THE ENRON SCANDAL Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

THE ENRON SCANDAL Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch the enron scandalvụ bê bối enronthe enron scandalscandal enron scandalenron scandal

Ví dụ về việc sử dụng The enron scandal trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Enron scandal in 2001.Tập đoàn Enron năm 2001.One example is the Enron Scandal in 2001.Một ví dụ điển hình là vụ Enron vào năm 2001.There are still several important lessons for investors to take from the Enron scandal.Vẫn còn một số bài học quan trọng cho nhà đầu tư từ vụ bê bối Enron.Remember the Enron scandal in 2001?Hãy nhớ lại scandal Enron scandal năm 2001?Wray took charge of a task force of prosecutors andFBI agents created to investigate the Enron scandal.Wray phụ trách một lực lượng đặc nhiệm của các công tố viên và các nhân viên FBIđược tạo ra để điều tra vụ tai tiếng Enron.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từpolitical scandalfinancial scandala major scandala political scandalSử dụng với động từscandal involving doping scandalcheating scandalthe scandal broke The Enron scandal happened way back in 2001, and yet the company is still a household name for all the wrong reasons.Khi vụ bê bối Enron xảy ra vào năm 2001, và dù công ty vẫn là cái tên quen thuộc cho mọi lý do sai.An unexpected benefit for the company was that a yearlater the Andersen name was tarnished by the Enron scandal.Một lợi ích bất ngờ cho công ty là một năm sau đó,cái tên Andersen đã bị mờ nhạt bởi vụ bê bối Enron.The Enron scandal also had political implications, because of the firm's close links with the White House.Vụ tai tiếng của Enron cũng có những dính líu chính trị trong đó bởi những quan hệ gần gũi của công ty này với Nhà Trắng.Even with the reduced sentence,Skilling's prison term is still the longest of those involved in the Enron scandal.Ngay cả khi giảm án thì thờihạn tù của Skilling vẫn là dài nhất trong số những người liên quan vụ bê bối Enron.Seventeen years after the energy company's bankruptcy filing, the Enron scandal still has an influence on the investing world.Mười bảy năm sau khi Enron nộp đơn xin phá sản, vụ bê bối của công ty năng lượng này vẫn có ảnh hưởng đến thế giới đầu tư.The Enron scandal, publicized in October 2001, eventually led to the bankruptcy of the Enron Corporation, an American energy company based in Houston, Texas, and the de facto dissolution of Arthur Andersen, which was one of the five largest audit and accountancy partnerships in the world.Vụ bê bối Enron, được công bố vào tháng 10 năm 2001, cuối cùng đã dẫn đến sự phá sản của Enron Corporation, một công ty năng lượng của Mỹ có trụ sở tại Houston, Texas, và sự giải thể thực tế của Arthur Andersen, một trong năm đối tác kiểm toán và kế toán lớn nhất ở thế giới.Now, McLean and Elkind have investigated much deeper,to offer the definitive book about the Enron scandal and the fascinating people.Sau này, McLean và Elkind đã điều tra sâuhơn để cung cấp các sách chứng về vụ bê bối Enron và những người chống lưng.In addition to bringing down accounting firm Arthur Andersen, the Enron scandal is considered a landmark case because it inspiredthe Sarbanes-Oxley Act of 2002, which set new standards and practices for public companies.Ngoài việc khiến công ty kế toán Arthur Andersen phải đóng cửa, vụ bê bối của Enron còn được xem là một sự kiện mang tính dấu mốc vì đã dẫn tới sự ra đời của đạo luật Sarbanes- Oxley Act vào năm 2002- đạo luật thiết lập những tiêu chuẩn mới cho các công ty đại chúng.As school choice champions like Secretary of Education Betsy DeVos push to make charter schools a larger part of the educational landscape,it's important to understand the Enron scandal and how charter schools are vulnerable to similar schemes.Là nhà vô địch lựa chọn trường học như Bộ trưởng Giáo dục Betsy DeVos thúc đẩy làm cho các trường bán công trở thành một phần lớn hơn trong bối cảnh giáo dục,điều quan trọng là phải hiểu vụ bê bối Enron và làm thế nào các trường hiến chương dễ bị tổn thương trước các chương trình tương tự.The Enron scandal deeply influenced the development of new regulations to improve the reliability of financial reporting, and increased public awareness about the importance of having accounting standards that show the financial reality of companies and the objectivity and independence of auditing firms.Các vụ bê bối Enron ảnh hưởng sâu sắc sự phát triển của các quy định mới để cải thiện độ tin cậy của báo cáo tài chính, và nâng cao nhận thức cộng đồng về tầm quan trọng của việc có chuẩn mực kế toán cho thấy thực tế tài chính của các công ty và tính khách quan và độc lập của công ty kiểm toán.In addition to being thelargest bankruptcy reorganization in American history, the Enron