Từ điển Tiếng Việt "thứ Nguyên Của đại Lượng Vật Lí" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thứ nguyên của đại lượng vật lí" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thứ nguyên của đại lượng vật lí

(gọi tắt: thứ nguyên của đại lượng), biểu thức chỉ ra mối liên hệ giữa một đại lượng vật lí nào đó với những đại lượng vật lí cơ bản được chọn làm cơ sở của hệ đơn vị. TN được viết dưới dạng tích các kí hiệu của những đại lượng cơ bản với số mũ xác định (cg. chỉ số của TN). Vd. nếu lấy độ dài, thời gian, vv. làm đại lượng cơ bản thì TN của gia tốc (kí hiệu a) được viết [a] = LT-2; trong đó, L là kí hiệu độ dài; T - thời gian; -2 là chỉ số thứ nguyên của thời gian. Các đại lượng mà trong đó tất cả các đại lượng cơ bản có số mũ bằng không, được gọi là không có TN; vd. độ ẩm tương đối. Hai vế của một công thức (phương trình) vật lí phải có cùng TN. Xt. Đại lượng vật lí.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đại Lượng Thứ Nguyên Là Gì