Thực Vật Phù Du – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Sinh thái học
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tảo cát là một trong những loại thực vật phiêu sinh phổ biến.

Thực vật phù du là những sinh vật phù du sống tự dưỡng, dị dưỡng và hỗn hợp, chúng sống thành một tập hợp. Hầu hết thực vật phù du quá nhỏ để có thể nhìn thấy từng cá thể bằng mắt thường. Tuy nhiên, khi số cá thể đủ nhiều, chúng thể hiện rất rõ khi tạo màu xanh cho nước do chất diệp lục có trong chúng.

Sinh thái học

[sửa | sửa mã nguồn] Thực vật phù du có nhiều kích thước và hình dạng.Chúng là nền tảng cho chuỗi thức ăn ở đại dương.Khi 2 dòng hải dương gặp nhau (ở đây là Oyashio và Kuroshio) chúng tạo ra xoáy. Thực vật phù du tập trung dọc theo các rìa của dòng xoáy, ghi nhận lại sự dịch chuyển của nước.Tảo nở hoa ngoài khơi Anh.

Thực vật phù du có các vi cơ quan thực hiện chức năng quang hợp, chúng sống trong các đới chịu ảnh hưởng của ánh nắng mặt trời trong hầu hết tất cả các đại dương và các vực nước ngọt. Chúng là những tác nhân sản xuất sơ cấp, trong việc tạo thành các hợp chất hữu cơ từ cacbon dioxide hòa tan trong nước, đây là một quá trình duy trì chuỗi thức ăn trong nước.[1] Thực vật phù du lấy năng lượng từ quá trình quang hợp và phải sống trong tầng nước mặt đủ ánh sáng của đại dương, biển, hồ hoặc các vực nước khác. Thực vật phù du đóng góp vào phân nửa trong tổng số các hoạt động quang hợp trên Trái Đất.[2] Do vậy, thực vật phù du có vai trò rất lớn trong việc cung cấp oxy cho khí quyển Trái Đất.[3] Sự cố định năng lượng tích lũy trong chúng ở dạng các hợp chất cacbon (sản xuất sơ cấp) là nền tảng cho bộ phận lớn của chuỗi thức ăn trong đại dương cũng như trong nhiều vực] nước ngọt. Những ảnh hưởng của các tác nhân nóng lên do con người lên số lượng thực vật phù du là một lĩnh vực đang được nghiên cứu. Những thay đổi về sự phân tầng theo chiều đứng của cột nước, tốc độ phản ứng sinh học phụ thuộc vào nhiệt độ, và cung cấp thức ăn từ khí quyển được mong đợi là có những tác động quan trọng đến hoạt động của thự vật phù du trong tương lai.[4][5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ghosal; Rogers; Wray, S.; M.; A. "The Effects of Turbulence on Phytoplankton". Aerospace Technology Enterprise. NTRS. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2011.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ "NASA Satellite Detects Red Glow to Map Global Ocean Plant Health" Lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2021 tại Wayback Machine NASA, 28 tháng 5 năm 2009.
  3. ^ {{chú thích web |url=http://earthobservatory.nasa.gov/Newsroom/NasaNews/2005/2005030218443.html |title=Satellite Sees Ocean Plants Increase, Coasts Greening |access-date =ngày 12 tháng 1 năm 2009 |publisher=[[NASA] |date=ngày 2 tháng 3 năm 2005 |archive-date = ngày 12 tháng 10 năm 2008 |archive-url=https://web.archive.org/web/20081012205912/http://earthobservatory.nasa.gov/Newsroom/NasaNews/2005/2005030218443.html |url-status=dead }}
  4. ^ Henson, SA.; Sarmiento, J. L.; Dunne, J. P.; Bopp, L.; Lima, I.; Doney, S. C.; John, J.; Beaulieu, C. (2010). "Detection of anthropogenic climate change in satellite records of ocean chlorophyll and productivity". Biogeosciences. Quyển 7(2) số 2. tr. 621–640. doi:10.5194/bg-7-621-2010.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: DOI truy cập mở nhưng không được đánh ký hiệu (liên kết)
