Thành Ngữ Tiếng Anh Về Giấc Mơ Giúp Bạn Bày Tỏ ước Muốn Một ...
Có thể bạn quan tâm
Ngoại Ngữ
Kỹ Năng
Học Online
EduMember
Trường học
Khác
- Trang chủ
- Đánh giá
- Bạn cần biết
- Thành ngữ tiếng Anh về giấc mơ giúp bạn bày tỏ ước muốn một cách tuyệt diệu!
Bạn có bao giờ gặp khó khăn khi nói về những điều mình mong muốn trong tiếng Anh? Khám phá ngay 10 thành ngữ tiếng Anh về giấc mơ cùng Edu2Review để tự tin chém gió hơn nhé!
Các thành ngữ luôn ẩn chứa những lớp nghĩa bóng đằng sau nghĩa đen của nó. Hiểu rõ các thành ngữ không chỉ giúp bạn hiểu được suy nghĩ của người đối diện mà còn giúp bạn diễn đạt ý của mình hoàn hảo hơn. Vì thế, đừng bỏ lỡ những thành ngữ tiếng Anh về giấc mơ được giới thiệu dưới đây kẻo “hối không kịp”.
Bảng xếp hạng trung tâmTiếng Anh giao tiếp tại Việt Nam
Thành ngữ tiếng Anh về giấc mơ
STT | Thành ngữ | Tạm dịch | Ví dụ |
1 | dream come true | một cái gì đó bạn đã rất muốn có được, đạt được trong một thời gian dài và nay điều đó đã xảy ra (Trong tiếng Việt có thể nói một cách văn hoa là “giấc mơ thành hiện thực”) | My new job is a dream come true: the people are lovely, the work is interesting and it is close to my house. |
2 | not to bet on it | được sử dụng để nói với ai đó rằng bạn nghĩ một điều gì đó có vẻ không đúng hoặc khó có thể xảy ra (Nói một cách ngắn gọn bằng tiếng Việt là “đừng ảo tưởng nữa”) | – Do you think they'll give me back the money they owe me? – I wouldn't bet on it." |
3 | work/go like a dream | diễn ra một cách thuận lợi, theo cách mà bạn đã lên kế hoạch (hoặc làm việc hoặc tiến triển rất tốt mà không gặp bất kỳ vấn đề gì) | The wedding celebrations went like a dream. (hoặc He let me drive his new car last night - it goes like a dream.) |
4 | In your dreams! | một cái gì đó bạn nói với một người vừa nói với bạn về điều họ đang hy vọng, để cho thấy rằng bạn không tin rằng điều đó sẽ xảy ra (Nói trong tiếng Việt chỉ đơn giản là “Em đang mơ à?”) | You want to marry Brad Pitt? In your dreams! |
5 | beyond your wildest dreams | nhiều hơn, tuyệt vời hơn... những gì bạn có thể tưởng tượng, hy vọng (hoặc đến một mức độ, theo cách bạn chưa bao giờ nghĩ có thể xảy ra) | The plan succeeded beyond my wildest dreams. (hoặc Suddenly she was rich beyond her wildest dreams.) |
>> Các trung tâm Anh ngữ "nổi như cồn" ở Hà Nội
STT | Thành ngữ | Tạm dịch | Ví dụ |
6 | wouldn't dream of sth/doing sth | được sử dụng để nói rằng bạn sẽ không làm điều gì đó bởi vì bạn nghĩ đó là sai trái hoặc ngớ ngẩn | My father is very generous, but I wouldn't dream of actually asking him for money! |
7 | be (living) in a dream world | có hy vọng và ý tưởng không thực tế, khó có thể xảy ra (hoặc liên tục suy nghĩ về những gì bạn muốn xảy ra hơn là những gì đang xảy ra) (Trong tiếng Việt có thể diễn đạt giống như những mơ ước hão huyền, viển vông) | Stop living in a dream world! If you want to graduate you’ll have to study harder. (hoặc I'd love to go to Colombia next year but I'm afraid it's just a dream world. I haven't got any money.) |
8 | not/never in your wildest dreams | được dùng để nói rằng một cái gì đó là tốt hơn so với bất cứ điều gì bạn có thể tưởng tượng, hy vọng (Miêu tả một điều mà “trong mơ bạn cũng không dám nghĩ tới”) | Never in my wildest dreams did I imagine that one day I would run a marathon. |
