THỊT VỊT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

THỊT VỊT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch thịt vịtduck meatthịt vịt

Ví dụ về việc sử dụng Thịt vịt trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rửa sạch thịt vịt.Clean the meat duck.Thịt vịt mà không có chất béo.Duck meat without fat.Thịt gà và thịt vịt.Chicken and duck meat.Tại sao thịt vịt lại được ưa chuộng vào mùa hè?Why is dog meat recommended during summer?Tôi nghĩ chắc là thịt vịt.I think it's probably duck.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từsăn vịtcon vịt chết nuôi vịtSử dụng với danh từrau chân vịttrứng vịtvịt donald vịt con thịt vịtchú vịttrục chân vịtvịt bắc kinh tin vịtHơnỞ đây ghi soba thịt vịt chỉ có giá 250 yên thôi mà!”.It says here that duck meat soba only costs 250 yen!”.Bạn cũng có thể thay thế thịt vịt bằng….You can replace meat with….Cứ 85g thịt vịt thì có 2,3 mg sắt, cao hơn một số loại thịt đỏ.G duck meat contains 2,3mg iron, so it is higher than some other red meats..Con chó chấtlượng cao đối xử với hạt thịt vịt.High quality dog treats duck meat granules.Nhờ Seolhyun, mọi người đều được ăn thịt vịt luộc với cơm và nấm.Thanks to Seolhyun, everyone enjoyed boiled duck with rice and mushrooms.Thịt vịt mềm với một lớp da mỡ màng và ăn kèm với một món súp thảo mộc có rắc tiêu.The poultry is tender with a layer of fatty skin and is accompanied by a side of peppery herbal soup.Món ăn yêuthích của Nami để nấu ăn là thịt vịt nướng với nước sốt tangerine.Nami's favorite food to cook is roasted duck meat with tangerine sauce.Năm ngoái, Hàn Quốc đã nhập hơn 40.000 tấn thịt gà và87 tấn thịt vịt từ Mỹ.Last year, South Korea imported 40,107 tons of chicken meat and87 tons of duck meat from the United States.Trong 10 năm tới, anh muốn trở thành một chủ nhà hàng thịt vịt hoặc một nghệ nhân xăm mình.Some day in the future he would love to be the owner of a duck meat restaurant or a world famous tattoo artist.Pato de cabidela( đẫm máu vịt), thịt vịt hầm ở vịt máu, giấm và thảo dược, dùng với cơm;Pato de cabidela(bloody duck), Duck meat stewed in duck blood, vinegar and herbs, served with rice;Trong 10 năm Jungkook muốn trở thành chủ nhà hàng thịt vịt hoặc thợ xăm mình.In 10 years Jungkook want to be an Owner of a duck meat restaurant or a Tattooist.Thậm chí, để làm thịt vịt, họ cũng chỉ dám dùng một lượng hơi nước nóng vừa đủ để lông vịt có thể rụng ra.Even, to do the duck meat, they also only dared use a hot steam can duck feathers just enough to fall out.Trong 10 năm, Jungkook muốn trở thành chủ sở hữu của một nhà hàng thịt vịt hoặc thợ xăm.In 10 years, he wants to be an owner of a duck meat restaurant or a tattooist.Suất ăn bao gồm thịt vịt om cắt lát, lưỡi vịt, mực nang và dạ dày bò rim kiểu Triều Châu( S$ 34- S$ 68).It includes sliced braised duck meat, duck tongue, cuttlefish and beef tripe marinated Teochew-style(S$34-S$68).Bước 2: Cho 3 kg nước vào nồi,đặt 1 túi sản phẩm này và thịt vịt, và đun sôi trong 2- 3 giờ.Step 2: Add 3 kg of water to the pot,put 1 bag of this product and duck meat, and simmer for 2-3 hours.Sản lượng thịt vịt trên thế giới đạt khoảng 4,2 triệu tấn trong năm 2011 với Trung Quốc sản xuất hai phần ba tổng số, khoảng 1,7 tỷ con vịt..World production of duck meat was about 4.2 million tonnes in 2011 with China producing two thirds of the total,[52] some 1.7 billion birds.Bước 2: Thêm 3 kg nước vào nồi,đặt 1 túi Gia vị và thịt vịt Laoya này, và đun nhỏ lửa trong 2- 3 giờ.Step 2: Add 3 kg of water to the pot,put 1 bag of this Laoya Tang Seasoning and duck meat, and simmer for 2-3 hours.Cháo vịt rất ngon, vị đậm đà, thịt vịt dai dai ngon, rất thơm, thịt vịt ít mỡ, gỏi vị chua ngọt ăn rất hợp, chấm thêm mắm gừng nửa thì không còn gì bằng.Duck porridge is very delicious,the taste is strong, the duck meat is tough and delicious, very fragrant, the meat is low in fat, sweet and sour salad with very good taste.Với nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng Canada vàviệc tiếp cận thị trường mới cho thịt vịt như Mexico, công ty đặt ra mục tiêu tới năm 2020 sẽ sản xuất được bốn triệu con vịt mỗi năm.With increasing demand from Canadian consumers andaccess to a new market for duck meat sales in Mexico, the company is aiming to produce four million ducks per year by 2020.Đồng bào cho rằng thịt vịt là để hóa giải những điều xui xẻo của năm cũ, Trong bữa cơm này mọi người sẽ ăn cho hết món thịt vịt nếu không những điều không may mắn sẽ đi theo sang năm mới.Nung people believe that duck meat is to mediate the bad luck of the old year; in this party people have to finish the duck meat otherwise the bad luck might happens in the new year.Ở phương Tây, vịt không phổ biến như gà, vì gà có thể sản xuất số lượng lớn thịt trắng, thịt nạc và dễ nuôi hơn,khiến giá thịt gà thấp hơn thịt vịt.In the Western world, ducks are not as popular as chickens, because the latter produce larger quantities of white, lean meat and are easier to keep intensively,making the price of chicken meat lower than that of duck meat.Phục vụ món hor fun( mì bột gạo sợi dẹt) theo kiểu Ipoh từ những năm 1950, món ăn đặc sắc nhất của quán ăn đã đến đời chủ thứ hai này được nấu với nhữngmiếng thịt gà mập mạp, thịt vịt mềm thơm và nấm ngon ngọt, bày lên trên một nắm mì mượt mà như lụa.Serving up Ipoh-style hor fun(flat rice flour noodles) since the 1950s, this second-generation hawker's signature dish is cooked with slices of succulent chicken,tender duck meat and juicy mushrooms, atop a mound of silky-smooth noodles.Thịt được chế biến đặc biệt bằng cách sử dụng quá trình bảo quản lâu nămvà chế độ nấu chậm( confit), nơi thịt vịt ướp muối, tỏi và thyme lên đến 36 giờ và sau đó nấu chậm ở chất béo của chính nó ở nhiệt độ thấp một sự thay thế cho chiên.The meat is specially prepared using a centuries-old preserve and slow-cook process(confit),where the duck meat is marinated in salt, garlic and thyme for up to 36 hours and then slow-cooked in its own fat at low temperatures(an alternative to deep-frying).Thịt được chế biến đặc biệt bằng cách sử dụng quá trình bảo quản lâu năm và chếđộ nấu chậm( confit), nơi thịt vịt ướp muối, tỏi và xạ hương trong 36 giờ và sau đó nấu chậm ở nhiệt độ thấp( một sự thay thế cho chế biến bằng cách chiên, giảm bớt đi một lượng dầu mỡ).The meat is specially prepared using a centuries-old preserve and slow-cook process(confit),where the duck meat is marinated in salt, garlic and thyme for up to 36 hours and then slow-cooked in its own fat at low temperatures(an alternative to deep-frying).Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0133

Từng chữ dịch

thịtdanh từmeatfleshbeefcarcassthịttính từmeatyvịtdanh từduckducklingsducks thịt viênthịt xay

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh thịt vịt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thịt Vịt Nghĩa Tiếng Anh Là Gì