Tên Lửa - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:tên lửa 
tên lửa IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]

Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ten˧˧ lɨ̰ə˧˩˧ | ten˧˥ lɨə˧˩˨ | təːŋ˧˧ lɨə˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ten˧˥ lɨə˧˩ | ten˧˥˧ lɨ̰ʔə˧˩ | ||
Danh từ
tên lửa
- Vật chứa chất cháy dùng để đẩy đi rất xa một viên đạn hoặc một vật chở nào đó. Phóng tên lửa bắn cháy máy bay địch. Tên lửa vũ trụ.
Đồng nghĩa
- hỏa tiễn
Dịch
- Tiếng Anh: missile, rocket
- Tiếng Trung Quốc: 导弹, 火箭
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tên lửa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đạn Tên Lửa Tiếng Anh Là Gì
-
Ballistic Missile | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
ĐẠN VÀ TÊN LỬA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
TÊN LỬA In English Translation - Tr-ex
-
Glosbe - Tên Lửa In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Tên Lửa đạn đạo In English - Glosbe Dictionary
-
Tên Lửa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh "tên Lửa" - Là Gì?
-
Tên Lửa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tên Lửa đẩy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tên Lửa đạn đạo Bằng Tiếng Anh
-
TÊN LỬA - Translation In English
-
Báo đáp Tiếng Anh Là Gì
-
ICBM - Wiktionary Tiếng Việt