9 | Dream on! | một cái gì đó mà bạn nói với một người vừa mới nói với bạn về điều họ đang hy vọng, để cho thấy rằng bạn không tin điều đó sẽ xảy ra (Cách nói thường có phần mỉa mai trong tiếng Việt là “cứ mơ tiếp đi”) | You want me to give you $1000? Dream on! |
10 | live the dream | tận hưởng một cuộc sống có vẻ hoàn hảo (“một cuộc sống trong mơ” là đây!) | With a TV show and a flat in Paris, she is living the dream. |
>> Các tips giúp trình từ vựng tiếng Anh của bạn lên nhanh không tưởng
Những châm ngôn về giấc mơ nổi tiếng thế giới
- “The greatest danger for most of us is not that our aim is too high and we miss it, but that it is too low and we reach it.” – Michelangelo
(Điều nguy hiểm nhất đối với hầu hết chúng ta không phải là chúng ta đặt ra mục tiêu cao hơn khả năng bản thân có thể đạt được, mà là chúng ta chạm tới một mức rất bình thường nhưng nghĩ rằng mình thành công xuất sắc vì bản thân hướng tới đích đến quá thấp.)
- “The world is full of abundance and opportunity, but far too many people come to the fountain of like with a sieve instead of a tank car… a teaspoon instead of a steam shovel. They expect little and as a result they get little.” – Ben Sweetland
(Thế giới có đầy sự dư dả và cơ hội, nhưng có quá nhiều người đến với suối nguồn của cuộc sống mà chỉ mang theo một chiếc dây thay vì một chiếc xe bồn… một chiếc thìa thay vì một chiếc máy xúc. Họ ước mơ nhỏ và cái mà họ nhận lại là một kết quả khiêm tốn.)
- “Hold that thought: Anything is possible. When you feel wiped out and blown away by a huge challenge, trust that anything is possible. You may not see a way out at the moment. You may feel that the whole world is lined up against you. But believe that circumstances can change, solutions can appear, and help can arrive from unexpected places. Then anything is possible!” – Nick Vujicic
(Bạn luôn phải giữ trong đầu suy nghĩ: Mọi thứ đều có thể xảy ra. Khi bạn cảm thấy chùn bước và bị nhụt chí bởi một thách thức to lớn, hãy tin rằng không gì là không thể. Bạn có thể không tìm ra một lối thoát ngay lập tức, cảm thấy rằng cả thế giới đang xếp hàng chống lại mình. Nhưng hãy tin rằng tình thế có thể thay đổi, các giải pháp sẽ xuất hiện và sự trợ giúp có thể đến từ những nơi bạn không ngờ tới.)
Không ai đánh thuế giấc mơ và giấc mơ cũng chưa bao giờ là dễ dàng để đạt được nên chúng ta hãy khát khao và cố gắng cho những mục tiêu trong cuộc sống. Tuy nhiên, ước thì phải ước một cách thực tế, có căn cứ dựa trên khả năng bản thân. Chúc bạn có thể biến ước mơ của mình thành hiện thực
Thanh Huyền (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: Gamesradar
Muốn nói tiếng Anh lưu loát như bản xứ, hãy học theo tiêu chuẩn Canada.
Số điện thoại TÌM HIỂUCó thể bạn quan tâm
Từ khóa » Kẻ Viển Vông Tiếng Anh Là Gì
-
Viển Vông Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
VIỄN VÔNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
VIỄN VÔNG - Translation In English
-
'viển Vông' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
"viển Vông" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'viển Vông' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Viễn Vông Tiếng Anh Là Gì - Blog Của Thư
-
Viển Vông In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Suy Nghĩ Viển Vông: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
-
10 Thành Ngữ 'buồn Cười' Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
4 Sai Lầm ở Kẻ Thất Bại Nên Tránh Ngay Lập Tức
-
Kính Viễn Vọng Không Gian Hubble – Wikipedia Tiếng Việt