Thép Hình V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V90 Quận 4 Tphcm
Có thể bạn quan tâm
Tóm Tắt
- Giới thiệu chung về thép hình V
- Thành phần hóa học thép V
- Bảng báo giá thép hình V nhà bè
- Bảng báo giá thép hình V An Khánh mới nhất
- Bảng báo giá thép hình V Tổ Hợp mới nhất hôm nay
- Bảng báo giá thép V 150 to SS400
- Thép V mạ kẽm là gì ?
- Ở Đâu bán thép hình chữ V uy tín chất lượng ?
- Ứng dụng thép hình V
- Tiêu chuẩn thép V 7571 – 1 : 2019
- Thép góc chữ V ( EQUAL – LEG ANGLES )
- Địa điểm nào cung cấp sắt thép xây dựng uy tín hiện nay ?
- Cam kết đối với quý khách hàng
- Quy trình làm việc của ASEAN STEEL :
- Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hình V tốt nhất hôm nay
Thép hình V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V90 quận 4 tphcm Asean Steel là địa chỉ chuyên nhập khẩu – phân phối và gia công thép hình các loại, thép đen, thép mạ kẽm. thép nhúng kẽm nóng giá rẻ cam kết giá sỉ & lẻ tốt nhất trên thị trường cả nước.
Lời nói đầu tiên, Công ty Asean Steel xin gửi đến quý công ty lời chúc sức khỏe và thành công, cám ơn sự quan tâm của quý vị đến sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Với những thế mạnh, năng lực, kinh nghiệm của mình, chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý công ty hết mình trongh những dự án, công trình xây dựng, sản xuất chế tạo gia công cơ khí,… Của quý công ty đạt chất lượng, kịp tiến độ với chi phí đầu tư hợp lý.
Chúng tôi là nhà cung cấp các sản phẩm có xuất xứ từ các quốc gia như Nhật Bản, Nga, CHâu Âu, Hàn Quốc, Thái La, Trung Quốc,… Và các nhà máy nội địa như Vina Kyoei, Posco Yamato Steel, Steel Formosa, Hòa Phát, Pomina, THép Miền Nam, An Khánh, Nhà Bè, VinaOne,……Rất hân hạnh khi được mang sản phẩm và dịch vụ của mình với mong muốn đóng gớp và sự thành công của quý công ty cũng như sự nghiệp phát triển công nghiệp của đất nước.
Địa chỉ chuyên cung cấp thép hình V 25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V90 V100 V120
” BẤT KỲ NGƯỜI NÀO CŨNG CÓ LỖI VÌ ĐÃ KHÔNG LÀM NHỮNG ĐIỀU TỐT ”
Vltaire.
Giới thiệu chung về thép hình V
Thép hình V là loại sắt thép có hình dạng giống hình chữ V in hoa trong 24 chữ cái Tiếng Việt. Có các tên gọi khác như thép góc đều cạnh và thép hình chữ L, chữ V được sử dụng thông dụng phổ biến hiện nay với rất nhiều công dụng được quý vị khách hàng tin tường
Thép hình V là gi ?
Thép V được ứng dụng khá phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất và chế tạo sản xuất khung kệ linh kiện phụ kiện cho mọi nghành nghề khác,… Quý vị tham khảo tiếp bài viết dưới đây để biết thêm về sản phẩm thép V nhé !
Thành phần hóa học thép V
THÀNH PHẦN HÓA HỌC % | |||||
MÁC THÉP | C | Si | Mn | P | S |
CT38 | 0.156-0.25 | 0.25-0.35 | 0.41-0.65 | 0.5 | 0.55 |
SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
Bảng báo giá thép hình V nhà bè
Để thuận tiện cho việc lên dự toán công trình hoặc đấu thầu của chủ đầu tư và nhà thầu Asean Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V Nhà Bè tại thời điểm quý vị có thể tham khảo và liên hệ phòng kinh doanh nếu có nhu cầu báo giá chi tiết. Bảng giá chỉ mang tính tham khảo sơ bộ do thị trường thường hay biến động giá cả do nhiều yếu tố nên mọi chi tiết về đơn giá tại thời điểm xin liên hệ qua hotline :
0941.900.713 – 0947.900.713 – 0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Bấm vào đây để nhận báo giá qua zalo
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V NHÀ BÈ TẠI CÔNG TY ASEAN STEEL | ||||||
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ THÉP ĐEN/ CÂY | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM / CÂY | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM / CÂY |
THép V 75*75*6m | 9mm | 60.2 | 16.200 | 975.240 | 1.264.200 | 1.384.600 |
8mm | 52.6 | 16.200 | 852.120 | 1.104.600 | 1.209.800 | |
6mm | 39.4 | 16.200 | 638.280 | 827.400 | 906.200 | |
Thép V 70*70*6m | 7mm | 42.0 | 16.200 | 680.400 | 882.000 | 966.000 |
6mm | 36.5 | 16.200 | 591.300 | 766.500 | 839.500 | |
Thép V 63*63*6m | 6mm | 32.83 | 16.200 | 531.846 | 689.430 | 755.090 |
4.8mm | 27.87 | 16.200 | 451.494 | 585.270 | 641.010 | |
4mm | 23.56 | 16.200 | 381.672 | 494.760 | 541.880 | |
Thép V 65*65*6m | 5mm | 27.75 | 16.200 | 449.550 | 582.750 | 638.250 |
6mm | 34.45 | 16.200 | 558.090 | 723.450 | 792.350 | |
Thép V 60*60*6m | 5.5mm | 30.59 | 16.200 | 495.558 | 642.390 | 703.570 |
4.8mm | 26.3 | 16.200 | 426.060 | 552.300 | 604.900 | |
4mm | 21.64 | 16.200 | 350.568 | 454.440 | 497.721 | |
Thép V 50*50*6m | 6mm | 26.83 | 16.200 | 434.646 | 563.430 | 617.091 |
5mm | 22 | 16.200 | 356.400 | 462.000 | 506.000 | |
4.5mm | 20.86 | 16.200 | 337.932 | 438.060 | 479.780 | |
3.8mm | 17.07 | 16.200 | 276.534 | 354.470 | 392.610 | |
3mm | 13.15 | 16.200 | 213.030 | 276.150 | 302.450 | |
Thép V 40*40*6m | 5mm | 17.90 | 16.200 | 289.980 | 375.900 | 411.700 |
3.8mm | 13.05 | 16.200 | 211.410 | 274.050 | 300.150 | |
2.8mm | 12.20 | 16.200 | 197.640 | 256.200 | 280.600 | |
Thép V30*30*6m | 2.5mm | 6.98 | 16.200 | 113.076 | 146.580 | 160.540 |
Thép V 25*25*6m | 2.5mm | 5.55 | 16.200 | 89.910 | 116.550 | 127.650 |
HOTLINE : 0933.069.950 – 0912.891.479 |
Bảng báo giá thép hình V An Khánh mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V AN KHÁNH TẠI ASEAN STEEL | ||||||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá thép đen / cây | Đơn giá mạ kẽm/ cây | Đơn giá nhúng kẽm / cây |
Thép V 63*63x6m | 5 ly | 28.0 | 15.900 | 445.200 | 588.000 | 644.000 |
6 ly | 33.0 | 15.900 | 524.700 | 693.000 | 759.000 | |
Thép V 70*70*6m | 5 ly | 31.0 | 15.900 | 492.900 | 651.000 | 713.000 |
6 ly | 38.0 | 15.900 | 604.200 | 798.000 | 874.000 | |
7 ly | 44.0 | 15.900 | 699.600 | 924.000 | 1.012.200 | |
Thép V 75*75*6m | 5 ly | 33.0 | 15.900 | 524.700 | 693.000 | 759.000 |
6 ly | 39.0 | 15.900 | 620.100 | 819.000 | 897.000 | |
7 ly | 47.5 | 15.900 | 755.250 | 997.500 | 1.092.500 | |
8 ly | 52.5 | 15.900 | 834.750 | 1.102.500 | 1.207.500 | |
Thép V 80*80*6m | 6 ly | 44 | 15.900 | 699.600 | 924.000 | 1.012.000 |
7 ly | 48 | 15.900 | 763.200 | 1.008.000 | 1.104.000 | |
8 ly | 57 | 15.900 | 906.300 | 1.197.000 | 1.311.000 | |
Thép V 90*90*6m | 6 ly | 47 | 15.900 | 717.300 | 989.000 | 1.081.000 |
7 ly | 55 | 15.900 | 874.500 | 1.155.00 | 1.265.000 | |
8 ly | 64 | 15.900 | 1.017.600 | 1.344.000 | 1.472.000 | |
9 ly | 70 | 15.900 | 1.113.000 | 1.470.000 | 1.610.000 | |
Thép V 100*100*6m | 7 ly | 63 | 15.900 | 1.001.700 | 1.323.000 | 1.449.000 |
8 ly | 70.5 | 15.900 | 1.120.950 | 1.48.500 | 1.621.500 | |
9 ly | 80 | 15.900 | 1.272.000 | 1.680.000 | 1.840.000 | |
10 ly | 85.2 | 15.900 | 1.354.680 | 1.789.200 | 1.959.600 | |
Thép V 120*120*12m | 8 ly | 172.0 | 15.900 | 2.734.800 | 3.612.000 | 3.956.000 |
10 ly | 210 | 15.900 | 3.339.000 | 4.410.000 | 4.830.000 | |
12 ly | 250 | 15.900 | 3.975.000 | 5.250.000 | 5.750.000 | |
Thép V 130*130*12m | 10 ly | 230 | 15.900 | 4.830.000 | 4.830.000 | 5.290.000 |
12 ly | 270 | 15.900 | 5.670.000 | 5.670.000 | 6.210.000 | |
HOTLINE : 0941.900.713 – 0947.900.713 |
Bảng báo giá thép hình V Tổ Hợp mới nhất hôm nay
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V TỔ HỢP TẠI ASEAN STEEL | ||||||
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ THÉP ĐEN/CÂY | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM/CÂY | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM/CÂY |
THép V 30*30*6m | 2 ly | 5.0 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 |
3 ly | 5.5-7.5 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
Thép V 40*40*6m | 2 ly | 7.0 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 |
2.5 ly | 7.5 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
3 ly | 7.8 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
4 ly | 8-9 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
Theps V 50*50*6m | 2.5 ly | 10-13 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 |
3 ly | 11-12 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
4 ly | 13-15 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
5 ly | 15-18 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
6 ly | 19-21 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
Thép V 63*63*6m | 4 ly | 23.4 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 |
5 ly | 29.5 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
6 ly | 33 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
Thép V 65*65*6m | 5 ly | 33.5 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 |
Thép V 70*70*6m | 5 ly | 31.5 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 |
6 ly | 32.5 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
7 ly | 48 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
Thép V 75*75*6m | 5 ly | 33 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 |
6 ly | 37 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
8 ly | 52 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
Thép V 80*80*6m | 6 ly | 40 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 |
8 ly | 48 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
Thép V 100*100*6m | 7 ly | 59.9 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 |
7.6 ly | 65 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 | |
10 ly | 83.7 | 15.100 | 18.500 | 21.500 | 23.500 |
Bảng báo giá thép V 150 to SS400
QUY CÁCH | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép V 150 x 150 x 10 x 12m | 274.80 | 16.000 |
Thép V 150 x 150 x 12 x 12m | 327.60 | 16.000 |
Thép V 150 x 150 x 15 x 12m | 403.20 | 16.000 |
Chú ý :
– Bảng báo giá thép V đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà máy cung cấp quy định +-5%
– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO, CQ
– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý
Xêm thêm : Bảng báo giá thép hình U mới nhất hôm nay
Thép V mạ kẽm là gì ?
Thép hình V mạ kẽm là sản phẩm đến từ các thương hiệu Nhà Bè, An Khánh, Tổ Hợp,… Sau đó được phủ lên bề mặt một lớp kẽm giúp tạo lớp bảo vệ cho sản phẩm kim loại
Thông thường sản phẩm thép V mạ kẽm trên thị trường có rất nhiều loại nhưng thông dụng phổ biến nhất bao gồm 2 loại :
– Thép V mạ kẽm điện phân
– Thép V mạ kẽm nhúng nóng
Nơi địa chỉ chuyên nhận gia công thép V mạ kẽm các loại giá tốt nhất tại kho tp.hcm
1. Thép chữ V mạ kẽm điện phân ?
Thép V mạ kẽm điện phân là phương pháp tại lớp kẽm trên bề mặt bằng cách phun trực tiếp một lớp kẽm mỏng 10 micromet giúp bảo vệ kim loại thép V chống lại các tác nhân gây hại
Ưu điểm :
– Giá thành chi phí thấp
– Bề mặt bên ngoài sáng bóng đẹp
– Không bị ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý hóa học đến sản phẩm
Nhược điểm :
– Tuổi thọ công trình ngắn
– Chí áp dụng với bề mặt bên ngoài đối với các sản phẩm kết cấu dạng ống hoặc hộp rỗng
2. Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
Hay còn gọi là thép V nhúng kẽm là sản phẩm thép V đen sau đó được cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 464 độ C tạo lớp kẽm phủ bề mặt có độ dày từ 75 đến 100 micromet giúp bảo vệ kim loại tốt nhất
– Ưu điểm :
+ Áp dụng được cho tất cả các sản phẩm sắt thép kết cấu lớn nhỏ khác nhau
+ Tuổi thọ công trình bền lâu khoảng 30 đến 50 năm
Nhược điểm :
+ Chi phí giá thành cao
+ Bề mặt sản phẩm không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân
+ COs thể bị cong vênh đối với các sản phẩm thép có độ dày dưới 1mm
Ở Đâu bán thép hình chữ V uy tín chất lượng ?
Khách hàng đang muốn mua thép V tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Bình Dương, Bình Phước và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép hình V uy tín. Hãy tham khảo công ty TNHH ASEAN STEEL là đơn vị cung cấp thép hình chữ V lớn nhất tại thị trường miền nam.
Công ty cung cấp và phân phối sắt thép hình V giá rẻ uy tín nhất trên thị trường
Cam kết tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lượng trước khi nhập hàng. Hiện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với Asean Steel sẽ cam kết đem đến cho quý vị khách hàng sự hài lòng và chất lượng, giá cả và hổ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyên một cách tối ưu nhất.
Ứng dụng thép hình V
Sắt thép hình V ngoài được ứng dụng nhiều trong cấc nghành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, làm bàn ghế nội thất. Đặc biệt thép V được sử dụng nhiều trong xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tải, container,…
Tiêu chuẩn thép V 7571 – 1 : 2019
Thép hình cán nóng – phần 1 : Thép góc đều cạnh ( Hot – rolled steel section – past 1 : eqal – leg angles )
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép góc đều cạnh được sản xuất bằng các phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.
Các tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các sửa đổi bổ sung
– TCVN 197 – ISO 6892 Vật liệu kim loại – thử va đập kiểu con lắc carpy – phần 1 : Phương pháp thử
– TCVB 198 ISO 148 -1 Vật liệu kim loại
– TCVN 4398 ISO 377 thép và sản phẩm thép – Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính
– TCVN 8998 ASTM R 415 thép cacbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
Địa điểm chuyên mua bán và cung cấp thép hình V sỉ & lẻ uy tín nhất tại miền nam
Thép góc chữ V ( EQUAL – LEG ANGLES )
Thép hình có hình dangjm kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả dưới đây
2. Ký hiệu thép V
– AGS hoặc AWS hoặc ABS
– Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal ( MPa)
– Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A B C để phân loại chú thích :
+ AGS là chữ viết tắt cưa thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn
+ ABS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu xây dựng
+ AWS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn
Ví dụ : Thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 MPa, loại A theo bảng 1 được ký hiệu như sau : AWS 400A
3. Phân loại thép góc đều cạnh V
Thép góc đều cạnh được phân thành các loại theo bảng 1
Bảng 1 – Phân loại thép góc cạnh đều
Phân loại | Loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất MPa |
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 | 400 |
AGS 490 | 490 | |
AGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | AWS 400A | 400 |
AWS 400C | 400 | |
AWS 490A | 490 | |
AWS 490B | 490 | |
AWS 490C | 490 | |
AWS 520B | 520 | |
AWS 520C | 520 | |
AWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400A | 400 |
ABS 400B | 400 | |
ABS 400C | 400 | |
ABS 490B | 490 | |
ABS 490C | 490 |
4. Thành phần hóa học của thép V
LOẠI THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC % KHỐI LƯỢNG | ||||||
C | Si | P | Mn | P | S | C | |
AGS 400 | 0.2 | 0.2 | – | 1.3 | 0.05 | 0.05 | – |
AGS 490 | 0.2 | 0.3 | – | 0.58 | 0.05 | 0.03 | – |
AGS 540 | 0.2 | 0.3 | – | 1.3 | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 400A | 0.2 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
AWS 400B | 0.25 | – | – | – | 0.03 | 0.03 | – |
AWS 400C | 0.3 | – | – | – | 0.05 | – | – |
AWS 490A | 0.2 | – | – | – | 0.03 | – | – |
AWS 490B | 0.2 | – | – | – | – | – | – |
AWS 490C | 0.2 | – | – | – | – | – | – |
AWS 520 C | 0.21 | – | – | – | – | – | – |
AWS 570 | 0.22 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400A | 0.26 | 0.3 | – | – | – | – | – |
ABS 400B | 0.2 | 0.25 | – | – | – | – | – |
ABS 400C | 0.2 | 0.24 | 0.2 | – | – | – | |
ABS 490B | 0.3 | 0.29 | 0.2 | – | – | – | – |
ABS 490C | 0.2 | 0.3 | 0.2 | – | – | – | 0.2 |
Kho thép hình V lớn nhất tại miền nam Việt Nam ASEAN STEEL
Đương lượng cacbon được tính bằng công thức sử dụng các giá trị đo được theo
C = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn PCM được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đo được theo 9.1
PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60+cr/20+Mc/15+v/10+b
5. Tính chất cơ học của thép V
Tính chất cơ học của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 3
Bảng 3- Tính chất cơ học
LOẠI THÉP | PHƯƠNG PHÁP THỬ | ||||||||
GIỚI HẠN CHẢY | GIỚI HẠN BỀN KÉO | ĐỘ GIẢN DÀI | THỬ VA ĐẬP | GÓC UỐN | NĂNG LƯỢNG HẤP THỤ NHỎ NHẤT | NĂNG LƯỢNG HẤP THỤ LỚN NHẤT | THỬ UỐN | THỬ KÉO | |
AGS 400 | 248 | 355 | – | – | – | – | – | – | – |
AGS 490 | 285 | 315 | – | – | – | – | – | – | – |
AGS 540 | 400 | 315 | – | – | – | – | – | – | – |
AWS 400A | 245 | 235 | – | – | – | – | – | – | – |
AWS 400B | 245 | 235 | – | – | – | – | – | – | – |
AWS 400C | 245 | 315 | – | – | – | – | – | – | – |
AWS520B | 325 | 450 | – | – | – | – | – | – | – |
AWS520C | 325 | 365 | – | – | – | – | – | – | – |
AWS570 | 325 | 355 | – | – | – | – | – | – | – |
ABS400A | 365 | 315 | – | – | – | – | – | – | – |
ABS400B | 355 | 235 | – | – | – | – | – | – | – |
ABS400C | 460 | 235 | – | – | – | – | – | – | – |
ABS490B | 235 | 315 | – | – | – | – | – | – | – |
ABS490C | 235 | 450 | – | – | – | – | – | – | – |
6. Dung sai hình dạng và kích thước thép V
Dung sai hình dạng và kích thước thép góc đều cạnh được thể hiện trong bảng 5 những dung sai không được thể hiện trong bảng 5 theo thõa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Bảng 5 – Dung sai hình ảnh và kích thước thép góc đều cạnh
KÍCH THƯỚC | DUNG SAI | |
Chiều rộng A | A < 50 | 1 |
50 < A < 100 | 1.5 | |
100 < A < 150 | 2 | |
150 < A < 200 | 3 | |
A > 200 | 4 | |
Chiều dày t | t < 6.3 | 0.5 |
6.3 < t < 10 | 0.7 | |
10 < t < 16 | 0.8 | |
t > 16 | 1 | |
Chiều dài L | L < 7m | 40 |
L > 7m | 40 |
6.1 Chiều dài thép góc đều cạnh
Chiều dài cung cấp của thép góc đều cạnh đều được quy định trong bảng 6
Bảng 6-Chiều dày cung cấp
KÍCH THƯỚC TÍNH BẰNG MÉT | |||||||||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
6.3 Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 7
Bảng 7-Dung sai khối lượng
CHIỀU DÀY t | DUNG SAI KHỐI LƯỢNG |
Dưới 10mm | 5 % |
t > 10mm | 4 % |
Bề mặt của thép góc cạnh đều không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng mắt thường theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Thành phần hóa học được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 8998 ASTM E 415
Chú thích : Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thõa thuận của nhà sản xuất và khách hàng
7. Yêu cầu chung của thép V
Các yêu cầu chung cho thử có tính theo TCVN 4398 ISO 377 và TCVN 4399 ISO 404 số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu thử phải theo các yêu cầu sau :
1. Số lượng mẫu thử kéo uốn : Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thep cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dài khách nhau chiều dài lơn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô nhỏ hơn 50 tấn lấy một mẫu thử uốn với khối lượng một lô vượt quá 50 tấn, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.
Sắt thép hình V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V90 V100 V120 V140 V160 V180 V200 V250 TPHCM
Số lượng mẫu thử va đập : Một mẫu được lấy từ vị trí đố có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng lẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập
Vị trí lấy mẫu thử kéo uốn, va đập : Vị trí mẫu kiểm tra kéo và uốn phải theo nguyên tắc từ đầu thanh thép và 1/3 kích thước thép V
8. Nhãn mác trên thanh thép
Thép góc đều cạnh cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau :
– Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép
– Tên địa chỉ của nhà sản xuất
– Ký hiệu loại thép
– Số hiệu loại thép
– Số hiệu của tiêu chuẩn này
– Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm
– Kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều dài.
Giấy tờ đi kèm :
– Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện,. Trong trường hợp các yêu cầu về đường lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo. Nếu cấc nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tố hợp kim đố sẽ được thêm vào trong báo cáo
Xêm thêm : Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm tốt tại kho tphcm hôm nay
Địa điểm nào cung cấp sắt thép xây dựng uy tín hiện nay ?
Quý vị khách hàng đang cần tìm kiểm nhà cung cấp thép công nghiệp uy tín có đủ năng lực để cấp cho dự án công trình ? Bạn đang muốn được tư vấn lựa chọn vậy tư tiết kiệm chi phí ? Tất cả hãy đến với ASEAN STEEL :
+ Thép hình I U V H L C
+ Thép tấm, thép bản mã, thép cuộn mạ kẽm, thép la , thép mặt bích
+ Thép tròn trơn, cọc cừ larsen
+ Thép xây dựng – Wire Rod
+ Gia công đục lỗ chấn dập theo yêu cầu bản vẽ
Nhận gia công chấn thép V theo yêu cầu bản vẽ giá tốt tại kho tphcm
Asean Steel đảm bảo sẽ mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm thép công nghiệp tốt nhất cùng giá cả cạnh tranh nhất
+ Sản phẩm đa dạng với nhiều quy cách chủng loại và kích thước
+ Cam kết hàng chất lượng trên từng sản phẩm : Chất lượng luôn là mối quan tâm của nhà thầu, chủ đầu tư và nhất là đảm bảo an toàn tuyệt đối cho dự án công trình với slogan :
XÂY GIÁ TRỊ – DỰNG NIỀM TIN
Công ty luôn đặt ra những mục tiêu để kiểm soát chất lượng và đưa uy tín lên hàng đầu. Tất cả sản phẩm tại ASEAN STEEL được bán ra với mức giá chuẩn, đầy đủ có CO, CQ và hóa đơn đầy đủ. Đội ngủ bán hàng chuyên nghiệp với nhiều năm trong ngành thép đảm bảo thời gian mua bán hàng hóa nhanh chóng tiện lợi
Cam kết đối với quý khách hàng
1. Đội ngủ công nhân viện chuyên nghiệp
Đội ngủ nhân viên giàu kinh nghiệm và tận tâm, luôn sẳn sàng tư vấn và hổ trợ khách hàng nhiệt tình 24/7.
2. Sản phẩm chất lượng cao
– Sản phẩm thép hàng đầu, chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc gia – quốc tế và có đầy đủ chứng chỉ xuất xường và giấy bảo hành theo từng lô hàng
3. Giao hàng nhanh chóng
– Giao hàng trên toàn quốc nhanh chóng, đảm bảo cho tiến độ dự án công trình của bạn
4. Giá cả và phương thức thanh toán
– Gía thành mang tính cạnh tranh nhất trên thị trường cùng phương thức thanh toán linh hoạt an toàn
Quy trình làm việc của ASEAN STEEL :
Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu và trao đổi
– Ghi nhận nhu cầu khách hàng thông qua các kênh truyền thông ( điện thoại, zalo, email, facebook, viber, webchat,….)
Bước 2 : Phòng kinh doanh gửi báo giá
– THống nhất về đơn giá số lượng và chủng loại sản phâm chi tiết nhất đến quý khách hàng
Bước 3 : Kiểm tra sản phẩm
– Xem hàng trực tiếp hoặc gửi đến sắt thép chính xác đến khách hàng
Bước 4 : Ký kết hợp đồng mua bán
– Tiến hành soạn hợp đồng theo thõa thuận mua bán đã được thống nhất
Bước 5 : Cung cấp sản phẩm đến khách hàng
– Giao nhận hàng hóa đúng loại đến tận công trình dự án
Bước 6 : Xuất hóa đơn và cung cấp chứng từ
– Xuất hóa đơn thuế giá trị gia tăng và các chứng từ liên quan đến lô hàng
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hình V tốt nhất hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm sắt thép các loại xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713 – 0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 7, Quận 9, Quận 10, Quận 11, QUận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tâm, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,….
Tổng kho vật tư sắt thép lớn nhất tại miền nam Việt Nam
Hổ trợ giao nhận hàng hóa toàn quốc giá sỉ & lẻ tốt nhất trên thị trường bao gồm các tỉnh thành :
– Thành Phố hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh THuận, Tây Ninh,….
– Long An, Tiền Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Vĩnh long, Đồng Tháp, Trà Vinh,
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đắc Nông, Đắc Lak, Gia Lai, Kon Tum, Quảng Nam, Quảng Ngãi, QUảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẳng,
– Hà Nội, Thanh Hóa, Ninh Bình, Hà Giang, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Giang, Bắc Kạn, Nam Định, Hà Giang, Hải Dương, Sơn La, Điện Biên,….
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Asean SteelMST : 0316347713Địa chỉ : 1/11/229 Đường Trục, P.13, Quận Bình Thạnh – Tp.HcmTel : 028.6271.3039 – 0947.900.713 – 0941.900.713 Email : info@aseansteel.vnWebsite : Steel-vn.com – Aseansteel.vn
5 / 5 ( 28 bình chọn )Từ khóa » Thép Hình V50
-
Bảng Giá Thép Hình V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 - Giá Rẻ
-
Thép Hình V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 Giá Rẻ - VinaSteel
-
BẢNG QUY CÁCH - TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH V
-
Thép Hình V, V50, V60, V63, V65, V70 ... - Công Ty Thép Đức Trung
-
Thép Hình V, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120 ...
-
Thép Hình V, V25, V30, V40, V45, V50, V60, V63, V65, V70, V75
-
Thép Hình V50 Nhà Bè(VN-STEEL)
-
Bảng Giá Thép Hình V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V100 ...
-
Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình V50 X 50 X 4 X 6m
-
Thép Hình V, Thép Hình V30, Thép Hình V40, Thép Hình V50, V63 ...
-
Báo Giá Thép Hình V Tháng [thoigian] : V25, V30, V40, V50, V60, V63 ...
-
Thép V Nhà Bè, V20, V25, V30, V40, V50, V63, V70, V75, V80, V90 ...
-
Thép V50 Mạ Kẽm 5 Ly - Vật Liệu Số