Thính Giả - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
thính giả IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Danh từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰïŋ˧˥ za̰ː˧˩˧ | tʰḭ̈n˩˧ jaː˧˩˨ | tʰɨn˧˥ jaː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰïŋ˩˩ ɟaː˧˩ | tʰḭ̈ŋ˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩ | ||
Danh từ
thính giả
- Người nghe biểu diễn ca nhạc hoặc diễn thuyết, v.v. Thính giả của đài phát thanh. Diễn thuyết trước hàng trăm thính giả.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thính giả”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Thính Giả Có ý Nghĩa Là Gì
-
Thính Giả Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thính Giả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thính Giả - Từ điển Việt
-
Sứ Giả, Học Giả, Khán Giả, Thính Giả Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "thính Giả" - Là Gì?
-
'thính Giả' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Thính Giả Là Gì
-
Hãy Giải Nghĩa Các Từ Sau: Sứ Giả, Học Giả, Khán Giả, Thính,giả, độc ...
-
Ý Kiến Của Thính Giả đối Với Chương Trình ; Giới Thiệu Về ý Nghĩa Của ...
-
Giải Nghĩa Các Từ Sứ Giả, Học Giả, Khán Giả, Thính,giả... - Nguyễn Lê Tín