Thương - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨəŋ˧˧ | tʰɨəŋ˧˥ | tʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˥ | tʰɨəŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “thương”- 嘀: thương, đích
- 枪: thương, sang, sanh
- 沧: thương
- 將: thương, tướng, tương
- 将: thương, tướng, tương
- 倉: sảng, thương, sang, thảng
- 鶬: thương
- 墑: thương
- 禓: thương, tự, dương
- 戕: thương, tường
- 𣂔: thương
- 戗: thương, sáng, sang
- 傖: thương, sanh, sương, thảng
- 徜: thường, thương, thảng
- 炄: thương, nữu
- 舱: thương
- 鎗: thương, sang, sanh
- 抢: thương, thưởng, sang, sanh, thảng, thướng
- 伤: thương
- 戧: thương, sáng, sang
- 錆: thương, sanh
- 斨: thương
- 嗆: thương, sang, thướng
- 殭: thương, cương
- 玳: thương, đại
- 玱: thương
- 熗: thương, sang
- 锵: thương, tương
- 愴: sảng, thương, sáng, sang
- 傷: thương
- 搶: thương, thưởng, sang, sanh, thảng, thướng
- 螪: thương
- 觞: thương, trường, tràng
- 蒼: thương, thưởng
- 殇: thương
- 滄: thương
- 商: thương, đích
- 苍: thương, thưởng
- 槍: thương, sang, sanh
- 蹌: thương, thướng
- 仓: sảng, thương, thảng
- 凔: sảng, thương, sương
- 艙: thương
- 鏘: thương, tương
- 呛: thương, sang
- 殤: thương
- 蹡: thương
- 昑: thương
- 鬺: thương
- 伧: thương, sanh, thảng
- 瑲: thương
- 僵: thương, cương
- 觴: thương, trường, tràng
- 跄: thương
- 仺: sảng, thương
- 鸧: thương
Phồn thể
[sửa]- 蹡: thương
- 嘀: thương, đích, trách
- 滄: thương
- 將: thương, tướng, tương
- 商: thương
- 倉: thương, thảng
- 斨: thương
- 傷: thương
- 槍: thương, sanh
- 蹌: thương
- 鶬: thương
- 瑲: thương
- 觴: thương, tràng
- 鎗: thương, sang, sanh
- 搶: thương, thưởng, thướng
- 艙: thương
- 鏘: thương
- 蒼: thương, thưởng
- 殤: thương
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 枪: sang, sanh, thương
- 沧: thương
- 殇: thương
- 怆: sảng, thương
- 倉: sảng, thương
- 墒: thương
- 戗: thương
- 傖: sanh, thương, sườn, thảng, sương
- 徜: thương, thoáng, thường, thang, thảng
- 鸧: thương
- 疡: thương, dương
- 舱: thương
- 鎗: sang, sanh, thương
- 抢: sang, thương, thưởng
- 伤: thương
- 戧: thương, sáng
- 錆: sanh, thương, xanh, thanh
- 斨: thương
- 嗆: sang, thương
- 鶬: thương
- 玱: thương
- 熗: sang, thương
- 熵: thương
- 愴: sang, sảng, thương
- 傷: thương
- 搶: sang, sanh, thương, thưởng, thảng, thướng
- 螪: thương
- 锵: thương, tương
- 觞: thương
- 蒼: thương
- 滄: thương
- 商: đích, thương
- 苍: thương
- 槍: sang, thương
- 蹌: sang, thương, thang
- 仓: sảng, thương
- 凔: thương, sương
- 艙: thương, khoang
- 鏘: thương, tương
- 呛: sang, thương
- 殤: thương
- 蹡: thương
- 鬺: thương
- 伧: sanh, thương, sườn, thảng, sương
- 瑲: thương
- 觴: thương
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- thường
- thưởng
- thượng
- thuổng
- thướng
Danh từ
[sửa]thương
- Binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo.
- (Toán học) Kết quả của phép chia. Tính thương của x và y — Tính x÷y.
- Thương binh ở chiến trường (nói tắt). Cáng thương về tuyến sau.
Dịch
[sửa]Kết quả phép chia
- Tiếng Anh: quotient
Động từ
[sửa]thương
- Có tình cảm gắn bó và thường tỏ ra quan tâm săn sóc. Mẹ thương con. Tình thương.
- (Phương ngữ) Yêu. Người thương.
- Cảm thấy đau đớn, xót xa trong lòng trước cảnh ngộ không may nào đó. Thương người bị nạn. Động lòng thương. Tình cảnh thật đáng thương.
Tham khảo
[sửa]- "thương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Từ khóa » Chữ Thương Yêu Trong Tiếng Trung
-
Thương Yêu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Yêu Thương Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ Thương Yêu Trong Tiếng Trung - Xây Nhà
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tình Yêu - SHZ
-
Tiếng Trung Chủ đề Tình Yêu | Những Câu Nói Thả Thính Ngọt Ngào
-
Cách Gọi Người Yêu Trong Tiếng Trung Thân Mật & Ngọt Ngào Nhất
-
Câu Tỏ Tình Bằng Tiếng Trung Quốc Hay Nhất! Năm 2022
-
Thương Yêu Tiếng Trung Là Gì? - Blog Cuocthidanca
-
Tra Từ: 爱 - Từ điển Hán Nôm
-
Ý NGHĨA CỦA CHỮ YÊU TRONG TIẾNG TRUNG 愛 - Phồn Thể/ 爱
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Tình Yêu Và Valentine (phần 1)
-
Học Tiếng Trung Quốc - Facebook
-
Lời Yêu Thương - Hán Ngữ Trác Việt