Thành Ngữ Tiếng Anh Với Từ Eyes - LeeRit

Can't take your eyes off somebody/something

→ không thể rời mắt khỏi ai/cái gì

  • The first time we met, we couldn't take our eyes off each other.

    Ngay từ lần đầu tiên gặp chúng tôi đã không thể rời mắt khỏi nhau.

Shut/close your eyes

→ cố tình làm ngơ

  • You can't just close your eyes to his violence.

    Anh không thể chỉ giả đò không biết sự bạo hành của hắn ta.

Keep an eye on somebody/something

→ để mắt, trông chừng

  • Will you keep an eye on things here until I get back?

    Cậu có thể giúp để mắt mới việc ở đây đến khi tớ quay lại không?

Not believe your eyes

→ cực kỳ ngạc nhiên về những gì trông thấy

  • I couldn't believe my eyes when he walked in.

    Tôi thật sự không dám tin vào mắt mình khi trông thấy ông ta bước vào.

Beauty is in the eye of the beholder

→ mỗi người có một quan điểm khác nhau về vẻ đẹp

  • A: Have you seen her husband? He looks ugly, to my eyes. B: Well, beauty is in the eye of the beholder.

    A: Cậu có thấy mặt chồng cô ta chưa? Tôi thấy anh ta xấu trai quá. B: Thì mỗi người có một quan điểm khác nhau về cái đẹp mà.

Từ khóa » đặt Câu Với Eyes