file WORD và PDF dưới cùng nhé cả nhà !!! Bản giản thể 1. Sốt nhẹ 低热 dīrè 虽然孩子只是低热,但做父母的却显得非常紧张。 Suīrán háizi zhǐ shì dīrè,dàn zuò fùmǔ de què xiǎnde fēicháng jǐnzhāng. Mặc dù con cái chỉ sốt nhẹ nhưng người làm cha mẹ đều thấy vô cùng sốt sắng. 2. Sốt cao 高热 gāorè 他一整夜发高热。 tā yīzhĕngyè fāgāorè anh ta cả đêm sốt cao 3. Rét run 寒战 hánzhàn 天儿太冷了,我直打寒战。 Tiānr tài lěng le,wǒ zhí dǎ hánzhàn. Trời lạnh quá, tôi cứ rét run mãi. 4. Đau đầu 头痛 tóutòng 我头痛的毛病已经有很多年了。 Wǒ tóutòng de máobìng yǐjīng yǒu hěnduōnián le. Bệnh đau đầu của tôi đã có rất nhiều năm rồi. 5. Mất ngủ 失眠 shīmián 由于失眠,她的脸憔悴难看。 Yóuyú shīmián, tā de liǎn qiáocuì nánkàn. Do bị mất ngủ nên sắc mặt cô ấy rất xấu. 6. Hồi hộp, khẩn trương, tim đập nhanh, loạn nhịp 心悸 xīnjì 心悸是心脏病的预兆。 xīnjì shì xīnzàngbìng de yùzhào tim đập nhanh là 1 dấu hiệu của bệnh tim 7. Ngất 昏迷 hūnmí 他在倒下的地方昏迷了。 Tā zài dǎoxià de Dìfang hūnmíle. Anh ta ngất ra đất rồi. 8. Sốc 休克 xiūkè 他发过敏性休克了。 tā fā guòmĭnxìng xiūkè le anh ta bị sốc phản vệ rồi. 9. Đau răng 牙疼 yá téng 我得牙疼死了。 wŏ dé yáténg sĭ le tôi đau răng chết mất 10. Đau dạ dày 胃痛 wèitòng 胃痛的时候, 什么办法能缓解胃痛? wèitòng de shíhòu shénme bànfă néng huănjiĕ wèitòng lúc đau dạ dày có cách nào có thể giảm đau không? 11. Đau khớp 关节痛 guānjié tòng 医生开了一种新药治我的关节痛。 yīshēng kāi le yīzhŏng xīnyào zhì wŏ de guānjiétòng bác sĩ kê 1 loại thuốc mới để trị bệnh đau khớp của tôi 12. Đau lưng 腰痛 yāotòng 腰痛到底是何原因? yāotòng dàodĭ shì héyuányīn đau lưng rút cuộc là do nguyên nhân gì? 13. Tức ngực, đau ngực 胸痛 xiōngtòng 你有过胸痛的感觉吗? nĭ yŏu guò xiōngtòng de gănjué ma bạn đã từng có cảm giác tức ngực chưa? 14. Đau bụng cấp tính 急腹痛 jí fùtòng 重要症状有腹泻,脓血便,腹痛和里急后重。 zhòngyào zhèngzhuàng yŏu fùxiè nóngxuè biàn fùtòng hé lĭ jí hòu zhòng Các triệu chứng chủ yếu là tiêu chảy, mủ và phân máu, đau bụng và đau nhức. 15. Toàn thân đau nhức 全身疼痛 quánshēn téngtòng 从阳台摔下来之后,他全身疼痛难忍。 cóng yángtái shuāixiàlái zhīhòu tā quánshēn téngtòng nánrĕn sau khi từ trên ban công rơi xuống, toàn thân anh ta đau đớn 16. Chán ăn 食欲不振 shíyù bùzhèn 病人诉说他食欲不振。 bìngrén sùshuō tā shíyùbùzhèn bênh nhân nói với anh ta là chán ăn 17. Buồn nôn 恶心 ěxīn 她吃了太多的巧克力觉得恶心了。 Tā chīle tàiduō de qiǎokèlì juéde ěxīn le. Cô ấy ăn nhiều socola quá đến nỗi cảm thấy buồn nôn. 18. Nôn mửa 呕吐 ǒutù 他转向一边,在门口呕吐。 Tā zhuǎnxiàng yìbiān, zài ménkǒu ǒutù. Anh ta quay sang một bên và nôn mửa ở cửa. 19. Chướng bụng 腹胀 fùzhàng 喂得太快会引起腹胀和反流。 wèi dé tài kuài huì yĭnqĭ fùzhàng hé făn liú ăn quá nhanh có thể dẫn tới đầy bụng và trào ngược (nôn ) 20. Tiêu chảy mãn tính 慢性腹泻 mànxìng fùxiè 治疗和预防轻度脱水引起的急性和慢性腹泻。 zhìliáo hé yùfáng qīngdù tuōshuĭ yĭnqĭ de jíxìng hé mànxìng fùxiè Điều trị và ngăn ngừa tiêu chảy cấp tính và mạn tính do mất nước nhẹ. 23. Sốt 发烧 fāshāo 周末的时候我发烧很严重。 Zhōumò de shíhou wǒ fāshāo hěn yánzhòng. Lúc cuối tuần tôi sốt rất nặng 24. Đầu váng mắt hoa 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā 自从他被解雇以来,他就一直头昏眼花。 Zìcóng tā bèi jiěgù yǐlái, tā jiù yìzhí tóuhūnyǎnhuā. Từ lúc bị sa thải đến giờ, anh ta luôn thấy choáng váng 25. Ù tai 耳鸣 ěrmíng 他的耳鸣已1个月有余。 tā de ĕrmíng yĭ gè yuè yŏuyú anh ta ù tai đã hơn tháng rồi. 26. khó thở 气促 qì cù 以上两种情况均可导致气促。 yĭshàng liăngzhŏng qíngkuàng jūn kĕ dăozhì qìcù Trong cả hai trường hợp, có thể dẫn đến hụt hơi. 28. Viêm họng 嗓子疼 sǎngzi téng 我嗓子疼, 鼻子还堵。 wŏ săngziténg bízi hái dŭ tôi bị viêm họng, tắc mũi 29. Ho khan 干咳 gānké 他是干咳,没有痰。 tā shì gānké méiyŏu tán anh ta ho khan, không có đờm 30. Bựa lưỡi, rêu lưỡi 舌苔 shétāi 一个病人舌上常常有舌苔。 yīgè bìngrén shé shàng chángcháng yŏu shétāi trên người bệnh nhân thường có bựa lưỡi. 31. Chảy nước mũi 流鼻涕 liú bítì 每次我感冒都流鼻涕。 mĕicì wŏ gănmào dōu liúbítì mỗi lần tôi bị cảm đều chảy nước mũi 32. Nôn khan 干呕 gān ǒu 你最近总是干呕、困倦,是不是有身子了? Nǐ zuìjìn zǒngshì gānǒu、kùnjuàn,shìbushì yǒu shēnzi le? Bạn gần đây luôn nôn khan, buồn ngủ, có phải có em bé không? 33. Rã rời, uể oải, ủ rũ 没精神 méi jīngshén 这种阴沉的天气使我感到没精神。 zhèzhŏng yīnchén de tiānqì shĭ wŏ găndào méi jīngshén loại thời tiết u ám này khiến tôi cảm thấy uể oải. 34. Đổ mồ hôi ban đêm 盗汗 dàohàn 他开始夜间盗汗。 tā kāishĭ yèjiān dàohàn anh ta bắt đầu đổ mồ hơi lúc đêm 35. Tiêu hóa kém 消化不良 xiāohuà bùliáng 这几天肥腻的东西吃得不少,他有点消化不良。 Zhè jǐtiān féinì de dōngxi chī de bùshǎo,tā yǒu diǎn xiāohuà bùliáng. Mấy ngày này ăn rất nhiều đồ béo, anh ta tiêu hóa có chút không tốt. 36. Trung tiện, đánh rắm 放屁 fàngpì 不要在我面前放屁。 bùyào zài wŏ miànqián fàngpì đừng có đánh rắm trước mặt tôi 39. Loạn nhịp tim 心杂音 xīn záyīn 大多数心杂音没有什么危害。 dàduōshù xīn záyīn méiyŏu shénme wēihài hầu hết loạn nhịp tim đều không có nguy hiểm 40. Huyết áp cao 血压高 xiěyā gāo 母亲必须住院,因为她的血压太高了。 Mǔqīn bìxū zhùyuàn, yīnwèi tā de xuèyā tài gāo le. Mẹ cần nằm viện, bởi vì huyết áp cao. 41. Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều 胃酸过多 wèisuānguò duō 这是一种治疗胃酸过多的良药。 zhè shì yīzhŏng zhìliáo wèisuānguòduō de liángyào đây là 1 loại thuốc tốt cho việc điều trị nước chua trong dạ dày 42. Chuột rút 抽筋 chōujīn 我腿抽筋了,无法从椅子上站起来。 Wǒ tuǐ chōujīnle, wúfǎ cóng yǐzi shàng zhànqǐlái. Chân tôi chuột rút rồi, không tài nào từ trên ghế đứng dậy 43. Ngất xỉu 惊厥 jīngjué 他认为在惊厥中,有幻觉 tā rènwéi zài jīngjué zhōng yŏu huànjué anh ấy cho rằng mình có ảo giác lúc bị ngất 44. Xuất huyế t出血 chūxiě 她刚刚包扎过的伤口依然在大量出血。 Tā gānggāng bāozā guò de shāngkǒu yīrán zài dàliàng chū xiě. Cô ấy vừa vội vàng băng bó qua miệng vết thương đã chảy máu 45. Xuất huyết nội 内出血 nèichūxiě 大脑内出血 Dànǎo nèi chūxiě Xuất huyết não 48. Nôn ra máu 呕血 ǒuxiě 出血可发生于被咬部位或粘膜,可见呕血,黑粪和血尿。 chūxuè kĕ fāshēng yú bèi yăo bùwèi huò zhānmó kĕjiàn ŏuxuè hēi fèn hé xuèniào nôn ra máu có thể xuất hiện do bị cắn hoặc niêm mạc, có thể nôn ra máu, phân đen và nước tiểu có máu 51. Vết thương chảy mủ 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng 伤口已不流脓, 渐渐愈合了。 