Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật ❤️️ Dịch Chính Xác Nhất

Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật ❤️️ Cách Dịch Chính Xác Nhất ✅ Tham Khảo 123+ Tên Hay Dịch Sang Tiếng Nhật Bản Hay Nhất.

NỘI DUNG BÀI VIẾT

Toggle
  • Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Kanji
  • Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Phiên Âm
  • Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Online
  • Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Katakana
  • Phiên Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật
  • Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Chuẩn
  • Chuyển Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật
  • Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Hiragana
  • Dịch Họ Và Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật

Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Kanji

Tên của bạn trong Tiếng Nhật viết như thế nào? Cùng tham khảo những gợi ý về cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật dưới đây nhé!

STTTiếng ViệtTiếng Nhật
1Anアン
2Ánhアイン
3Anh Tuấnアイン・トゥアン
4Bắcバック
5Bạchバック
6Châuチャウ
7Cúcクック
8Cườngクオン
9Đằngダン
10Đàoダオ
11Đạtダット
12Diệpヅイエップ
13Đìnhディン
14Doanhズアイン
15Đứcドゥック
16Dungズン
17Dũngズン
18Duyズイ
19Gấmガンム
20Giangザン
21ハー
22Hảiハイ
23Hằngハン
24Hạnhギー
25Hàoハオ
26Hậuハウ
27Hiếnヒエン
28Hiềnヒエン

👉Ngoài Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Kanji bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️Cách Dịch Chính Xác Nhất

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Phiên Âm

Bạn đã biết cách đọc tiếng Nhật của mình như thế nào chưa? Dưới đây là cách phiên âm tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn nhất. Cùng tham khảo ngay nhé!

  1. Bình 平 => 平 => Hira
  2. Chính 正 => 正 => Masa
  3. Chiến 戦 => 戦 => Ikusa
  4. Cường 強 => 強 => Tsuyoshi
  5. Công 公 => 公 => Isao
  6. Dũng 勇 => 勇 => Yuu
  7. Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari
  8. Đông 東 => 東 => Higashi
  9. Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)
  10. Huân 勲 => 勲 => Isao
  11. Hùng 雄 => 雄 => Yuu
  12. Hòa 和 => 和 => Kazu
  13. Hiếu 孝 => 孝 => Takashi
  14. Hương 香 => 香 => Kaori
  15. Hạnh 幸 => 幸 => Sachi
  16. Khang 康 => 康 => Kou
  17. Linh 鈴 => 鈴 => Suzu
  18. Long 隆 => 隆 => Takashi
  19. Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi
  20. Nam 南 => 南 => Minami
  21. Nghĩa 義 => 義 => Isa
  22. Nghị 毅 => 毅 => Takeshi
  23. Quang 光 => 光 => Hikaru
  24. Quảng 広 => 広 => Hiro
  25. Quý 貴 => 貴 => Takashi
  26. Sơn 山 => 山 => Takashi
  27. Thông 聡 => 聡 => Satoshi
  28. Tuấn 俊 => 俊 => Shun
  29. Trường 長 => 長 => Naga
  30. Thanh 清 => 清 => Kiyoshi
  31. Thắng 勝 => 勝 => Shou
  32. Vinh 栄 => 栄 => Sakae
  33. Vũ 武 => 武 => Takeshi

👉Ngoài Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Phiên Âm bạn có thể tham khảo thêm Ý Nghĩa Tên Tiếng Anh Nữ ❤️️ Đặt Tên Nữ Hay Nhất

Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Online

Để hiểu rõ hơn về cách đọc và viết tên tiếng Nhật của mình, hãy tham khảo những gợi ý dưới đây của scr.vn nhé!

  1. An 安=> 靖子 Yasuko
  2. Bảo 保=> 守 Mori
  3. Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)
  4. Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)
  5. Diệu 耀=> 耀子 Youko
  6. Đạo 道=> 道夫 Michio
  7. Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)
  8. Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)
  9. Đào 桃=> 桃子 Momoko
  10. Hải 海=> 熱海 Atami
  11. Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ)
  12. Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam)
  13. Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka
  14. Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami
  15. Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko
  16. Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ)
  17. Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang)
  18. Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko
  19. Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)
  20. Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)
  21. Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi
  22. Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè)
  23. Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo
  24. Thái 太=> 岳志 Takeshi
  25. Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei’ichi
  26. Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường)
  27. Trinh 貞=> 美沙 Misa (mỹ sa)
  28. Trâm => 菫、すみれ Sumire
  29. Trân 珍=> 貴子 Takako
  30. Văn 文=> 文雄 Fumio
  31. Việt 越=> 悦男 Etsuo
  32. Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko
  33. Vy 薇=> 桜子 Sakurako

👉Ngoài Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Online bạn có thể tham khảo thêm Họ Nguyễn Tiếng Trung ❤️ Tên Họ Nguyễn Nổi Tiếng Nhất

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Katakana

Chữ Katana trong tiếng Nhật là cách thức rút ngắn chữ sao cho đơn giản và dễ đọc nhất. Hãy xem qua những cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!

STTTênÝ nghĩa
1An / Ânアン
2Anh / Ảnh / Ánhアイン
3Âuアーウ
4Ba / Bá
5Bắcバック
6Bạch / Báchバック
7Bànhバン
8Bao / Bảoバオ
9Ban / Băng / Bằngバン
10Bìnhビン
11Bôngボン
12Bùiブイ
13Can / Căn / Cán cấnカン
14Caoカオ
15Cẩm/ cam / cầmカム
16Cátカット
17Côngコン
18Cúcクック
19Cương / Cườngクオン
20Châuチャウ
21Chu
22Chi / Triチー
23Chiếnチェン
24Danh / Dânヅアン
25Đứcドゥック
26Diễmジエム
27Diễnジエン
28Điểm / Điềmディエム
29Diệuジエウ
30Doanhズアイン
31Doãnゾアン
32Duẩnヅアン
33Dung / Dũngズン
34Duyヅウィ
35Duyên / Duyềnヅエン
36Dươngヅオン
37Đạiダイ
38Đàm / Đảmダム

👉Ngoài Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Katakana bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Việt Sang Trung ❤️ Cách Dịch Chính Xác Nhất

Phiên Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật

Bạn chưa biết tên mình có ý nghĩa như thế nào cho đến khi bạn thử dịch từ tên tiếng Việt thành tên tiếng Nhật đâu. Cùng scr.vn tham khảo những cách dịch tên và kèm theo giải nghĩa của nó bên dưới nhé!

  1. Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích)
  2. Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)
  3. Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)
  4. Hường => 真由美 Mayumi
  5. Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)
  6. Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)
  7. Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)
  8. Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa)
  9. Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)
  10. Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp)
  11. Mỹ 美=> 愛美 Manami
  12. Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp)
  13. My => 美恵 Mie (đẹp và có phước)
  14. Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)
  15. Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)
  16. Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)
  17. Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)
  18. Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ)
  19. Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)
  20. Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật)
  21. Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka
  22. Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)
  23. Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm)
  24. Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)
  25. Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết)
  26. Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)

👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Anh Cho Bé Gái Hay ❤️️ Top Tên Đẹp Nhất

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Chuẩn

SCR.VN gửi đến bạn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn xác nhất dưới đây. Cùng xem qua để biết thêm nhé!

  1. A / Á ア (a)
  2. An / Ân アン (an)
  3. Ái アイ(ai)
  4. Anh / Ảnh / Ánh アイン (ain)
  5. Âu アーウ (a-u)
  6. Bành バン (ban)
  7. Bao / Bảo バオ (bao)
  8. Bắc / Bác バック (bakku)
  9. Ban / Băng / Bằng バン (ban)
  10. Bế / bé ベ (be)
  11. Bích ビック (bikku)
  12. Biên / Biển ビエン (bien)
  13. Cảnh/ Cánh/ Canh カイン (kain)
  14. Chánh チャイン (chain
  15. Chuẩn ツアン (tuan)
  16. Cao カオ (kao)
  17. Cẩm/ cam / cầm  カム (kamu)
  18. Cát カット (katto)
  19. Công コン (kon)
  20. Cúc クック (kukku)
  21. Cư / cử / cự / cứ ク (ku)
  22. Cung / Củng クーン (ku-n)
  23. Cửu キュウ (kyuu)
  24. Cương / Cường クオン (kuon)
  25. Châu チャウ (chau)
  26. Chu ヅ (du)
  27. Diệp ジエップ (jieppu)
  28. Diệu ジェウ (jeu)
  29. Doãn ゾアン (doan)
  30. Doanh ゾアイン (doain)
  31. Dư / Dự ズ (zu)
  32. Duẩn ヅアン (duan)
  33. Dục / Dực ズック (zukku)
  34. Dung / Dũng ズン (zun)
  35. Dương / Dưỡng ヅオン (duon)
  36. Duy ヅウィ (duui)
  37. Duyên / Duyền ヅエン (Duen)
  38. Hà/ Hạ ハ (ha)
  39. Hàn / Hân/ Hán ハン (han)
  40. Hai/ Hải ハイ (hai)
  41. Hạnh / Hanh / Hành: ハン (han) / ハイン (hain)
  42. Hằng / ハン (han)
  43. Hậu ホウ (hou)
  44. Hào/ Hạo / Hảo ハオ (hao)
  45. Hiền / Hiển / Hiến / Hiên / Hiện ヒエン (hien)
  46. Hiếu / Hiểu ヒエウ(hieu)
  47. Hiệp ヒエップ (hieppu)
  48. Mạnh マイン (main)
  49. Mẫn マン (man)
  50. Minh ミン (min)

👉Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm Dịch Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt ❤️️ Chính Xác Nhất

Chuyển Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật

Thử đổi tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Nhật để thấy được điều thú vị và để tên gọi của mình được đáng yêu hơn nữa nhé!