  5. ^ Steinacher (2010). "Projected 21st century decrease in marine productivity: a multi-model analysis". Biogeosciences. Quyển 7(3). tr. 979–1005.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Plankton Chronicles Short documentary films & photos
  • NOAA, DMS and Climate Lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2015 tại Wayback Machine
  • Plankton*Net Lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2008 tại Wayback Machine: Images of planktonic species
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Israel
Khác
  • Yale LUX
  • x
  • t
  • s
Sinh vật phù du
Tổng quan Sinh vật phù du
  • Tảo nở hoa
  • Giả thuyết CLAW
  • Vi tảo hàm lượng lipid cao
  • Holoplankton
  • Vi sinh vật biển
  • Meroplankton
  • Mycoplankton
  • Hiệu ứng biển sữa
  • Nghịch lý của sinh vật phù du
  • Planktivore
  • Planktology
  • Thủy triều đỏ
  • Spring bloom
  • Lớp mỏng
  • Còn nữa...
Theo kích cỡ
  • Phù du nhân chuẩn
  • Sinh vật phù du dị dưỡng
  • Vi sinh vật phù du biển
  • Vi tảo
  • Sinh vật phù du nano
  • Sinh vật phù du quang hợp
  • Picozoa
  • Picoeukaryote
  • Picoplankton
Bacterioplankton
  • Bacteriastrum
  • Aeromonas salmonicida
  • Cyanobacteria
  • Cyanobiont
  • Cyanotoxin
  • Enteric redmouth disease
  • Flavobacterium
  • Flavobacterium columnare
  • Pelagibacter ubique
  • Marine bacteriophage
  • SAR11 clade
  • Streptococcus iniae
Phytoplankton
  • Auxospore
  • Axodine
  • Chaetoceros
  • Chaetocerotaceae
  • Coccolithophore
  • Emiliania huxleyi
  • Eustigmatophyte
  • Frustule
  • Heterokont
  • Nannochloropsis
  • Navicula
  • Prasinophyceae
  • Raphidophyte
  • Thalassiosira pseudonana
Diatom orders
  • Centrales
  • Pennales
    • Classes: Coscinodiscophyceae
    • Fragilariophyceae
    • Bacillariophyceae
Flagellates
  • Brevetoxin
  • Choanoflagellates
  • Dinoflagellates
  • Flagellum
  • Pfiesteria piscicida
  • Saxitoxin
  • Symbiodinium
  • Velvet (fish disease)
Zooplankton
  • Chaetognatha
  • Ciguatera
  • Ctenophora
  • Gelatinous zooplankton
  • Hunting copepods
  • Ichthyoplankton
  • Jellyfish
  • Marine larvae
  • Crustacean larvae
  • Salmon louse
  • Sea louse
Copepod orders
  • Calanoida
  • Cyclopoida
  • Harpacticoida
  • Monstrilloida
  • Poecilostomatoida
  • Siphonostomatoida
  • More...
Related topics
  • Aeroplankton
  • Algaculture
  • Algal mat
  • Algal nutrient solutions
  • Artificial seawater
  • Autotrophs
  • Biological pump
  • Diel vertical migration
  • Dimethylsulfoniopropionate
  • f-ratio
  • Fish disease and parasites
  • Heterotroph
  • HNLC
  • Macroalgae
  • Manta trawl
  • Marine mucilage
  • Microbial mat
  • Ocean acidification
  • Marine microorganisms
  • Marine primary production
  • Pseudoplankton
  • Stromatolite
  • Tychoplankton
  • Zoid
  • C-MORE
  • CPR
  • AusCPR
  • MOCNESS
  • SCAR
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thực_vật_phù_du&oldid=73529369” Thể loại:
  • Sinh thái nước
  • Sinh học hải dương
  • Phiêu sinh vật học
  • Thủy sinh thái học
Thể loại ẩn:
  • Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Quản lý CS1: DOI truy cập mở nhưng không được đánh ký hiệu
  • Taxonbars without from parameter
  • Trang thẻ đơn vị phân loại không có ID đơn vị phân loại tại Wikidata
  • Thẻ đơn vị phân loại trên trang có thể không là đơn vị phân loại
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Thực vật phù du 58 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Các Loại Tảo Phù Du