Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cửu Long Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Cửu Long đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Mời các bạn theo dõi thông tin chi tiết ngay dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Cửu Long
  • Tên tiếng Anh: Cuu Long University (CLU)
  • Mã trường: DCL
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
  • Điện thoại: 02703 832 538 – 0944 707 787
  • Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn
  • Website: https://mku.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/mku.edu.vn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Cửu Long cập nhật mới nhất ngày 28/01/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Các chuyên ngành: Điều dưỡng, Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học, Điều dưỡng – Y học cổ truyền, Dinh dưỡng học, Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Răng, Hàm, Mặt, Phục hồi chức năng, Thẩm mỹ.
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Các chuyên ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7720201
  • Các chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh biên phiên dịch
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
  • Mã ngành: 7720101
  • Các chuyên ngành: Ngữ văn học, Báo chí truyền thông, Quản lý văn hóa, Quản trị văn phòng
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Các chuyên ngành: Đông Nam Á học, Trung Quốc học, Hàn Quốc học, Nhật Bản học.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Các chuyên ngành: Công tác xã hội, Xã hội học.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn & resort, Quản trị nhà hàng, Hướng dẫn viên du lịch.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing,  Quản lý kinh tế, Quản trị dịch vụ hàng không.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Các chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Kinh doanh xuất nhập khẩu, Kinh doanh bất động sản, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu, Thương mại quốc tế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán tài chính, Kiểm toán.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Tài chính bảo hiểm và đầu tư, Tài chính – Ngân hàng, Ngân hàng, Thuế và hải quan.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành: An toàn thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính và an ninh mạng, Phát triển ứng dụng di động, Thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy, Cơ điện tử, Máy chế biến thực phẩm.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Thiết kế kiến trúc xây dựng)
  • Mã ngành: 7510102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô)
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật y sinh, Công nghệ điện lạnh.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Các chuyên ngành: Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản, Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Các chuyên ngành: Sản xuất giống nông nghiệp, Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Bảo vệ thực vật (Chuyên ngành Kinh doanh vật tư nông nghiệp)
  • Mã ngành: 7620112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D03
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Cửu Long xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tuyển sinh riêng

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Cửu Long trong năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B03 (Toán, Sinh, Văn)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
  • Khối C08 (Văn, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Anh, Sử)
  • Khối D15 (Văn, Anh, Địa)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ THPT:

  • Xét điểm TB cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển.
  • Xét điểm TB cả năm lớp 12 của tất cả các môn.
  • Xét điểm TB học kì 1 lớp 11 và học kì 1 lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
  • Xét điểm TB tất cả các môn của học kì 1 lớp 11 và học kì 1 lớp 12.

b) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Cửu Long và được thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

c) Phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

d) Phương thức xét kết quả kỳ thi tuyển sinh riêng

Áp dụng với ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (nếu xét học bạ);
  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (nếu xét điểm thi tốt nghiệp THPT).

*Hồ sơ đăng ký dự thi:

  • Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh Đại học chính quy năm 2023 theo mẫu của Trường;
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • 03 ảnh màu cỡ 3×4;
  • Bản sao công chứng CCCD/CMND;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học (nếu có);
  • Bản sao công chứng phiếu điểm trung cấp, cao đẳng, đại học (nếu có);
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

b. Thời gian đăng ký xét tuyển/ thi tuyển

*Thời gian đăng ký xét tuyển sớm: Từ ngày 01/03/2023 – 30/06/2023.

*Thời gian đăng ký xét tuyển các đợt bổ sung: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

*Thời gian thi tuyển:

  • Đợt 1: Tháng 05/2023.
  • Đợt 2: Tháng 06/2023.

c. Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo các hình thức sau:

  • Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Trung tâm Tuyển sinh – Trường Đại học Cửu Long.
  • Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.mku.edu.vn

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Cửu Long cập nhật mới nhất như sau:

Tên ngànhHọc phí (đ/học kỳ)
Dược học13.600.000
Điều dưỡng10.500.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Nông học7.990.000
Bảo vệ thực vật
Nuôi trồng thủy sản
Thiết kế đồ họa7.960.000
Công nghệ thông tin
Công nghệ thực phẩm7.890.000
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7.690.000
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7.640.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Công nghệ sinh học7.600.000
Ngôn ngữ Anh7.400.000
Quản trị kinh doanh7.350.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Kinh doanh thương mại
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Đông phương học
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam
Luật học7.300.000
Luật kinh tế
Công tác xã hội

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long

Điểm trúng tuyển trường Đại học Cửu Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam151515
2Ngôn ngữ Anh151515
3Đông phương học151515
4Quản trị kinh doanh151515
5Kinh doanh thương mại151515
6Tài chính – Ngân hàng151515
7Kế toán151515
8Luật151515
9Luật kinh tế151515
10Công nghệ sinh học151515
11Công nghệ thông tin151515
12Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng151515
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí151515
14Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử151515
15Công nghệ kỹ thuật ô tô15
16Công nghệ thực phẩm151515
17Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông151515
18Nông học151515
19Bảo vệ thực vật151515
20Dược học212121
21Điều dưỡng191919
22Kỹ thuật xét nghiệm y học191919
23Công tác xã hội151515
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành151515
25Nuôi trồng thủy sản151515
26Đồ họa15
27Thiết kế đồ họa1515
28Thú y1515

Từ khóa » đăng Nhập Mku