Thời Gian - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán 時間

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:thời gian

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ zaːn˧˧tʰəːj˧˧ jaːŋ˧˥tʰəːj˨˩ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thời gian

  1. Hình thái tồn tại của vật chất diễn biến một chiều theo ba trạng thái là hiện tại, quá khứ và tương lai.
  2. Hình thái đó nói về mặt độ dài mà không tính đến giới hạn. Phải có thời gian sinh vật mới thích nghi được với môi trường mới. Công tác này đòi hỏi nhiều thời gian chuẩn bị. Trước mặt chúng ta thời gian không còn được là bao. Thời gian là một đại lượng đo được căn cứ vào tốc độ quay của Trái Đất.
  3. Phần có giới hạn của độ dài nói trên. Thời gian ba tháng sẽ hết vào ngày mai.
  4. Phần không bận việc gì của độ dài nói trên.
  5. Hình thái đó nói về mặt quá trình có giới hạn thể hiện ở quá khứ, hiện tại, tương lai. Suốt thời gian kháng chiến chống Pháp. Thời gian đó tôi còn ở nước ngoài.

Đồng nghĩa

[sửa] hình thái đó nói về mặt độ dài
  • thì giờ
phần có giới hạn
  • thời hạn
phần không bận việc gì
  • thì giờ
  • giờ rảnh
hình thái đó nói về mặt quá trình
  • thời kỳ

Dịch

[sửa] hình thái tồn tại của vật chất
  • Tiếng Anh: time
  • Tiếng Hà Lan: tijd
  • Tiếng Nga: время gt (vrémja)
  • Tiếng Pháp: temps
  • Tiếng Tây Ban Nha: tiempo
hình thái đó nói về mặt độ dài
  • Tiếng Anh: time
  • Tiếng Nga: время gt (vrémja)
  • Tiếng Tây Ban Nha: tiempo
phần không bận việc gì
  • Tiếng Anh: time
  • Tiếng Hà Lan: tijd
  • Tiếng Nga: время gt (vrémja)
  • Tiếng Pháp: temps
  • Tiếng Tây Ban Nha: tiempo

Tham khảo

[sửa]
  • "thời gian", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thời_gian&oldid=2122509” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » En Thời Gian