Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cửu Long
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Cửu Long
- Tên tiếng Anh: Mekong University (MKU)
- Mã trường: DCL
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học - Tại Chức
- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
- SĐT: 0270.38 32 538
- Email: [email protected]
- Website: http://www.mku.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Đợt xét tuyển sớm: từ tháng 03/2024 đến tháng 07/2024;
- Đợt 1: từ tháng 07/2024 đến tháng 08/2024;
- Đợt 2: bổ sung (nếu còn chỉ tiêu).
* Phương thức tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng
- Đợt 1: dự kiến tháng 04/2024;
- Đợt 2: dự kiến tháng 09/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 3: Tổ chức kỳ thi tuyển riêng.
- Phương thức 4: Xét kết quả từ bậc Trung cấp trở lên.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các ngành khác, trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh.
b. Xét kết quả học tập THPT
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
- Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. Hoặc điểm trung bình chung của học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.
c. Phương thức thi tuyển riêng
- Áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường sẽ xác định dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT.
d. Phương thức xét kết quả từ bậc Trung cấp trở lên
* Đối với thí sinh dự tuyển vào Đại học các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Dược học), ngưỡng đầu dào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
- Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại Khá, có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
- Tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH đạt loại Giỏi trở lên.
- Tốt nghiệp trình độ TC hoặc CĐ, hoặc ĐH đạt loại Khá, có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
* Đối với thí sinh dự tuyển vào Đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Hộ sinh, Kỹ thuật hình ảnh Y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí như sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại Khá, hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên.
- Tốt nghiệp THPT loại Khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 05 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
- Tốt nghiệp trình độ TC, CĐ, ĐH đạt từ loại Khá trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Xem học phí của trường Đại học Cửu Long tại mục 1.10 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét học bạ | Thi văn hóa do CSĐT tổ chức để xét tuyển | Xét kết quả học tập bậc Trung cấp | ||||
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, C04, D01 | 36 | 48 | ||
2 | Dược học | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | 118 | 176 | 294 | 392 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | A02, B00, B03, D08 | 168 | 252 | 420 | 560 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, B03, D07 | 72 | 108 | 180 | 240 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 24 | 36 | ||
6 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, D01, D14, D15 | 12 | 18 | ||
7 | Đông Phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D14 | 24 | 36 | ||
8 | Công tác xã hội | 7760101 | A01, C00, C01, D01 | 08 | 12 | ||
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 24 | 36 | ||
10 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 20 | 30 | ||
11 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 20 | 30 | ||
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C04, D01 | 28 | 42 | ||
13 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, C04, D01 | 12 | 18 | ||
14 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C04, D01 | 24 | 36 | ||
15 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 | 22 | 33 | ||
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 48 | 72 | ||
17 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C01 | 36 | 54 | ||
18 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, C01 | 12 | 18 | ||
19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, C01 | 08 | 12 | ||
20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 27 | ||
21 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, C01 | 20 | 30 | ||
22 | Nông học | 7620109 | A00, A01, B00, B03 | 08 | 12 | ||
23 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, B03 | 08 | 12 | ||
24 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, A01, B00, B03 | 08 | 12 | ||
25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 60 | 90 | ||
26 | Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, B03 | 24 | 36 | ||
27 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 24 | 36 | ||
28 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | A00, A01, B00, C01 | 24 | 36 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Cửu Long như sau:
STT | Ngành học | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Điều dưỡng | 19 | 19 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên | 19,00 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên | 19,00 |
2 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 19 | 19 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên | 19,00 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên | 19,00 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
4 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
5 | Đông Phương học | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
6 | Công tác xã hội | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
8 | Luật kinh tế | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
9 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
10 | Kinh doanh thương mại | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
11 | Kế toán | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
13 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
15 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
19 | Nông học | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
20 | Bảo vệ thực vật | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
21 | Dược học | 21 | 21 | Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên | 21,00 | Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên | 21,00 |
22 | Luật | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
23 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 |
24 | Thiết kế đồ họa | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 | |
25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 | |
26 | Thú Y | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,00 | 15,00 | |
27 | Marketing | 15,00 | |||||
28 | Kỹ thuật Y sinh | 15,00 | |||||
29 | Hộ sinh | 19,00 | |||||
30 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 19,00 | |||||
31 | Y khoa | 22,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
mku.edu.vn
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đăng Nhập Mku
-
Phòng Khảo Thí - Đại Học Cửu Long
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
-
Mount Kenya University : Students Online Portal
-
Directorate Of Distance Education - Madurai Kamaraj University
-
Trường Đại Học Cửu Long - CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ XÉT HỌC BẠ ...
-
Phòng Khảo Thí: Trang Chủ
-
Log In | Microsoft Teams
-
ĐẠI HỌC CỬU LONG - MKU - Hướng Nghiệp GPO
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cửu Long 2021 Mới Nhất
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Cửu Long Năm 2022
-
Đăng Nhập - CNTT2
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cửu Long Năm 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Dân Lập Cửu Long - VinaREN