Tiếng Trung Chủ đề Tình Yêu | Những Câu Nói Thả Thính Ngọt Ngào
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Trung về tình yêu luôn là chủ đề được nhiều người quan tâm, đặc biệt là giới trẻ hiện nay. Bạn đang muốn tỏ tình với người trong lòng bằng những câu nói tiếng Trung thật lãng mạn nhưng không biết diễn đạt như thế nào? Hãy vận dụng ngay mẫu câu tiếng trung chủ đề tình yêu trong bài viết dưới đây để chinh phục trái tim của crush nhé!
Xem thêm: Khóa học tiếng Trung hiệu quả với giáo viên là người bản xứ.
Nội dung chính: 1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu 2. Những câu tình cảm trong tiếng Trung cho ngày lễ Valentine 3. Một số cách gọi xưng hô trong tình yêu tiếng Trung 4. Mẫu câu tỏ tình đơn giản bằng tiếng Trung
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu
Học tiếng Trung về từ vựng trong tình yêu vừa có thể dễ dàng sử dụng trong giao tiếp hằng ngày vừa là phương pháp để học thêm các kiến thức mới về tiếng Trung.
Từ vựng giai đoạn làm quen bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
相亲 | Xiāngqīn | Xem mắt, hẹn hò |
聊天 | Liáotiān | Trò chuyện |
调情 | Tiáoqíng | Tán tỉnh, ve vãn |
撩 / / | Liāo / | Thả thính |
撩妹 | liāo mèi / | Tán tỉnh (cô gái) |
撩汉 | liāo hàn | Tán tỉnh (chàng trai) |
泡妞 | Pàoniū | Tán gái, cưa gái |
追 | Zhuì | Theo đuổi |
告白 / 表白 | Gào bái / biǎo bái | Tỏ tình |
一见钟情 | Yī jiàn zhōng qíng | Tiếng sét ái tình |
喜欢 | Xǐhuān | Thích |
爱 | Ài | Yêu |
可爱 | Kě’ài | Dễ thương |
心上人 | Xīn shàng rén | Người trong lòng |
漂亮 / 好看 | Piàoliang / hǎokàn | Đẹp gái |
痴情 | Chīqíng | Say mê, si tình |
帅 / 好看 | Shuài / hǎokàn | Đẹp trai |
关怀 | Guānhuái | Quan tâm, chăm sóc |
忠诚 | Zhōngchéng | Chung thủy, trung thành |
暗恋 | Ànliàn | Yêu thầm |
帅哥 | Shuàigē | Soái ca |
暧昧关系 | Àimèi guānxì | Quan hệ mập mờ |
Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp cho người mới.
Từ vựng Tiếng Trung về giai đoạn yêu đương
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
感情 | Gǎnqíng | Tình cảm |
成功表白 | Chénggōng biǎobái | Cưa đổ |
约会 | Yuē huì | Hẹn hò |
接 | Jiē | Đón |
送 | Sòng | Đưa |
牵手 / 拉手 | Qiānshǒu / Lāshǒu | Nắm tay |
抱 | Bào | Ôm, bế |
亲 | Qīn | Hôn (Nhẹ) |
吻 | Wěn | Hôn (Môi) |
初恋 | Chūliàn | Mối tình đầu |
永远爱你 | Yǒngyuǎn ài nǐ | Mãi yêu em |
在你身边 | Zài nǐ shēnbiān | Ở bên em |
拥抱 | Yōngbào | Những cái ôm |
撒狗粮 | Sǎ gǒu liáng | Phát cẩu lương (Cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt những kẻ độc thân) |
海誓山盟 | Hǎi shì shān méng | Thề non hẹn biển |
蜜语甜言 | Mì yǔ tián yán | Lời nói ngon ngọt |
心有所属 | Xīn yǒu suǒshǔ | Tim đã có chủ |
丘比特 | Qiūbǐtè | Thần tình yêu |
两情相悦 | Liǎng qíng xiāng yuè | Hai bên đều có tình cảm với nhau (lưỡng tình tương duyệt) |
求婚 | Qiúhūn | Cầu hôn |
订婚 | Dìnghūn | Đính hôn |
结婚 | Jiéhūn | Kết hôn |
嫁给我 | Jià gěi wǒ | Gả cho anh |
甜蜜 | Tián mì | Ngọt ngào, hạnh phúc |
婚礼 | Hūnlǐ | Hôn lễ |
浪漫 | Làngmàn | Lãng mạn |
珍爱 | Zhēn ài | Trân trọng |
明恋 | Míng liàn | Yêu công khai |
Xem ngay: Tổng hợp từ vựng tiếng Trung cơ bản.
Từ vựng tiếng trung giai đoạn chia tay
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
打架 | Dǎjià | Đánh nhau |
吵架 | Chǎojià | Cãi nhau |
分手 | Fēnshǒu | Chia tay |
离婚 | Líhūn | Ly hôn |
冷战 | Lěngzhàn | Chiến tranh lạnh |
甩 | Shuǎi | Bỏ mặc, mặc kệ |
小三 | Xiǎosān | Tiểu tam |
离开 | Líkāi | Rời bỏ |
旧情人 | Jiù qíngrén | Người yêu cũ |
伤心 | Shāngxīn | Thương tâm, đau lòng |
难过 | Nánguò | Buồn |
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Học tiếng Trung tại VVS | Từ vựng tiếng Trung về ngày tết | Từ vựng tiếng Trung về thời tiết |
2. Những câu tình cảm trong tiếng Trung cho ngày lễ Valentine
Valentine chính là ngày để thổ lộ bày tỏ tình cảm của bản thân mình cho đối phương. Chỉ cần một câu nói ngắn gọn nhưng lại chứa đựng bao nhiêu cảm xúc ở trong khiến cho người bạn thương cảm động. Hãy dành tặng cho bạn trai/bạn gái một câu chúc ngày tình nhân thật ngọt ngào.
- 情人节快乐! Qíngrén jié kuàilè! Chúc mừng ngày lễ tình nhân ❤ !
- 我想跟你在一起。 Wǒ xiǎng gēn nǐ zài yī qǐ. Anh muốn ở bên em / Muốn chúng ta ở bên nhau.
- 我爱你。 Wǒ ài nǐ. Tôi yêu anh.
- 在我眼里你是最美的。 Zài wǒ yǎn lǐ nǐ shì zuì měi de. Trong mắt tôi, bạn là người đẹp nhất.
- 你很甜。 Nǐ hěn tián. Bạn thật ngọt ngào.
- 我也爱你。 Wǒ yě ài nǐ Em cũng yêu anh.
- 你让我想变得更好。 Nǐ ràng wǒ xiǎng biàn de gènghǎo. Em khiến anh muốn trở thành một người đàn ông tốt hơn.
- 让所有你做的 事 都 充满 爱。 Ràng suǒyǒu nǐ zuò de shì dōu chōngmǎn ài. Hãy để tất cả những gì bạn làm được thực hiện trong tình yêu.
- 你 是 我 的 阳光, 我 的 爱。 Nǐ shì wǒ de yángguāng, wǒ de ài. Em là ánh nắng của anh, chân ái của anh.
- 无法 用 言语 来 形容 我 对 你 的 爱。 Wúfǎ yòng yányǔ lái xíngróng wǒ duì nǐ de ài. Không từ ngữ nào có thể diễn tả được tình cảm của anh dành cho em.
- 我们 是 命中注定 要 在一起。 Wǒmen shì mìngzhōng zhùdìng yào zài yìqǐ. Chúng ta được sinh ra là để ở bên nhau.
- 爱情 就是 爱情, 常理 无法 解释。 Àiqíng jiù shì àiqíng, chánglǐ wúfǎ jiěshì. Yêu chỉ là yêu. Nó không bao giờ có thể được giải thích.
- 你 对 我 而言 如此 重要。 Nǐ duì wǒ éryán rúcǐ zhòngyào. Bạn có ý nghĩa rất lớn với tôi.
- 一百 颗心也不足以承载 我 对你 的 爱。 Yìbǎi kē xīn yě bù zúyǐ chéngzài wǒ duì nǐ de ài. Một trăm trái tim sẽ là quá ít để mang tất cả tình cảm của tôi cho bạn.
