Thức - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨk˧˥ | tʰɨ̰k˩˧ | tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˩˩ | tʰɨ̰k˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “thức”- 墄: thức
- 识: chí, thức
- 拭: thức
- 式: thức
- 忑: thắc, đảo, đào, thức
- 侙: thức
- 識: chí, thức
- 轼: thức
- 軾: thức
Phồn thể
[sửa]- 識: chí, thức
- 拭: thức
- 式: thức
- 軾: thức
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 聀: giấc, chức, chắc, thức, nhức, nhắc
- 𠲧: dức, thức
- 识: thức, chí
- 䛊: thức
- 拭: rị, thức, xức
- 式: sức, thức
- 𧥾: thức
- 識: thức
- 𥅞: thức
- 恜: thức
- 軾: thức
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- thực
- thục
- thúc
Danh từ
[sửa]thức
- Ở tình trạng không ngủ. Thức lâu mới biết đêm dài. (tục ngữ)
- Từ đặt trước các danh từ chỉ các đồ ăn uống, các đồ mặc. Ra phố mua thức ăn, thức mặc.
- Vẻ (cũ). Khói. Cam. Toàn mờ mịt thức mây (ChpNếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số alt thừa
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Chỉ đến nguồn chưa biết
Từ khóa » Từ Hán Việt Có Nghĩa Là ăn Uống
-
Theo Ngữ Nghĩa Hán-Việt, “Ẩm”... - Nguyễn Phúc Travel Channel
-
Một Số Tiếng Hán Việt Liên Quan đến ăn Uống
-
Tra Từ: 食 - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THỰC 食 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
[PDF] ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ ĂN UỐNG TRONG TIẾNG HÁN VÀ ...
-
ẩm Thực Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ ĂN UỐNG TRONG ... - ResearchGate
-
Đặc điểm Trường Ngữ Nghĩa ẩm Thực (trên Tư Liệu Tiếng Hán ... - 123doc
-
Ẩm Thực – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đặc điểm Của động Từ ăn Uống Trong Tiếng Hán Và Tiếng Việt
-
Từ 'ăn' Và Những Biến Thể đồng Nghĩa - Thể Thao & Văn Hóa
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Tại Sao Lại Gọi Là "thức ăn"? - PN-Hiệp
-
Từ Điển - Từ ăn Uống Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm