Từ Thằng Chả Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thằng chả | đdt. Thằng cha ấy, tiếng chỉ người mà mình gọi "thằng cha" khi vắng mặt: Thằng chả đâu? |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
thằng chả | đt. Thằng cha ấy, hắn, nó: Thằng chả không đến được. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
- thằng chết cãi thằng khiêng
- thằng chết trôi lôi thằng chết đuối
- thằng chổng
- thằng chột làm vua xứ mù
- thằng còng làm cho thằng ngay ăn
- thằng dại làm hại thằng khôn
* Tham khảo ngữ cảnh
thằng chả y hẹn đem đến đủ mười. |
Thiếu tá Sằng bước theo sau , lo lắng hỏi : Thằng cha giữ nò vác xác đó vô xóm hả? Nhiều người vác chớ không riêng githằng chảả. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thằng chả
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Thằng Chả Là Gì
-
THẰNG CHẢ Trong Phương Ngữ Nam Bộ,... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Nghĩa Của Từ Thằng Chả - Từ điển Việt
-
Thằng Chả
-
Thằng Cha - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thằng Cha Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thằng Chả Nghĩa Là Gì?
-
Thằng Cha Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "thằng Cha" - Là Gì?
-
'thằng Cha' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Thằng Cha Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Chả Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm