Viễn Vông Tiếng Anh Là Gì - Blog Của Thư
Có thể bạn quan tâm
1. Ông ơi, viển vông quá.
Nội dung chính Show- Nghĩa của từ viển vông
- Những mẫu câu có liên quan đến "viển vông"
- Video liên quan
Man, not even close.
2. Địa đàngHy vọng viển vông chăng?
Paradise A Lost Hope?
3. Viển vông như đang ở trên mây.
Like we're on a cloud.
4. Rằng hy vọng của tôi Là bất khả, là viển vông
Tell them what I hoped would be
5. Đây không chỉ là những suy nghĩ viển vông.
This is just not some blue sky thinking.
6. tôi nghĩ tôi đã có những mong chờ viển vông.
You know, I think I've had unrealistic expectations.
7. Một cô gái như cô, mộng mơ viển vông.
A girl like you, you like to dream large.
8. Ý tưởng đó có vẻ viển vông đối với loài người bất toàn!
Why, the very idea seems beyond comprehension for imperfect humans!
9. " - -nhưng hơi viển vông, phù du và ngoài tầm với. "
" But a little fantastic and fleeting and out of reach. "
10. Thật ra lối suy nghĩ nào mới là viển vông?
What type of thinking is really fantasy?
11. Đa số người ta có lẽ nói là muốn nhưng cảm thấy thật viển vông.
Most people would probably say that they want to but that they feel it is unrealistic to consider it.
12. Rồi sau đó anh nhận ra, thật là viển vông, rằng anh thật đáng sợ.
And then you realized, tragically, That you were dangerous.
13. Họ cũng nóng lòng tìm hiểu thêm để tin chắc điều mình nghe không phải là viển vông.
They were looking forward to learning more about all the things Buddhika had told them and making sure that these things were not just a dream.
14. Tôi sẽ không ném đi tấm thẻ ra tù để chạy theo những điều viển vông đâu.
I'm not gonna blow my get-out-of-jail card on a wild goose chase.
15. 18 Việc tin vào một thế giới không có người ngoại quốc có phải là điều viển vông không?
18 Is it unrealistic to believe that such a global change can happen?
16. rất đẹp khi hình dung và dễ dàng yêu thích nó nhưng hơi viển vông và phù du và ngoài tầm với.
Wonderful to imagine and easy to fall in love with... but a little fantastic... and fleeting... and out of reach.
17. Lý thuyết này, mà về sau được xem là kỳ cục và viển vông lại có vẻ tạo được một ấn tượng lên hội đồng xét xử.
This theory, although later regarded as bizarre and astonishing, seems to have had some effect on the judges.
18. Những chuyện như thế chỉ gây nên sự cãi-lẫytức là nêu lên những thắc mắc viển vông dẫn đến những cuộc nghiên cứu vô ích.
* Such stories only furnish questions for research that is, raise frivolous questions that lead to pointless research.
19. Tất nhiên tôi có đủ tầm nhìn để biết khi nào thì mình bị điều khiển để rồi khiến bản thân bị nguy hiểm chỉ vì cái ý nghĩ viển vông của ai đó.
Vision enough to know when I'm being manipulated into risking my life for someone else's pipe dream.
Từ khóa » Kẻ Viển Vông Tiếng Anh Là Gì
-
Viển Vông Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
VIỄN VÔNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
VIỄN VÔNG - Translation In English
-
'viển Vông' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
"viển Vông" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'viển Vông' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Viển Vông In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Về Giấc Mơ Giúp Bạn Bày Tỏ ước Muốn Một ...
-
Suy Nghĩ Viển Vông: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
-
10 Thành Ngữ 'buồn Cười' Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
4 Sai Lầm ở Kẻ Thất Bại Nên Tránh Ngay Lập Tức
-
Kính Viễn Vọng Không Gian Hubble – Wikipedia Tiếng Việt