Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Bệnh ... - Tiếng Trung Ánh Dương

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bệnh thường gặp Tháng Chín 21, 2016Tiếng Trung Ánh DươngTừ vựng theo chủ đềKhông có phản hồi

benh-thuong-gap_tu-vung-tieng-trung

BỆNH THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG

II. Một số bệnh thường gặp: 常见病症 chángjiàn bìngzhèng 1. Sốt nhẹ: 低热 dīrè 2. Sốt cao: 高热 gāorè 3. Rét run: 寒战 hánzhàn 4. Đau đầu: 头痛 tóutòng 5. Mất ngủ: 失眠 shīmián 6. Hồi hộp: 心悸 xīnjì 7. Ngất: 昏迷 hūnmí 8. Sốc: 休克 xiūkè 9. Đau răng: 牙疼 yá téng 10. Đau dạ dày: 胃痛 wèitòng 11. Đau khớp: 关节痛 guānjié tòng 12. Đau lưng: 腰痛 yāotòng 13. Tức ngực, đau ngực: 胸痛 xiōngtòng 14. Đau bụng cấp tính: 急腹痛 jí fùtòng 15. Toàn thân đau nhức: 全身疼痛 quánshēn téngtòng 16. Chán ăn: 食欲不振 shíyù bùzhèn 17. Buồn nôn: 恶心 ěxīn 18. Nôn mửa: 呕吐 ǒutù 19. Chướng bụng: 腹胀 fùzhàng 20. Tiêu chảy mãn tính: 慢性腹泻 mànxìng fùxiè 21. Táo bón mãn tính, khó đại tiện: 慢性便泌 mànxìng biàn mì 22. Gan to: 肝肿大 gān zhǒng dà 23. Sốt: 发烧 fāshāo 24. Đầu váng mắt hoa: 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā 25. Ù tai: 耳鸣 ěrmíng 26. Thở gấp: 气促 qì cù 27. Phát lạnh: 发冷 fā lěng 28. Viêm họng: 嗓子疼 sǎngzi téng 29. Ho khan: 干咳 gānké 30. Bựa lưỡi, rêu lưỡi: 舌苔 shétāi 31. Chảy nước mũi: 流鼻涕 liú bítì 32. Nôn khan: 干呕 gān ǒu 33. Rã rời, uể oải, ủ rũ: 没精神 méi jīngshén 34. Đổ mồ hôi ban đêm: 盗汗 dào hàn 35. Tiêu hóa kém: 消化不良 xiāohuà bùliáng 36. Trung tiện, đánh rắm: 放屁 fàngpì 37. Mạch nhanh: 脉速 mài sù 38. Mạch yếu: 脉弱 mài ruò 39. Loạn nhịp tim: 心杂音 xīn záyīn 40. Huyết áp cao: 血压高 xiěyā gāo 41. Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều: 胃酸过多 wèisuānguò duō 42. Chuột rút: 抽筋 chōujīn 43. Ngất xỉu: 惊厥 jīngjué 44. Xuất huyết: 出血 chūxiě 45. Xuất huyết nội: 内出血 nèichūxiě 46. Xuất huyết ngoại: 外出血 wài chūxiě 47. Xuất huyết dưới da: 皮下出血 píxià chūxiě 48. Nôn ra máu: 呕血 ǒuxiě 49. Âm đạo xuất huyết: 阴道出血 yīndào chūxiě 50. Đi ngoài phân đen: 拉黑便 lā hēi biàn 51. Vết thương chảy mủ: 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng 52. Ngứa khắp người: 全身发痒 quánshēn fā yǎng 53. Nổi ban đỏ: 出疹子 chūzhěnzi 54. Mủ: 脓 nóng 55. Hôn mê: 昏厥 hūnjué 56. Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a: 黄疸 huángdǎn 57. Thủy sũng: 水肿 shuǐzhǒng 58. Phù thủng: 浮肿 fúzhǒng 59. Tê dại: 麻木 mámù 60. Bệnh ghẻ: 疖子 jiēzi 61. Tuyến hạch sưng to: 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà 62. Ảo thị: 幻视 huàn shì 63. Ảo thính: 幻听 huàn tīng 64. Ảo giác: 幻觉 huànjué

Chia sẻ trên mạng xã hội Tags: bác sỹ, bệnh tật, bệnh viện, điều trị, khám bệnh, y tá

Bài viết liên quan

cac-loai-thuoc_trung-tam-tieng-trung

Học từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc

Tháng Chín 21, 2016Tiếng Trung Ánh Dương các bệnh thường gặp_trung tâm tiếng trung

Từ vựng chủ đề các bệnh thường gặp

Tháng Chín 5, 2016Tiếng Trung Ánh Dương benh-tat-trong-tieng-trung

Từ vựng về bệnh tật trong tiếng Trung

Tháng Chín 21, 2016Tiếng Trung Ánh Dương

Trả lời Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Search

Danh mục quan tâm

Tìm kiếm nhiều nhất

999 câu khẩu ngữ tiếng trung; khoá học;ngữ pháp;Tiếng trung online;ngành học;khách sạn;

Từ khóa » đầy Bụng Tiếng Trung Là Gì