THÀNH NGỮ THÔNG TỤC TRONG TIẾNG ANH HIỆN ĐẠI (P.8)
Có thể bạn quan tâm
Thứ Bảy, 30 tháng 8, 2014
MODERN ENGLISH COLLOQUIALISMS- THÀNH NGỮ THÔNG TỤC TRONG TIẾNG ANH HIỆN ĐẠI (P.8)
SECTION 8 107. Gain the upper hand: a position superior to someone; the advantage of someone [thắng thế, chiếm ưu thế; đạt được thế thượng phong; nắm tay trên.] Ex: Johnisalwaystryingtogettheupperhandonsomeone. (John luôn cố gắng chiếm thế thượng phong trên giỏi hơn người ta) 108. Have someone eating out of one's/ somebody's hand: to trust somebody and be willing to do what they say [quy phục; phục tùng.] Ex: She'll have them eating out of her hand in no time. (Cô ta sẽ quy phục họ rất nhanh) 109. Live from hand to mouth: to spend all the money you earn on basic needs such as food without being able to save any money [làm đồng nào xào đồng đó; kiếm ngày nào ăn ngày đó.] Ex: Whenbothmyparentswereoutofwork,welivedfromhandtomouth (Khi cả ba mẹ tôi mất việc, chúng tôi xoay sở đủ sống) 110. Overplay one's hand: (mainly American) to spoil your chance of success by judging your position to be stronger than it really is [bạo tay; làm quá khả năng thật của mình; không biết tự lượng sức.] Ex: I'mgoingtoaskforpromotionbutIthinkitmightbeoverplayingmyhandtoasktoworkfewerhoursaswell. (Tôi định xin thăng chức nhưng tôi cũng nghĩ có thể quá tay để xin làm việc ít giờ hơn) 111. Tip one's hand: (American) to let other people know what you are planning to do (often negative)[Để lộ con bài tẩy của mình; bộc lộ ý định thật của mình; tạo điều kiện thuật lợi cho đối thủ cạnh tranh.] Ex: RumoursstillaboundaboutSaling'snextprojectbuttheactresshassofarrefusedtotipherhand. (Có rất nhiều lời đồn về dự án tới của Sailing nhưng nữ diễn viên cho đến lúc này vẫn từ chối tiết lộ thông tin thật) 112. Try one's hand at (something): to do something such as an activity or a sport for the first time [thử tay nghề; bắt đầu thử làm việc gì.] Ex: ImighttrymyhandatabitofIndiancooking. (Có thể tôi thử tài một chút tài nghệ nấu nướng của mình vào món ăn Ấn Độ) 113. Fly off the handle: (informal) to suddenly become very angry [nổi điên lên vì giận; mất bình tĩnh, nổi nóng.] Ex: He seems to fly off the handle about the slightest thing these days. (Anh ta hình như đột nhiên nóng giận với những thứ nhỏ nhặt trong những ngày gần đây) 114. Play into someone's hand: to do exactly what an enemy, opponent, etc. wants so that they gain the advantage in a particular situation [ Làm cái gì có lợi cho đối phương; tạo điều kiện thuận lợi cho đối thủ cạnh tranh.] Ex: If we get the police involved, we'll be playing right into the protesters' hands. (Nếu chúng ta dính dáng vào cảnh sát, chúng ta sẽ làm lợi cho bọn người phản đối) 115. Wash one's hands off something/ somebody: to refuse to be responsible for or involved with somebody/something [phủi tay; rũ bỏ trách nhiệm về điều gì; rửa tay gác kiếm.] Ex: When her son was arrested again she washed her hands of him. (Khi con trai cô ta bị bắt lần nữa, cô ta bỏ mặt nó) Ex: I've washed my hands of the whole sordid business. (Tôi đã rút khỏi hoàn toàn việc kinh danh hám lợi) 116.Get the hang of something: the knowledge or knack of doing something correctly [biết cách làm điều gì; biết cách vận hành cái gì.] Ex: AssoonasIgetthehangofthiscomputer,I'llbeabletoworkfaster. (Ngay khi biết cách vận hành của máy tính này, tôi có thể làm việc nhanh hơn) 117. Go haywire: (informal) to stop working correctly or become out of control [trở nên rối loạn không thể kiểm soát được; trở nên phát rồ.] Ex: After that, things started to go haywire. (Sau đó, sự việc bắt đầu mất kiểm soát) 118. Bury/ hide one's head in the sand: to refuse to admit that a problem exists or refuse to deal with it[ phủ nhận thực tế của tình hình; trách né thực tế khó khăn.] 119. Make neither head our tail of/ can't make head nor tail of something: to be unable to understand something [chẳng biết đầu đuôi gì.] Ex: I couldn't make head nor tail of what he was saying. (Tôi chẳng hiểu đầu tôi những gì anh ta nói) 120. Have one's head in the clouds: + to be thinking about something that is not connected with what you are doing[mơ mộng trên mây, sống ở trên mây.] + to have ideas, plans, etc. that are not realistic [Ý tưởng kế, hoạch xa tầm với, không thực tế, lúc nào cũng mơ tưởng viễn vong] Ex: Shewalksaroundalldaywithherheadintheclouds.Shemustbeinlove. (Cô ta mơ mộng đi lòng vòng cả ngày. Chắc là yêu rồi) 121. Turn someone's head: (of success, praise, etc.) to make a person feel too proud in a way that other people find annoying [làm cho ai trở nên tự kiêu.] Ex: Don'tletourpraiseturnyourhead.You'renotperfect! (Đừng vì lời khen mà trở nên tự kiêu. Câu chưa hoàn hảo đâu!) Idiom Focus: LIVE FROM HAND TO MOUTH: to spend all the money you earn on basic needs such as food without being able to save any money [làm đồng nào xào đồng đó; kiếm ngày nào ăn ngày đó.] Ex: Whenbothmyparentswereoutofwork,welivedfromhandtomouth (Khi cả ba mẹ tôi mất việc, chúng tôi xoay sở đủ sống) TIP YOUR HAND: (American) to let other people know what you are planning to do (often negative)[Để lộ con bài tẩy của mình; bộc lộ ý định thật của mình; tạo điều kiện thuật lợi cho đối thủ cạnh tranh.] Ex: RumoursstillaboundaboutSaling'snextprojectbuttheactresshassofarrefusedtotipherhand. (Có rất nhiều lời đồn về dự án tới của Sailing nhưng nữ diễn viên cho đến lúc này vẫn từ chối tiết lộ thông tin thật) The grass is always greener on the other side of the fence Đứng núi này trông núi nọKhông có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)Giới thiệu
Thành ngữ là những cụm từ có nghĩa khác với các từ riêng lẻ tạo thành chúng. Chúng thường dựa trên các phép ẩn dụ hay đề tài văn hóa và có thể hơi khó suy luận. - A.J.HogePhân loại
- colloquialism (14)
- Human body (9)
- Idioms (6)
- Verb-plus-object (6)
- Compounds (4)
- Prepositional phrases (4)
- Other types (3)
- Alphabetical order (2)
- Colors (2)
- Thành ngữ Việt Anh (2)
- Binomial (1)
- Emotion (1)
- Money (1)
- Simile (1)
Social Network
Từ khóa » Gác Kiếm Tiếng Anh Là Gì
-
Gác Kiếm (phim 2002) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng – English Idioms [40] | WILLINGO
-
RỬA TAY GÁC KIẾM, XÓA BỎ HẬN THÙ (Bury The Hatchet: Chôn Rìu)
-
Gác Bỏ Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Gác Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Gác Kiếm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Dịch Giả Dương Tường: Soi Kính Lúp Dịch 'Truyện Kiều' Sang Tiếng Anh
-
Lý Đức "rửa Tay Gác Kiếm"... - Tuổi Trẻ Online
-
Ý Nghĩa Của Lookout Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Dương Tường: 'Rửa Tay Gác Kiếm' Vẫn Chưa 'Chết Chịu' Với Dịch - Zing
-
Invigilate | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt