Thính Giả - Wiktionary Tiếng Việt

thính giả
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰïŋ˧˥ za̰ː˧˩˧tʰḭ̈n˩˧ jaː˧˩˨tʰɨn˧˥ jaː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰïŋ˩˩ ɟaː˧˩tʰḭ̈ŋ˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩

Danh từ

thính giả

  1. Người nghe biểu diễn ca nhạc hoặc diễn thuyết, v.v. Thính giả của đài phát thanh. Diễn thuyết trước hàng trăm thính giả.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thính giả”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thính_giả&oldid=1929586”

Từ khóa » Thính Giả Có ý Nghĩa Là Gì