Từ Điển - Từ ăn Uống Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ăn uống
ăn uống | - đgt. 1. Ăn và uống nói chung: Ăn uống đơn sơ nên ít bệnh (HgĐThuý) 2. Bày vẽ cỗ bàn: Cưới xin không ăn uống gì. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ăn uống | đgt. 1. Ăn, coi như một nhu cầu, chế độ: mệt quá chẳng ăn uống gì được o ăn uống có điều độ. 2. Tổ chức ăn có nhiều người tham dự nhân dịp gì đó: Đám cưới ăn uống linh đình. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ăn uống | đgt 1. Ăn và uống nói chung: Ăn uống đơn sơ nên ít bệnh (HgĐThuý). 2. Bày vẽ cỗ bàn: Cưới xin không ăn uống gì. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ăn uống | đt. Ăn và uống; sống. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ăn uống | đg. 1. Ăn và uống nói chung. 2. Bày vẽ cỗ bàn: Cưới theo nếp sống mới, không ăn uống gì. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ăn uống | Nói chung về sự ăn uống. Văn-liệu: Ăn cay, uống đắng. Ăn uống bóp chắt. Ăn uống thất thường. Ăn một miếng, uống một chén. Ăn trông xuống, uống trông lên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ăn vã
ăn vạ
ăn vam nói biển
ăn vàng ăn bạc
ăn vay
* Tham khảo ngữ cảnh
Bìm suốt ngày làm lụng vất vả , thức khuya dậy sớm , ăn uống kham khổ nhưng cứ một ngày một béo đen ra. |
Chương thở dài , đăm đăm suy nghĩ rồi vò nát bức thư ném qua cửa sổ , chép miệng lắc đầu nói khẽ : Khốn nạn ! Chương đánh tổ tôm bên bà phủ mãi gần tối mới về ngủ , chẳng thiết ăn uống gì. |
Nhưng nàng còn biết làm sao hơn ? Ở cảnh nghèo không ăn uống tần tiện như thế thì lấy tiền đâu mà chi dụng việc này việc khác. |
Liên vì ăn uống kham khổ , phần thì lo lắng nghĩ ngợi nhiều nên người gầy ốm sút hẳn đi khiến cho Văn nhìn ngắm nàng mà xót xa ái ngại. |
Suốt nửa năm trời luôn làm việc quá sức , ăn uống kham khổ không đủ chất dinh dưỡng nên cả tinh thần lẫn thể xác của nàng đều sa sút có thể nói được là đến độ thậm tệ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ăn uống
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Hán Việt Có Nghĩa Là ăn Uống
-
Theo Ngữ Nghĩa Hán-Việt, “Ẩm”... - Nguyễn Phúc Travel Channel
-
Một Số Tiếng Hán Việt Liên Quan đến ăn Uống
-
Tra Từ: 食 - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THỰC 食 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
[PDF] ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ ĂN UỐNG TRONG TIẾNG HÁN VÀ ...
-
ẩm Thực Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ ĂN UỐNG TRONG ... - ResearchGate
-
Đặc điểm Trường Ngữ Nghĩa ẩm Thực (trên Tư Liệu Tiếng Hán ... - 123doc
-
Thức - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ẩm Thực – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đặc điểm Của động Từ ăn Uống Trong Tiếng Hán Và Tiếng Việt
-
Từ 'ăn' Và Những Biến Thể đồng Nghĩa - Thể Thao & Văn Hóa
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Tại Sao Lại Gọi Là "thức ăn"? - PN-Hiệp