STTTiếng ViệtTiếng Nhật
1Xuânスアン
2Đứcドゥック
3Đìnhディン
4Huânフアン
5Hoaホア
6Hồng Nhungホン・ニュン
7Tuyếnトゥエン
8Dũngズン
9Phùngフン
10Bắcバック
11Phươngフォン
12Mai Chiマイ・チ
13Bạchバック
14Đằngダン
15Hùngフン
16Doanhズアイン
17Thànhタイン
18Lựcルック
19Tuấnトゥアン
20Dungズン
21Trườngチュオン
22Minhミン
23Đìnhディン
24
25Hiếnヒエン
26Ngọcゴック
27Ánhアイン
28Ngô
29Duyチュン
30Trungチュン
31Anh Tuấnアイン・トゥアン
32Nhậtニャット
33Tânタン
34Huệフェ
35Ngọc Trâmゴック・チャム
36Giangザン
37Hồng ホン
38Gấmガム
39Cườngクオン
40Hảiハイ
41Ninhニン
42Huyフイ
43Hưngフン
44Thịティ
45Vănヴァン

👉Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Anh Hay Nhất ❤️ 1001 Tên Đẹp Cho Nam Nữ

Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Hiragana

Dưới đây là cách dịch tên tiếng việt sang tiếng Hiragana hay nhất. Cùng tham khảo những gợi ý bên dưới nhé!

  1. Quốc Khánh => コク・カン
  2. Huy Hoàng => フイ・ホアン
  3. Đức Dũng => ドゥク・ズン
  4. Ngọc Khang => ゴク・カン
  5. Ánh Ngọc => アン・ゴク
  6. Thu Thủy => トゥ・トゥイ
  7. Thịnh => ティン
  8. Lệ Mỹ => レ・ミ
  9. Hương => フオン
  10. Phương => フオン / フーン
  11. Nguyễn => グエン
  12. Trần => チャン
  13. Lê => レ
  14. Lương => ルオン
  15. Tú => トゥ
  16. Thu => トゥ
  17. Thiêm => ティエム
  18. Đinh => ディエム
  19. Tuấn => トゥアン
  20. Điểm => ディエム
  21. Vy => ヴィ
  22. Việt => ヴィエト
  23. Văn => ヴァン
  24. Vọng => ヴォン
  25. Trà => チャ
  26. Trường => チュオン

👉Bên cạnh Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Hiragana bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Cho Con Gái ❤️️ 1001 Tên Bé Gái Đẹp Nhất

Dịch Họ Và Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật

Muốn dịch cả họ và tên của bạn từ tiếng Việt sang tiếng Nhật phải làm sao. Những kết quả dưới đây của scr.vn có thể sẽ giúp bạn tìm kiếm được sự lựa chọn phù hợp cho mình.

  1. Nguyễn Thị Hồng Nhung -> グエン・ティ・ホン・ニュン
  2. Châu Quế Nghi チャウ クエ ギー
  3. Nguyễn Yến Thanh グエン イエン タイン
  4. Nguyễn Đức Vinh: グエンドックビン
  5. Đỗ Mai Trâm ドー マイ チャム
  6. Phan Thị Thanh Thúy ファン ティ タイン トウイ
  7. Lê thị Thu Uyên: ホアン ガー れ テイ トゥ ウエン
  8. Nguyễn Văn Nam => 佐藤 南 Satoh Minami
  9. Ngô Văn Năm => 畑山 五郎 Hatayama Goroh
  10. Phan Văn Trị => 坂本 伸太郎 Sakamoto Nobutaroh
  11. Hoàng Công Minh => 渡辺 正明 Watanabe Masaaki
  12. Hồ Hoàng Yến => 加藤 沙紀 Katoh Saki
  13. Đào Thúy Duyên => 桜井 ゆかり Sakurai Yukari
  14. Lê Huyền Như => 鈴木 有希 Suzuki Yuki
  15. Trần Việt Đông => 高橋 東行 Takahashi Hideyuki
  16. Phạm Thanh Sang => 坂井 昭富 Sakai Akitomi

👉Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm Tên Trung Quốc Hay Cho Nữ Trong Game ❤️️ 1001 Tên

Trên đây là tổng hợp những gợi ý về cách dịch tên tiếng Việt của bạn sang tên tiếng Nhật thật ấn tượng và độc đáo. Cảm ơn bạn đã tham khảo tại scr.cn.

Từ khóa » Dịch Tên Anh Sang Tiếng Nhật