Từ điển Việt Anh "tên Lửa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"tên lửa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tên lửa

tên lửa
  • noun
    • rocket, missile
Lĩnh vực: điện lạnh
missile
  • nhiên liệu tên lửa: missile fuel
  • tên lửa được hướng dẫn: guided missile
  • ăng ten (ở) tên lửa
    rocket antenna
    bệ phóng tên lửa
    launching ramp
    bệ phóng tên lửa
    rocker launching platform
    bộ đẩy tên lửa
    sustainer (engine)
    các động cơ tách rời của tên lửa đẩy
    Booster Separation Motors (BSM)
    đầu buồn tên lửa
    head compartment
    đầu tầng tên lửa
    head compartment
    đầu tên lửa dẹt
    blunt nose
    động cơ của tên lửa đẩy dùng nhiên liệu rắn
    Booster Solid Rocker Motor (BSRM)
    động cơ tên lửa
    rocket engine
    động cơ tên lửa
    rocket motor
    động cơ tên lửa hóa học
    chemical rocket engine
    hệ thống liên kết hỗ trợ tên lửa
    cooperative system
    hệ thống tên lửa phóng nhiều lần
    Multiple Launch Rocket System (MLRS)
    khí thoát sau tên lửa
    rocket exhaust
    lực đẩy tên lửa
    rocket propulsion
    máy bay phóng tên lửa
    launching aircraft
    máy phóng tên lửa
    rocket launcher
    máy thu mức thay đổi tốc độ (của tên lửa đã phóng)
    rate receiver
    ngành tên lửa học
    rocketry
    nhiên liệu kép tên lửa
    bi-fuel propellant
    nhiên liệu tên lửa
    rocket fuel
    nhiên liệu tên lửa rắn
    solid propellant
    sự cất cánh có trợ giúp của tên lửa đẩy (RATO)
    rocket-assisted takeoff
    sự phu mũi tên lửa
    nose shroud
    tên lửa cấp cứu
    emergency rocket
    tên lửa có lực đẩy (chạy bằng) bức xạ
    radiation rocket
    tên lửa con gắn bên (bên hông tên lửa chính)
    wrap round bppsters
    tên lửa đẩy nhỏ
    reaction control system
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    tên lửa

    khí cụ bay không người lái, chuyển động nhờ động cơ phản lực, đa số thuộc loại động cơ tên lửa. Các bộ phận chính: thân, động cơ và chất đốt, hệ thống điều khiển, tải trọng có ích (phần chiến đấu, thiết bị nghiên cứu khoa học, vv.). TL được phân loại theo nhiều dấu hiệu: 1) Theo tầm hoạt động có: TL tầm rất gần (dưới 10 km), tầm gần (10 - 100 km), tầm trung (100 - 5.000 km), tầm vượt đất, đất - không (đất đối không), không - không, không - biển, đất - biển, biển - đất, biển - biển, biển - không; 2) Theo loại đầu đạn có: TL đầu đạn thông thường và TL đầu đạn hạt nhân; 3) Theo loại chất đốt có: TL chất đốt rắn và TL chất đốt lỏng; 4) Theo số tầng có: TL một tầng, TL nhiều tầng; 5) Theo khả năng điều khiển có: TL không điều khiển, TL có điều khiển và TL tự dẫn; 6) Theo cấu tạo khí động học có: TL có cánh và TL đường đạn; 7) Theo công dụng tác chiến có: TL chiến lược, TL chiến dịch - chiến thuật và TL chiến thuật; 8) Theo nhiệm vụ tác chiến có: TL chống tăng, TL phòng không và theo nhiều dấu hiệu khác. Ngoài ra còn có các loại: TL cố định trong hầm, TL cơ động trên xe, TL cơ động tự hành, TL nhỏ vác vai, vv.

    Tên lửa

    Tên lửa vượt đại châu cơ động S 525 tầm xa 9.000 - 10.000 km

    - dt. Vật chứa chất cháy dùng để đẩy đi rất xa một viên đạn hoặc một vật chở nào đó: phóng tên lửa bắn cháy máy bay địch tên lửa vũ trụ.

    nd. Vũ khí phóng đi rất xa một viên đạn hay một vật chở.

    Từ khóa » đạn Tên Lửa Tiếng Anh Là Gì