Thịt Vịt Tiếng Anh Là Gì? - Hello Sức Khỏe
Có thể bạn quan tâm
Thịt vịt là loại thịt được rất nhiều người yêu thích bởi sự thơm ngon đặc trưng của nó. Thịt vịt là nguyên liệu để chế biến ra những món ăn mà có lẽ ở đây không ai có thể từ chối được. Vào những ngày tết đoan ngọ hàng năm là ngày nóng nên theo quan niệm của người Á Đông ăn thịt vịt sẽ có tính mát rất tốt cho cơ thể.
Như các bạn đã biết thì thịt vịt dùng để chế biến ra những món ăn ngon hấp dẫn thì nó còn có thể giúp chữa bệnh nữa đấy. Là một fan cuồng của thịt vịt thì tôi đã biết thịt vịt tiếng anh là gì rồi đấy và bạn đã biết chưa, nếu chưa thì có thể tham khảo qua bài viết dưới đây nhé!
Xem Nhanh
- Thịt vịt tiếng anh là gì?
- Những Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thịt
- Lợi ích sức khỏe của thịt vịt
Thịt vịt tiếng anh là gì?
Thịt vịt tiếng anh là “Duck meat”
Những Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thịt
Các loại thịt mà tôi giới thiệu dưới đây chắc không còn xa lạ với các bạn nữa, hãy cùng học từ vựng tiếng anh về các loại thịt để có thể biết thêm nhiều từ vựng hay và bổ ích.
- Beef /bi:f/ Thịt bò
- Beef spare ribs /bi:f speə rib/ Sườn non bò
- Beef topside /bi:f ˈtäpˌsīd/ Phần thịt mông bò
- T-bone steak /t-boun steik/ Thịt thăn vai bò
- Fillet steak /’filit steik/ Thịt phi lê bò
- Steak /steik/ Thịt bò
- Veal /vi:l/ Thịt bê
- Lamb meat /læm mi:t/ Thịt trừu (cừu non)
- Lamb chop /læm tʃɔp/ Sườn trừu chặt khúc
- Mutton /’mʌtn/ Thịt cừu già
- Pork /pɔ:k/ Thịt heo
- Pork leg /pɔ:k leg/ Giò heo
- Pork chops /pɔ:k tʃäps/ Sườn heo chặt khúc
- Pork spare ribs /pɔ:k speə rib/ Sườn non heo
- Cured pig meat /kə: pig mi:t/ Thịt heo thái hạt lựu
- Bacon /’beikən/ Thịt heo muối xông khói
- Ham /hæm/ Giăm bông
- Diced meat /dais mi:t/ Thịt heo thái lát
- Minced meat /mins mi:t/ Thịt heo băm nhuyễn
- Goat meat /gout mi:t/ Thịt dê
Lợi ích sức khỏe của thịt vịt
Thịt vịt là một loại protein động vật cung cấp một số chất dinh dưỡng có lợi phổ biến trong thịt đỏ (chẳng hạn như sắt), không có nhiều chất béo bão hòa như thịt đỏ.
Tăng cường hệ thống miễn dịch
Vịt là một nguồn cung cấp selen dồi dào, một chất chống oxy hóa quan trọng có thể giúp ngăn ngừa tổn thương tế bào và chống viêm, cả hai đều hỗ trợ hệ thống miễn dịch của cơ thể.
Hỗ trợ sức khỏe tuyến giáp
Tiêu thụ đủ lượng selen cũng rất quan trọng đối với sức khỏe tuyến giáp. Một phần 3 ounce thịt vịt Pekin cung cấp hơn 50% giá trị selen hàng ngày.
Bảo vệ xương
Một số nghiên cứu cho thấy rằng tiêu thụ protein động vật, bao gồm cả thịt vịt, có thể cải thiện mật độ và sức mạnh của xương – miễn là lượng canxi cũng đủ. 4
Giảm nguy cơ bệnh tim
Trong khi cá có dầu được coi là nguồn cung cấp axit béo omega-3 hàng đầu, thì thịt vịt cũng chứa các axit có lợi cho tim này. Ăn vịt (và các dạng gia cầm khác) thay cho bít tết và các loại thịt khác có nhiều chất béo bão hòa cũng có khả năng dẫn đến một số kết quả sức khỏe tích cực liên quan đến nguy cơ mắc bệnh tim mạch. Thịt vịt cung cấp lượng sắt ngang với thịt đỏ, nhiều hơn đáng kể so với thịt gà.
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- kem se khít lỗ chân lông the face shop
- Chống đẩy tiếng anh là gì
- đường bộ tiếng anh là gì
- phân biệt chủng tộc tiếng anh
- lắc vòng có to mông không
- kìm tiếng anh là gì
- Nóng tính tiếng anh là gì
- gỗ tràm tiếng anh
- đvcnt là gì
- thuốc tránh thai tiếng anh
- hộ sinh tiếng anh là gì
- vi sinh tiếng anh là gì
- khô bò tiếng anh là gì
- búa tiếng anh
- đau họng tiếng anh
- trị mụn bằng bột sắn dây
- chồn bạc má ăn gì
- màu cam tiếng anh là gì
- cầu dao điện tiếng anh là gì
- cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
- trúng thầu tiếng anh là gì
- ban quản lý dự án tiếng anh
- máy rung toàn thân có tốt không
- chạy bộ có tăng chiều cao không
- tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
- lần đầu làm chuyện ấy có đau không
- quản gia tiếng anh
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- thuê sườn xám
Chất thay thế cho bơ và các loại mỡ động vật khác
Mặc dù mỡ vịt có chứa tỷ lệ chất béo không bão hòa cao, nhưng nó vẫn chứa nhiều chất béo bão hòa hơn dầu ô liu và không chứa tất cả các polyphenol có lợi trong dầu ô liu nguyên chất.
Xét về chất béo bão hòa, mỡ vịt tốt cho sức khỏe hơn bơ, mỡ lợn (mỡ lợn), hoặc mỡ bò (mỡ động vật) và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng tương tự. Hãy nhớ rằng không giống như bơ, bơ có hương vị rõ rệt giống như mỡ động vật hơn.
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/
Có thể bạn quan tâm:
- Thịt heo nướng Tiếng Anh là gì
- Cá khô tiếng Hàn là gì
- Tiết canh tiếng Nhật là gì
- Heo quay tiếng Anh là gì
- Phở gà tiếng anh là gì
- Cốt lết tiếng Anh là gì? Học từ vựng tiếng Anh chủ đề thịt heo
Từ khóa » Thịt Vịt Nghĩa Tiếng Anh Là Gì
-
Thịt Vịt Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Thịt Vịt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
75 Tên Các Loại Thịt Vịt Tiếng Anh Là Gì ... - Vuihecungchocopie
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thịt, Thịt Lợn, Thịt Bò, Thịt Gà....
-
Từ điển Việt Anh "thịt Vịt" - Là Gì?
-
THỊT VỊT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
THỊT GÀ VỊT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
GÀ VỊT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thịt Vịt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mallards Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Thịt Tiếng Hàn Là Gì - SGV