Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]
Từ nguyên
Từ tiếng Hán 時間/ 时间
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:thời gian
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ zaːn˧˧
tʰəːj˧˧ jaːŋ˧˥
tʰəːj˨˩ jaːŋ˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥
tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥˧
Danh từ
thời gian
Hình thái tồn tại của vật chất diễn biến một chiều theo ba trạng thái là hiện tại, quá khứ và tương lai.
Hình thái đó nói về mặt độ dài mà không tính đến giới hạn. Phải có thời gian sinh vật mới thích nghi được với môi trường mới.Công tác này đòi hỏi nhiều thời gian chuẩn bị.Trước mặt chúng ta thời gian không còn được là bao.Thời gian là một đại lượng đo được căn cứ vào tốc độ quay của Trái Đất.
Phần có giới hạn của độ dài nói trên. Thời gian ba tháng sẽ hết vào ngày mai.
Phần không bận việc gì của độ dài nói trên.
Hình thái đó nói về mặt quá trình có giới hạn thể hiện ở quá khứ, hiện tại, tương lai. Suốt thời gian kháng chiến chống Pháp.Thời gian đó tôi còn ở nước ngoài.
Đồng nghĩa
hình thái đó nói về mặt độ dài
thì giờ
phần có giới hạn
thời hạn
phần không bận việc gì
thì giờ
giờ rảnh
hình thái đó nói về mặt quá trình
thời kỳ
Dịch
hình thái tồn tại của vật chất
Tiếng Anh: time
Tiếng Hà Lan: tijd gđ
Tiếng Nga: время gt (vrémja)
Tiếng Pháp: temps gđ
Tiếng Tây Ban Nha: tiempo gđ
hình thái đó nói về mặt độ dài
Tiếng Anh: time
Tiếng Nga: время gt (vrémja)
Tiếng Tây Ban Nha: tiempo gđ
phần không bận việc gì
Tiếng Anh: time
Tiếng Hà Lan: tijd gđ
Tiếng Nga: время gt (vrémja)
Tiếng Pháp: temps gđ
Tiếng Tây Ban Nha: tiempo gđ
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thời gian”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thời_gian&oldid=2280801” Thể loại: