Thần Kinh Ngực Lưng – Wikipedia Tiếng Việt

Thần kinh ngực lưng
Sơ đồ đám rối cánh tay
Latissimus dorsi
Latinh nervus thoracodorsalis
Phân bố Cơ lưng rộng
Từ nhánh bụng (C6, C7, C8)

Thần kinh ngực lưng (tiếng Anh: thoracodorsal nerve) là thần kinh chi phối cơ lưng rộng.

Thần kinh phát sinh từ đám rối cánh tay, do sự kết hợp giữa nhánh bụng thần kinh sống cổ 6, 7, 8 (C6-C8). Thần kinh có nguồn gốc từ nhánh bụng, mặc dù cơ chi phối lại nằm ở lưng (cơ lưng rộng). Thần kinh ngực lưng là một nhánh của bó sau đám rối cánh tay.

Thần kinh xuất phát từ động mạch dưới đòn, dọc the bờ sau của nách đến cơ lưng rộng, cho các sợi đến toàn bộ cơ.

Đôi khi phẫu thuật viên trích một phần cơ lưng rộng để cấy ghép vào tim nhằm tăng tâm thu (augmentation of systole) trong trường hợp bệnh nhân suy tim.

Hình ảnh bổ sung

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đám rối cánh tay Đám rối cánh tay
  • Đám rối cánh tay phải. Nhìn từ dưới trước. Đám rối cánh tay phải. Nhìn từ dưới trước.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết này kết hợp văn bản trong phạm vi công cộng từ trang 934 , sách Gray's Anatomy tái bản lần thứ 20 (1918).

Sách
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas Giải phẫu người, Vietnamese Edition (ấn bản thứ 6). Nhà xuất bản Y học, ELSEVIER. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas of Human Anatomy (ấn bản thứ 7). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas d'anatomie humaine (ấn bản thứ 5). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-229-47-1297-5.
  • Bài giảng Giải phẫu học, PGS Nguyễn Quang Quyền, tái bản lần thứ mười lăm
  • PGS.TS Nguyễn Quang Huy (2017). Giải phẫu người (ấn bản thứ 2). Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-2933-7.
  • Phiên bản trực tuyến sách Gray's AnatomyGiải phẫu cơ thể người, Gray, tái bản lần thứ hai mươi (năm 1918).
  • Gray's Anatomy, tái bản lần thứ nhất, năm 1858 (liên kết đến file PDF)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Video mổ xẻ của Superficial Back cho thấy dây thần kinh ngực
  • Hình giải phẫu: 05:03-10 tại Giải phẫu người trực tuyến, Trung tâm y tế ngoại ô SUNY - "Các phân khu chính và nhánh thần kinh tận của đám rối cánh tay."
  • Thần kinh ngực lưng[liên kết hỏng] - Giải phẫu BlueLink - Trường Y Đại học Michigan
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thần kinh chi phối tay người
Trên đòn
  • rễ (thần kinh vai sau, thần kinh ngực dài)
  • thân trên (thần kinh trên vai, thần kinh dưới đòn)
Dưới đòn
bó ngoài
  • thần kinh ngực ngoài
    • quai ngực
  • thần kinh cơ bì (thần kinh bì cẳng tay ngoài)
  • thần kinh giữa/rễ ngoài của thần kinh giữa: thần kinh gian cốt trước cánh tay
  • nhánh gan bàn tay
  • nhánh quặt ngược
  • nhánh gan ngón tay chung của thần kinh giữa (nhánh gan ngón tay riêng của thần kinh giữa)
bó trong
  • thần kinh ngực trong
    • quai ngực
  • bì: thần kinh bì cẳng tay trong
  • thần kinh bì cánh tay trong
  • thần kinh trụ: nhánh cơ
  • nhánh gan tay
  • nhánh mu tay (các thần kinh mu ngón tay)
  • nhánh nông (các thần kinh gan ngón tay chung, các thần kinh gan ngón tay riêng)
  • nhánh sâu
  • thần kinh giữa/rễ giữa của thần kinh giữa: xem ở trên
bó sau
  • thần kinh dưới vai (trên, dưới)
  • thần kinh ngực lưng
  • thần kinh nách (thần kinh bì cánh tay trên ngoài)
  • thần kinh quay: nhánh cơ
  • (cánh tay sau, cánh tay ngoài dưới, cẳng tay sau)
  • nhánh nông (các thần kinh mu ngón tay)
  • nhánh sâu (thần kinh gian cốt sau)
Khác
  • Đám rối thần kinh cánh tay

Từ khóa » Cơ Lưng Rộng Tiếng Anh