shāngkŏu yĭbù liúnóng jiànjiàn yùhé le miệng viết thương đã không chảy mủ nữa rồi, dần dần lành lại 52. Ngứa khắp người 全身发痒 quánshēn fā yǎng 我感觉全身发痒。 wŏ gănjué quánshēn fāyăng tôi thấy ngứa ngáy khắp người 53. Nổi ban đỏ 出疹子 chū zhěnzi 一天之后他出疹子, 被诊断为水痘, 他被送回家。 yītiān zhīhòu tā chūzhĕnzi bèi zhĕnduàn wéi shuĭdòu tā bèi sòng huíjiā sau một ngày anh ta phát ban, được chuẩn đoán mắcbệnh thủy đậu. anh ta được đưa vê nhà 54. Mủ 脓 nóng 从伤口中流出的脓 cóng shāngkŏu zhōngliú chū de nóng vết thương chảy mù rồi 55. Hôn mê 昏厥 hūnjué 她的小腹突然一阵剧痛,差点儿昏厥过去。 Tā de xiǎofù tūrán yízhèn jùtòng, chàdiǎnr hūnjuéguòqù. Bụng cô ấy đột nhiên đau đớn, đau gần như muốn hôn mê 56. Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a 黄疸 huángdǎn 我怎么了?我得了黄疸病吗? wŏ zĕnme le wŏ dé le huángdănbìng ma? tôi làm sao rồi? tôi có mắc bênh vàng da không? 58. Phù thủng 浮肿 fúzhǒng 一夜没睡,他的眼睛有些浮肿。 Yíyèméishuì,tāde yǎnjing yǒuxiē fúzhǒng. Một đêm không ngủ, mắt anh ta sưng phù 60. Bệnh ghẻ 疖子 jiēzi 这种疖子往往会复发。 Zhèzhǒng jiēzǐ wǎngwǎng huì fùfā Loại bệnh ghẻ này thường sẽ tái phát 61. Tuyến hạch sưng to 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà 为什么他会出现淋巴结肿大的异常情况? wèishénme tā huì chūxiàn línbājié zhŏngdà de yìchángqíngkuàng tại sao anh ta có thể phát hiện ra các tuyến hạch sung to bất thường? 64. Ảo giác 幻觉 huànjué 时间是一种幻觉。 shíjiān shì yīzhŏng huànjué thời gian là 1 loại ảo giác Xem thêm : 1000 chủ đề học tiếng trung cấp tốc tổng hợp ngữ pháp tiếng trung BẢN PHỒN THỂ - BỒI Chúng ta cùng tiếp tục học tiếng trung tên các loại bệnh với phiên âm phổn thể và phát âm bồi nhé Sốt nhẹ 低熱 dīrè/ ti rưa 雖然孩子只是低熱,但做父母的卻顯得非常緊張。 Suīrán háizi zhǐ shì dīrè,dàn zuò fùmǔ de què xiǎnde fēicháng jǐnzhāng. suây rán hái trư trử sư ti rưa, tan trua phu mủ tơ truê xiển tơ phây cháng chỉn trang Mặc dù con cái chỉ sốt nhẹ nhưng người làm cha mẹ đều thấy vô cùng sốt sắng. 2. Sốt cao 高熱 gāorè/ cao rưa 他一整夜發高熱。 tā yīzhĕngyè fāgāorè tha y trẩng giê pha cao rưa anh ta cả đêm sốt cao 3. Rét run 寒戰 hánzhàn/ hán tran 天兒太冷了,我直打寒戰。 Tiānr tài lěng le,wǒ zhí dǎ hánzhàn. thiên thai lẩng lơ, ủa trứ tả hán tran Trời lạnh quá, tôi cứ rét run mãi. 4. Đau đầu 頭痛 tóutòng/ thấu thung 我頭痛的毛病已經有很多年了。 Wǒ tóutòng de máobìng yǐjīng yǒu hěnduōnián le. ủa thấu thung tơ máo bing ỷ chinh giẩu khẩn tua niến lơ Bệnh đau đầu của tôi đã có rất nhiều năm rồi. 5. Mất ngủ 失眠 shīmián/ sư miến 由於失眠,她的臉憔悴難看。 Yóuyú shīmián, tā de liǎn qiáocuì nánkàn. giấu úy sư miến, tha tơ liển tráo chuây nán khan Do bị mất ngủ nên sắc mặt cô ấy rất xấu. 6. Hồi hộp, khẩn trương, tim đập nhanh, loạn nhịp 心悸 xīnjì/ xin chi 心悸是心髒病的預兆。 xīnjì shì xīnzàngbìng de yùzhào xin chi sư xin trang bing tơ uy trao tim đập nhanh là 1 dấu hiệu của bệnh tim 7. Ngất 昏迷 hūnmí/ huân mí 他在倒下的地方昏迷了。 Tā zài dǎoxià de Dìfang hūnmíle. tha chai tảo xia tơ di phang huân mí lơ Anh ta ngất ra đất rồi. 8. Sốc 休克 xiūkè/ xiêu khưa 他發過敏性休克了。 tā fā guòmĭnxìng xiūkè le tha pha cuo mỉn xinh xiêu khưa lơ anh ta bị sốc phản vệ rồi. 9. Đau răng 牙疼 yá téng/ giá thấng 我得牙疼死了。 wŏ dé yáténg sĭ le ủa tứa giá thấng sử lơ tôi đau răng chết mất 10. Đau dạ dày 胃痛 wèitòng/ guây thung 胃痛的時候, 什麼辦法能緩解胃痛? wèitòng de shíhòu shénme bànfă néng huănjiĕ wèitòng guây thung tơ sứ hâu sấn mơ ban phả nấng huán chỉa guây thung lúc đau dạ dày có cách nào có thể giảm đau không? 11. Đau khớp 關節痛 guānjié tòng/ quan chía thung 醫生開了一種新藥治我的關節痛。 yīshēng kāi le yīzhŏng xīnyào zhì wŏ de guānjiétòng y sâng khai lơ y trủng xin giao trư ủa tơ guan chía thung bác sĩ kê 1 loại thuốc mới để trị bệnh đau khớp của tôi 12. Đau lưng 腰痛 yāotòng/ giao thung 腰痛到底是何原因? yāotòng dàodĭ shì héyuányīn giao thung tao tỉ sư khứa gién in đau lưng rút cuộc là do nguyên nhân gì? 13. Tức ngực, đau ngực 胸痛 xiōngtòng/ xung thung 你有過胸痛的感覺嗎? nĭ yŏu guò xiōngtòng de gănjué ma ní giẩu cua xung thung tơ cản chếu ma bạn đã từng có cảm giác tức ngực chưa? 14. Đau bụng cấp tính 急腹痛 jí fùtòng/ chí phu thung 重要症狀有腹瀉,膿血便,腹痛和里急後重。 zhòngyào zhèngzhuàng yŏu fùxiè nóngxuè biàn fùtòng hé lĭ jí hòu zhòng trung giao trâng troang giẩu phu xia núng xuê biên phu thung khứa lỉ chí hâu trung Các triệu chứng chủ yếu là tiêu chảy, mủ và phân máu, đau bụng và đau nhức. 15. Toàn thân đau nhức 全身疼痛 quánshēn téngtòng/ truán sân thấng thung 從陽台摔下來之後,他全身疼痛難忍。 cóng yángtái shuāixiàlái zhīhòu tā quánshēn téngtòng nánrĕn chúng giáng thái soai xa lái trư hâu tha truán sân thấng thung nán rẩn sau khi từ trên ban công rơi xuống, toàn thân anh ta đau đớn 16. Chán ăn 食慾不振 shíyù bùzhèn/ sứ uy bu trân 病人訴說他食慾不振。 bìngrén sùshuō tā shíyùbùzhèn bing rấn su sua tha sứ uy bu trân bênh nhân nói với anh ta là chán ăn 17. Buồn nôn 噁心 ěxīn/ ưa xin 她吃了太多的巧克力覺得噁心了。 Tā chīle tàiduō de qiǎokèlì juéde ěxīn le. tha chư lơ thai tua tơ trẻo khưa li chuế tơ ửa xin lơ Cô ấy ăn nhiều socola quá đến nỗi cảm thấy buồn nôn. 18. Nôn mửa 嘔吐 ǒutù/ ẩu thu 他轉向一邊,在門口嘔吐。 Tā zhuǎnxiàng yìbiān, zài ménkǒu ǒutù. tha troản xeng y biên, chai mấn khẩu ẩu thu Anh ta quay sang một bên và nôn mửa ở cửa. 19. Chướng bụng 腹脹 fùzhàng/ phu trang 餵得太快會引起腹脹和反流。 wèi dé tài kuài huì yĭnqĭ fùzhàng hé făn liú guây tứa thai khoai khuây ín trỉ phu trang khứa phản liếu ăn quá nhanh có thể dẫn tới đầy bụng và trào ngược (nôn ) 20. Tiêu chảy mãn tính 慢性腹瀉 mànxìng fùxiè/ man xing phu xia 治療和預防輕度脫水引起的急性和慢性腹瀉。 zhìliáo hé yùfáng qīngdù tuōshuĭ yĭnqĭ de jíxìng hé mànxìng fùxiè trư léo khứa uy pháng trinh tu thua suẩy ín trỉ tơ chí xính khứa man xing phu xia Điều trị và ngăn ngừa tiêu chảy cấp tính và mạn tính do mất nước nhẹ. 23. Sốt 發燒 fāshāo/ pha sao 週末的時候我發燒很嚴重。 Zhōumò de shíhou wǒ fāshāo hěn yánzhòng. trâu mua tơ sứ hâu ủa pha sao khẩn gián trung Lúc cuối tuần tôi sốt rất nặng 24. Đầu váng mắt hoa 頭昏眼花 tóu hūn yǎnhuā/ thấu huân giản khoa 自從他被解僱以來,他就一直頭昏眼花。 