scandal undoubtedly is the biggest audit failure.Ngoài việc là vụ phá sản lớnnhất trong lịch sử nước Mỹ, các vụ bê bối Enron chắc chắn là thất bại lớn nhất kiểm toán.Do you remember the Enron accounting scandal in 2001?Hãy nhớ lại scandal Enron scandal năm 2001?Finally, there was the Enron corporate governance scandal, quickly followed by blowups at Tyco and WorldCom-which all sent CEOs and the Bush administration running for cover…».Cuối cùng, là scandal quản trị công ti Enron, nhanh chóng tiếp theo là các biến cố ở các công ti Tyco và WorldCom- khiến cho các CEO và chính quyền Bush chạy vạy để yểm trợ.Market manipulation: The Enron and Parmalat scandals demonstrated how companies could form offshore vehicles to manipulate financial results.Thao túng thị trường: Vụ bê bối Enron và Parmalat đã chứng minh làm thế nào các công ty có thể tạo ra các phương tiện ngoài khơi để thao túng kết quả tài chính.The Bureau notes that financial scandals over the past decade, such as the Enron affair and 2008 banking crisis, have triggered new laws and brought greater scrutiny to the financial sector.Cục lưu ý rằng các vụ bê bối tài chính trong thập kỷ qua, như vụ Enron và cuộc khủng hoảng ngân hàng năm 2008, đã kích hoạt luật mới và mang lại sự giám sát chặt chẽ hơn cho lĩnh vực tài chính.The long-term effects of the scandal will be felt for years to come, and the Enron name is already beyond repair and forever likely to be synonymous with‘corporate irresponsibility.'.Những tác động lâu dài của vụ tai tiếng này sẽ còn được cảm nhận trong nhiều năm nữa và cái tên Enron là không thể hồi phục và mãi mãi sẽ là đồng nghĩa với sự“ vô trách nhiệm tập thể”.Dowd has played a role in some of the defining legal quagmires of the last four decades- among them, the Iran-Contra affair,the Keating Five, the Enron collapse and a scandal over the firing of U.S. attorneys.Ông cũng đóng một vai trò trong một số quagmires hợp pháp trong bốn thập kỷ qua- trong số đó là vụ Iran- Contra, Keating Five,vụ sụp đổ của Enron và vụ bê bối về việc sa thải các luật sư của Hoa Kỳ.This 2005 documentary is based on the best-selling book of the same name by reporters Bethany McLean and Peter Elkind,which touches upon one of the largest business scandals in American history- the collapse of the Enron Corporation.Bộ phim năm 2005 này dựa trên cuốn sách bán chạy cùng tên của hai phóng viên Bethany McLean và Peter Elkind, đã chạmvào một trong những vụ bê bối kinh doanh lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ- sự sụp đổ của Enron Corporation.Remember the massive corporate scandal Enron from back in 2001?Hãy nhớ lại scandal Enron scandal năm 2001?Enron's accountancy firm, Arthur Andersen, was involved in the shredding of documents relating to Enron's accounts,which meant the impact of the scandal was going to be catastrophic for that firm's reputation as well.Công ty kiểm toán cho Enron, Arthur Andersen, cũng dính líu vào việc che giấu các hồ sơ liên quan đến tài khoản của Enron,có nghĩa là những tác động của vụ tai tiếng trở thành thảm họa đối với danh tiếng của cả công ty này nữa.During the height of the scandal involving Enron's multibilliondollar frauds, a Wall Street Journal opinion piece entitled“Corporations Aren't Criminals” noted:“Under the common law, a corporation could not be guilty of a crime because it could not possess mens rea, a guilty mind”(Baker 2002).Vào đỉnh điểm củacuộc khủng hoảng liên quan đến vụ lừa đảo nhiều tỷ dollar của hãng Enron, một bài xã luận có tiêu đề“ Doanh nghiệp không phải là tội phạm” của tờ Wall Street Journal viết“ Theo luật pháp thông thường thì doanh nghiệp không thể phạm tội bởi vì nó không có chủ ý vi phạm, ý thức phạm tội”( Baker 2002).During the height of the scandal regarding Enron's multibillion dollar frauds, a"Wall Street Journal opinion piece entitled,"Corporations Aren't Criminals," noted:"Under the common law, a corporation could not be guilty of a crime because it could not possess mens rea, a guilty mind"(Baker 2002).Vào đỉnh điểm củacuộc khủng hoảng liên quan đến vụ lừa đảo nhiều tỷ dollar của hãng Enron, một bài xã luận có tiêu đề“ Doanh nghiệp không phải là tội phạm” của tờ Wall Street Journal viết“ Theo luật pháp thông thường thì doanh nghiệp không thể phạm tội bởi vì nó không có chủ ý vi phạm, ý thức phạm tội”( Baker 2002).Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 27, Thời gian: 0.0425

The enron scandal trong ngôn ngữ khác nhau

  • Tiếng indonesia - skandal enron

Từng chữ dịch

enrondanh từenronenrontập đoàn enronscandalvụ bê bốivụ tai tiếngscandaldanh từscandalvụtiếng the enemy forcesthe enemy has

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt the enron scandal English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Enron Scandal Tiếng Việt