Thứ Nguyên - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˥ ŋwiən˧˧tʰɨ̰˩˧ ŋwiəŋ˧˥tʰɨ˧˥ ŋwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˩˩ ŋwiən˧˥tʰɨ̰˩˧ ŋwiən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thứ nguyên

  1. (Vật lý) Biểu thức thể hiện mối quan hệ giữa một đại lượng vật lý thông thường với một số đại lượng vật lý cơ bản. Thứ nguyên của đơn vị vận tốc là [m/s], thứ nguyên của đơn vị lực [N] là [kg·m/s²] (1 [niutơn] = 1 [kilogram·mét/giây²]).
  2. (Hình học phân hình) Số biểu diễn độ trải rộng của không gian. Đường cong Koch là vật thể có thứ nguyên bằng 1,26

Đồng nghĩa

[sửa] Trong hình học phân hình
  • chiều
  • số chiều

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: dimension
  • Tiếng Tây Ban Nha: dimensión gc
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thứ_nguyên&oldid=1330300” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » đại Lượng Thứ Nguyên Là Gì