Zìcóng tā bèi jiěgù yǐlái, tā jiù yìzhí tóuhūnyǎnhuā. trư trúng tha bây chỉa cu ỷ lái, tha chiêu y trứ thấu khuân giản khoa Từ lúc bị sa thải đến giờ, anh ta luôn thấy choáng váng 25. Ù tai 耳鳴 ěrmíng/ ỏ míng 他的耳鳴已1個月有餘。 tā de ĕrmíng yĭ gè yuè yŏuyú tha tơ ỏ miisnh ỷ cưa giuê giẩu úy anh ta ù tai đã hơn tháng rồi. 26. khó thở 氣促 qì cù/ tri chu 以上兩種情況均可導致氣促。 yĭshàng liăngzhŏng qíngkuàng jūn kĕ dăozhì qìcù ỷ sang léng trủng trính khoang chuân khửa tảo trư tri chu Trong cả hai trường hợp, có thể dẫn đến hụt hơi. 28. Viêm họng 嗓子疼 sǎngzi téng/ sảng trư thấng 我嗓子疼, 鼻子還堵。 wŏ săngziténg bízi hái dŭ ủa sáng trư thấng bí trư hái tủ tôi bị viêm họng, tắc mũi 29. Ho khan 乾咳 gānké/ can khứa 他是乾咳,沒有痰。 tā shì gānké méiyŏu tán tha sư can khứa mấy giẩu thán anh ta ho khan, không có đờm 30. Bựa lưỡi, rêu lưỡi 舌苔 shétāi/ sứa thai 一個病人舌上常常有舌苔。 yīgè bìngrén shé shàng chángcháng yŏu shétāi y cưa bing rấn sứa sang cháng cháng giẩu sứa thai trên người bệnh nhân thường có bựa lưỡi. 31. Chảy nước mũi 流鼻涕 liú bítì/ liếu bí thi 每次我感冒都流鼻涕。 mĕicì wŏ gănmào dōu liúbítì mẩy chư ủa cản mao tâu liếu bí thi mỗi lần tôi bị cảm đều chảy nước mũi 32. Nôn khan 乾嘔 gān ǒu/ can ẩu 你最近總是乾嘔、困倦,是不是有身子了? Nǐ zuìjìn zǒngshì gānǒu、kùnjuàn,shìbushì yǒu shēnzi le? nỉ truây chin trủng sư can ẩu, khuân chuan, sư bu sư giẩu sân trư lơ? Bạn gần đây luôn nôn khan, buồn ngủ, có phải có em bé không? 33. Rã rời, uể oải, ủ rũ 沒精神 méi jīngshén/ mấy chinh sấn 這種陰沉的天氣使我感到沒精神。 zhèzhŏng yīnchén de tiānqì shĭ wŏ găndào méi jīngshén trưa trủng in chấn tơ thiên tri sứ ủa cản tao mấy chinh sấn loại thời tiết u ám này khiến tôi cảm thấy uể oải. 34. Đổ mồ hôi ban đêm 盜汗 dàohàn/ tao han 他開始夜間盜汗。 tā kāishĭ yèjiān dàohàn tha khai sử giê chiên tao han anh ta bắt đầu đổ mồ hơi lúc đêm 35. Tiêu hóa kém 消化不良 xiāohuà bùliáng/ xeo khoa bu léng 這幾天肥膩的東西吃得不少,他有點消化不良。 Zhè jǐtiān féinì de dōngxi chī de bùshǎo,tā yǒu diǎn xiāohuà bùliáng. trưa trỉ thiên phấy ni tơ tung xi chưa tơ bu sảo, tha giấu tiển xeo khoa bu léng Mấy ngày này ăn rất nhiều đồ béo, anh ta tiêu hóa có chút không tốt. 36. Trung tiện, đánh rắm 放屁 fàngpì/ phang phi 不要在我面前放屁。 bùyào zài wŏ miànqián fàngpì bu giao trai ủa miên triến phang phi đừng có đánh rắm trước mặt tôi 39. Loạn nhịp tim 心雜音 xīn záyīn/ xin trá in 大多數心雜音沒有什麼危害。 dàduōshù xīn záyīn méiyŏu shénme wēihài ta tuo su xin trá in mấy giẩu sấn mơ guây hai hầu hết loạn nhịp tim đều không có nguy hiểm 40. Huyết áp cao 血壓高 xiěyā gāo/ xỉa gia cao 母親必須住院,因為她的血壓太高了。 Mǔqīn bìxū zhùyuàn, yīnwèi tā de xuèyā tài gāo le. mủ trin bi xuy tru ruen, yin guây tha tơ xuê gia thai cao lơ Mẹ cần nằm viện, bởi vì huyết áp cao. 41. Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều 胃酸過多 wèisuānguò duō/ guây soang cua tua 這是一種治療胃酸過多的良藥。 zhè shì yīzhŏng zhìliáo wèisuānguòduō de liángyào trưa sư y trủng trư léo guây soang cuo tua tơ léng giao đây là 1 loại thuốc tốt cho việc điều trị nước chua trong dạ dày 42. Chuột rút 抽筋 chōujīn/ châu chin 我腿抽筋了,無法從椅子上站起來。 Wǒ tuǐ chōujīnle, wúfǎ cóng yǐzi shàng zhànqǐlái ủa thuẩy châu chin lơ, ú phả cúng ỷ trư sang trang trỉ lái Chân tôi chuột rút rồi, không tài nào từ trên ghế đứng dậy 43. Ngất xỉu 驚厥 jīngjué/ chinh chuế 他認為在驚厥中,有幻覺 tā rènwéi zài jīngjué zhōng yŏu huànjué tha rân guấy chai chinh chuế trung giẩu khoan chuế anh ấy cho rằng mình có ảo giác lúc bị ngất 44. Xuất huyế t出血 chūxiě/ chu xỉa 她剛剛包紮過的傷口依然在大量出血。 Tā gānggāng bāozā guò de shāngkǒu yīrán zài dàliàng chū xiě. tha cang cang bao tra cua tơ sang khẩu y rán chai ta leng chu xỉa Cô ấy vừa vội vàng băng bó qua miệng vết thương đã chảy máu 45. Xuất huyết nội 內出血 nèichūxiě/ nây chu xỉa 大腦內出血 Dànǎo nèi chūxiě ta nảo nây chu xỉa Xuất huyết não 48. Nôn ra máu 嘔血 ǒuxuě/ ẩu xểu 出血可發生於被咬部位或粘膜,可見嘔血,黑糞和血尿。 chūxuè kĕ fāshēng yú bèi yăo bùwèi huò zhānmó kĕjiàn ŏuxuè hēi fèn hé xuèniào chu xuê khửa pha sâng úy bây giảo bu guây hua tran múa khửa chiên ẩu xểu hây phân khứa xuên chao nôn ra máu có thể xuất hiện do bị cắn hoặc niêm mạc có thể nôn ra máu, phân đen và nước tiểu có máu 51. Vết thương chảy mủ 傷口流膿 shāngkǒu liú nóng/ sang khẩu lếu núng 傷口已不流膿, 漸漸癒合了。 shāngkŏu yĭbù liúnóng jiànjiàn yùhé le sang khẩu ỷ bu lếu núng chiên chiên uy khứa lơ miệng viết thương đã không chảy mủ nữa rồi, dần dần lành lại 52. Ngứa khắp người 全身發癢 quánshēn fā yǎng/ chuán sân pha giảng 我感覺全身發癢。 wŏ gănjué quánshēn fāyăng ủa cản chuế chuán sân pha giảng tôi thấy ngứa ngáy khắp người 53. Nổi ban đỏ 出疹子 chū zhěnzi/ chu trẩn trư 一天之後他出疹子, 被診斷為水痘, 他被送回家。 yītiān zhīhòu tā chūzhĕnzi bèi zhĕnduàn wéi shuĭdòu tā bèi sòng huíjiā y thiên trư hâu tha tru trẩn trư bây trẩn toan guấy suẩy tâu tha bây sung khuấy cha sau một ngày anh ta phát ban, được chuẩn đoán mắcbệnh thủy đậu. anh ta được đưa vê nhà 54. Mủ 膿 nóng/ núng 從傷口中流出的膿 cóng shāngkŏu zhōngliú chū de nóng chúng sang khẩu trung liếu chu tơ núng vết thương chảy mù rồi 55. Hôn mê 昏厥 hūnjué/ huân chuế 她的小腹突然一陣劇痛,差點兒昏厥過去。 Tā de xiǎofù tūrán yízhèn jùtòng, chàdiǎnr hūnjuéguòqù. tha tơ xẻo phu thu rán ý trân chu thung, cha tiển huân chuế cuo tru Bụng cô ấy đột nhiên đau đớn, đau gần như muốn hôn mê 56. Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a 黃疸 huángdǎn/ hoáng tản 我怎麼了?我得了黃疸病嗎? wŏ zĕnme le wŏ dé le huángdănbìng ma? úa trẩn mơ lơ ủa tứa lơ hoáng tản bing ma? tôi làm sao rồi? tôi có mắc bênh vàng da không? 58. Phù thủng 浮腫 fúzhǒng/ phú trủng 一夜沒睡,他的眼睛有些浮腫。 Yíyèméishuì,tāde yǎnjing yǒuxiē fúzhǒng. ý giê mấy suây. tha tơ giản chinh giẩu xia phú trủng Một đêm không ngủ, mắt anh ta sưng phù 60. Bệnh ghẻ 癤子 jiēzi/ chia trư 這種癤子往往會復發。 Zhèzhǒng jiēzǐ wǎngwǎng huì fùfā trưa trủng chia trử oáng oảng khuât phu pha Loại bệnh ghẻ này thường sẽ tái phát 61. Tuyến hạch sưng to 淋巴結腫大 línbājié zhǒng dà/ lín ba chía trủng ta 為什麼他會出現淋巴結腫大的異常情況? wèishénme tā huì chūxiàn línbājié zhŏngdà de yìchángqíngkuàng guây sấn mơ tha khuây chu xiên lín ba chía trủng ta tơ y cháng trinh khoang tại sao anh ta có thể phát hiện ra các tuyến hạch sung to bất thường? 64. Ảo giác 幻覺 huànjué/ khoan chuế 時間是一種幻覺。 shíjiān shì yīzhŏng huànjué sứ chiên sư y trủng khoan chuế thời gian là 1 loại ảo giác Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn CS1 :Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 - 09.6585.6585 CS2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội ĐT : 09.8595.8595 KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE : http://tiengtrung.vn/lop-hoc-tieng-trung-online KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI : http://tiengtrung.vn/hoc-tieng-trung-giao-tiep-1 1000 VIDEO TỰ HỌC TIẾNG TRUNG : https://www.youtube.com/user/phamduongchau2/videos Link tải xuống bài học " tên các loại bệnh bằng tiếng trung " bản Word và PDF => Tải xuống Chúng ta có thể xem thêm thông tin các loại bệnh tại đây nhé!! Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!- Tư vấn 1: 09.4400.4400 https://www.facebook.com/tiengtrungduongchau/
- Tư vấn 2 : 09.4400.4400 https://www.facebook.com/tiengtrungduongchau/
- Than phiền-Góp ý: 0943.169.184 https://www.facebook.com/tiengtrungduongchau/
LỊCH KHAI GIẢNG
Học tiếng Trung online - Tự học tiếng trung tại nhà
Học tiếng trung cơ bản cho người mới bắt đầu
Học tiếng trung giao tiếp nâng cao - 9 Bí kíp học hiệu quả nhất
Học tiếng Trung cấp tốc - học giao tiếp cơ bản trong 1 tháng
Hán Ngữ 3
Hán Ngữ 4
Hán ngữ 5
Hán Ngữ 6
Học tiếng trung 1 kèm 1 - Khoá học theo nhu cầu
Học Tiếng Trung online qua Skype
DẠY TIẾNG VIỆT - 越语班
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
09.4400.4400
Tư vấn online Học tiếng Trung online qua youtube Than phiền-Góp ý: 0943.169.184Tin mới | Tin đọc nhiều |
Flashcard Ngữ Pháp Tiếng Trung : Lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam (17/01/2068)
214 bộ thủ chữ Hán – Cách học các bộ thủ tiếng Trung dễ nhớ (03/09/2067)
Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề (28/09/2050)
Phát âm tiếng Trung - Học cách phát âm chuẩn (18/02/2034)
[Tổng hợp] 100 phần mềm,app học tiếng Trung miễn phí (14/12/2030)
Sách tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu (30/09/2030)
PDF và file nghe giáo trình hán ngữ bộ 6 quyển phiên bản mới 2020 (03/09/2030)
[Hướng dẫn chi tiết] Tiktok Trung Quốc : Cách tải,cài đặt IOS,Android,PC (15/04/2029)
[Hướng dẫn Wechat] Wechat là gì? Cách tải,đăng ký và sử dụng Wechat từ A-Z (14/04/2029)
[Hướng dẫn Weibo] Weibo là gì? Tại sao người Trung Quốc chỉ dùng mỗi Weibo? (13/04/2029)
Giải mã bí mật ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc (03/03/2019)
Tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu (27/02/2016)
GT Học nói tiếng Trung cơ bản - Ngọc Sắc biên soạn (27/02/2016)
Dấu câu trong tiếng Hán (27/02/2016)
Từ tượng Thanh - Học ngữ pháp tiếng Trung (27/02/2016)
PDF và file nghe giáo trình hán ngữ bộ 6 quyển phiên bản mới 2020 (03/09/2030)
Trung tâm tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội (11/04/2015)
Ngữ Pháp bài 64 - tiengtrung.vn (11/04/2015)
Ngữ Pháp bài 65 - tiengtrung.vn (11/04/2015)
Ngữ Pháp bài 62 - tiengtrung.vn (11/04/2015)
TUYỂN GIÁO VIÊN TIẾNG TRUNG TUYỂN NHÂN VIÊN QUY ĐỊNH VỀ LỚP HỌCLIÊN HỆHỌC TIẾNG TRUNG ONLINE MIỄN PHÍ
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP - 1000 CHỦ ĐỀ
CHUYỂN CHỮ HÁN SANG PHIÊN ÂM
HỌC VIẾT CHỮ HÁN
BÍ QUYẾT HỌC TIẾNG TRUNG
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐIỂM
CÁC BƯỚC TỰ HỌC TIẾNG TRUNG
1000 CLIP HÀI TIẾNG TRUNG
GÕ PHIÊN ÂM CÓ DẤU
TRA TỪ ĐIỂN ONLINE
CÁCH SỬA LỐI PHÁT ÂM SAI
GÕ CHỮ HÁN KHÔNG CẦN BỘ CÀI
LIÊN KẾT
Đăng ký thông tin nhận tài liệu tiếng trung miễn phí Đăng kýTHÔNG TIN LIÊN HỆ
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN • Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội • Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội • Hotline : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595 • Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam MST : 0107780017 Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội Hotline : 09.4400.4400
Giờ làm việc : 8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần (Kể cả chủ nhật ) Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h Chính sách và quy định chung
fTừ khóa » đầy Bụng Tiếng Trung Là Gì
-
đầy Bụng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
đầy Hơi Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Việt Trung "đầy Bụng" - Là Gì?
-
Tiếng Trung Chủ Đề Sức Khỏe - Hoa Văn SHZ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Bệnh Thường Gặp"
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP
-
Âm Hán Việt: Trướng Âm... - Từ Vựng Tiếng Trung - 中文生词
-
Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ đề: Bệnh, Triệu Chứng Và Chấn Thương.
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bệnh Tật, Các Loại Bệnh Thường Gặp
-
Đau Dạ Dày Tiếng Trung Là Gì? Câu Hỏi, Dịch Thuật, Phát Âm ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Bệnh Thường Gặp" - MarvelVietnam
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Bệnh ... - Tiếng Trung Ánh Dương
-
Hội Chứng Ruột Kích Thích: Biểu Hiện đặc Trưng Là Gì?
-
Điều Gì Gây Ra Chứng đầy Bụng Và đau Lưng Của Bạn | Vinmec
-
Đau Ngực - Rối Loạn Tim Mạch - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Tổng Quan Về Kém Hấp Thu - Rối Loạn Tiêu Hóa - Cẩm Nang MSD
-
Đầy Bụng Khó Tiêu Có Nguyên Nhân Do đâu Và Cách Khắc Phục