Thằng Cha - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤ŋ˨˩ ʨaː˧˧ | tʰaŋ˧˧ ʨaː˧˥ | tʰaŋ˨˩ ʨaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˧˧ ʨaː˧˥ | tʰaŋ˧˧ ʨaː˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]thằng cha
- (Thgt.) . Tổ hợp dùng để chỉ người đàn ông nào đó với ý coi thường. Thằng cha ấy chả làm nên trò trống gì.
Tham khảo
[sửa]- "thằng cha", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Thằng Chả Là Gì
-
THẰNG CHẢ Trong Phương Ngữ Nam Bộ,... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Nghĩa Của Từ Thằng Chả - Từ điển Việt
-
Thằng Chả
-
Từ Thằng Chả Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Thằng Cha Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thằng Chả Nghĩa Là Gì?
-
Thằng Cha Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "thằng Cha" - Là Gì?
-
'thằng Cha' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Thằng Cha Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Chả Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm