Thép Tấm SM490 / Thép SM490 / Thép Cường Độ Cao

THÉP TẤM JIS G3106 SM490 Thép tấm SM490A, SM490B, SM490C là thép tấm carbon hợp kim thấp cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G3106 của Nhật Bản. Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…

  • Thép Tấm S50C
  • Thép Tấm S45C
  • Thép Tấm DH36 EH36
  • Thép Tấm AH36 Đăng Kiểm
  • Thép Tấm SS400
Thép tấm SM490 và những ưu điểm về nó.
  • Thép tấm SM490 chịu lực tác động cực tốt
  • Không bị cong vênh trong quá trình di chuyển hoặc cắt
  • Được sản xuất với các loại kích thước, độ dày, chiều rộng, chiều dài khác nhau nên khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Những thép tấm SM490 có khả năng chống oxy hóa cao, vì vậy dễ bảo quản, hạn chế thấp nhất tình trạng bị gỉ sét, mài mòn, hư hao… duy trì tuổi thọ và thẩm mỹ lâu dài.
  • Dễ dàng và thuận tiện khi gia công, hàn…
  • Sản xuất xe chở hàng, phụ tùng xe tải, container, cầu trục
  • Là thép tấm dành cho đóng tàu, đóng thuyền, đóng xà lan
  • Chế tạo máy móc, phụ tùng xe tải, tháp truyền.
  • Ứng dụng trong xây dựng tòa nhà, nhà xưởng, nhà tiền chế, công trình xây dựng, cầu đường và nhiều thiết bị xây dựng khác.
  • Gia công và chế tạo những thiết bị cơ khí
  • Thép Tấm SM490 dùng làm bồn bể xăng dầu….
Mác thép JIS G3106 SM490A
Kích thước (mm) Độ dày:  6 mm –  300mm, Chiều rộng: 1500 mm –  4050mm Dài: 3000 – 12000mm
Tiêu chuẩn JIS G3106 thép tấm cuốn cho kết cấu hàn

Thép Tấm SM490A

Thành phần hóa học

SM490A thành phần hóa học
Grade  Các nguyên tố Max (%)
C max Si Mn P S Cu (min)
Thép tấm SM490A 0.20-0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
Thép tấm SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
Thép tấm SM490C 0.18 0.55 1.65 0.035 0.035

Công thức tính carbon tương đương: Ceq = 【C+Mn/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15】%

Tính chất cơ lý

Giới hạn chảy N/mm2 (min) Độ bền kéo N/mm2 Độ dãn dài
Độ dày mm Độ dày mm Độ dày mm % min
t≦16 16<t≦40 t≦100
Thép tấm SM490A Thép tấm SM490B Thép tấm SM490C 325 315 490-610 <5 22
<16 17
<50 21

Mác thép tương đương

Mác thép tương đương SM490A
Châu Âu Bỉ Đức Pháp Italy Thụy Điển Ấn Độ Mỹ Anh
S355JR AE 355 B E 36-2 Fe 510 B SS21,32,01 IS 961 A633  gr A,C,D 50 B

Thép SM490A

Thép tấm SM490 có công dụng gì ?

Thép tấm SM490 là loại thép tấm có thành phần carbon hợp kim thấp và thường được gọi với tên “thép tấm cường độ cao”, được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G3106 của Nhật Bản.

Dòng thép này sở hữu các mác thép gồm: SM490, SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB… Và hiện nay trên thế giới, thép tấm SM490 đang được những công ty công nghiệp nặng hàng đầu của Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật chế tạo.

Quy cách của thép tấm SM490 như sau:

  • Độ dày: 6 mm –  300mm,
  • Chiều rộng: 1500 mm – 4050mm
  • Dài: 3000 – 12000mm

Mác thép tương đương với SM490

Mác thép tương đương SM490A/B/C
Châu Âu Bỉ Pháp Italy Thụy Điển Ấn Độ Mỹ Anh
S355JR AE 355 B E 36-2 Fe 510 B SS21,32,01 IS 961 A633  gr A,C,D 50 B
Thép tấm SM490 chất lượng, đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng và chất lượng của nhà sản xuất(CO,CQ).

Quy cách thép tấm SM490

Bảng tra quy cách thép tấm SM490 theo thực tế
Mác thép Dày(mm) Chiều rộng(mm) Chiều dài(mm)
Thép tấm SM490 5 1500 – 2000 6000 – 12000
6 1500 – 2000 6000 – 12000
8 1500 – 2000 6000 – 12000
10 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
12 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
14 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
16 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
18 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
20 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
22 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
24 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
25 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
28 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
30 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
32 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
34 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
35 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
36 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
38 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
40 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
44 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
45 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
50 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
55 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
60 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
65 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
70 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
75 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
80 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
82 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
85 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
90 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
95 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
100 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
110 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
120 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
150 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
180 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
200 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000

Thép Tấm SM490 Korea

Khi mua thép tấm SM490 tại Công ty Thép Vạn Phúc, khách hàng sẽ nhận được những lợi ích tuyệt vời sau:

1/ 100% thép tấm SM490 nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, đảm bảo chất lượng vượt trội.

2/ Chúng tôi cung ứng sản phẩm đầy đủ các chứng chỉ xuất xứ (CO) và Chứng chỉ chất lượng (CQ)/ Đăng kiểm quốc tế

3/ Giao hàng nhanh chóng với quy trình làm việc chuyên nghiệp, giao tận nơi, tới chân công trình.

4/ Thép Vạn Phúc sở hữu kho bãi rộng lớn, dự trữ hàng số lượng nhiều. Nhờ vậy sẽ đáp ứng tối đa nhu cầu cung cấp nhanh, gấp, không bắt khách hàng chờ đợi lâu.

5/ Phương thức thanh toán linh hoạt, cho phép khách hàng nhận hàng và kiểm hàng hoàn tất mới thanh toán.

6/ Thực hiện báo giá trong thời gian ngắn, báo giá ngay khi khách hàng có yêu cầu.

7/ Có chính sách giá ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho khách hàng là đại lý, các cửa hàng, nhà máy mua số lượng nhiều hay khách hàng thân thiết.

8/ Nhân viên phục vụ nhiệt tình, làm việc nhanh chóng, hỗ trợ tối đa cho khách hàng

Ghi chú: trọng lượng tính theo barem. Dung sai: theo quy định của nhà sản xuất

QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:

?  CÔNG TY TNHH XNK THÉP VẠN PHÚCĐịa chỉ: 109 Trương Thị Ngào, Kp4, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, TP. HCM ☎ Điện thoại:  Mr Công 0981 583 078 Email: vanphucsteel@gmail.com

Từ khóa » Cường độ Thép Sm490