- 我想让你幸福。 Wǒ xiǎng ràng nǐ xìngfú. Anh muốn làm em hạnh phúc.
- 很迷人。 Hěn mírén. Bạn rất quyến rũ.
3. Một số cách gọi xưng hô trong tình yêu tiếng Trung
Ai cũng muốn dành cho người mình yêu các tên gọi hay và ý nghĩa nhất để tăng tình cảm. Hãy bỏ túi ngay những cách gọi trong tiếng Trung ngay bên dưới.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
小甜甜 | Xiǎotiántián | Tiểu điềm điềm (ngọt ngào) |
女朋友 | Nǚ péngyǒu | Bạn gái |
媳妇 | Xífù | Vợ (thuật ngữ vui tươi) |
男朋友 | Nán péngyǒu | Bạn trai |
宝贝 | Bǎobèi | Em yêu / bảo bối |
宝宝 | Bǎobao | Cục cưng |
贝贝 | Bèibèi | Bối bối / Em yêu |
亲爱的 | Qīn ài de | Em / anh yêu ơi |
爱人 | Ài rén | Vợ / chồng (dùng nơi trang trọng) |
老公 | Lǎo gōng | Ông xã |
老婆 | Lǎo pó | Bà xã |
泰迪熊 | Tàidíxióng | Gấu bông |
Tìm hiểu thêm:
- Cách gọi người yêu trong tiếng Trung.
- Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc.
4. Mẫu câu tỏ tình đơn giản bằng tiếng Trung
Tỏ tình với ai đó luôn là một trong những điều khó khăn nhất để chúng ta có thể bày tỏ cảm xúc chân thực của mình. Hãy tham khảo các mẫu câu bên dưới để tạo ra những bức thư tình, caption thật đậm sâu và ý nghĩa.
- 我 喜欢 你。 Wǒ xǐhuān nǐ. Anh có cảm tình với em.
- 我只喜欢你。 Wǒ zhǐ xǐhuān nǐ。 Anh chỉ thích một mình em.
- 我要追你。 Wǒ yào zhuī nǐ。 Anh muốn theo đuổi em.
- 你可以做我的女朋友吗? Nǐ kěyǐ zuò wǒ de nǚ péngyǒu ma? Em có thể làm bạn gái của anh không?
- 我是对你一见钟情。 Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng。 Anh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên.
- 我爱上你了! Wǒ ài shàng nǐle! Anh đã yêu em mất rồi!
- 我 认为 你 不仅仅 只是 一个 朋友。 Wǒ rènwéi nǐ bù jǐnjǐn zhǐ shì yí gè péngyǒu. Tôi nghĩ về bạn nhiều hơn là một người bạn.
- 我 暗恋 你。 Wǒ àn liàn nǐ. Tôi đang phải lòng bạn.
- 愛 老虎 你。 Ai lǎo hǔ nǐ Tôi yêu bạn. (Đây là một cách hài hước và “trêu chọc” hơn để nói rằng anh yêu em).
- 你 想 约会 吗? Nǐ xiǎng yuē huì ma? Bạn có muốn đi chơi không?
- 我满脑都是你。 Wǒ mǎn nǎo dōu shì nǐ. Trong đầu anh chỉ toàn nghĩ về em.
- 你 愿意 与 我 共度 情人 节 吗? Nǐ yuànyì yǔ wǒ gòngdù Qíngrénjié ma? Em sẽ làm gấu của anh chứ?
- 我 想 带 你 出去吃饭。 Wǒ xiǎng dài nǐ chū qù chī fàn. Tôi muốn đưa em đi ăn tối.
- 如果 你 读 这篇 文章 时 想着 某 个人, 你 一定 是 恋爱 了。 Rúguǒ nǐ dú zhè piān wénzhāng shí xiǎngzhe mǒu gèrén, nǐ yídìng shì liànài le. Nếu bạn đang nghĩ về ai đó khi đọc bài này, bạn chắc chắn đang yêu.
Ở một số nơi, việc trò chuyện ngọt ngào của cặp đôi chỉ khác nhau ở chỗ nó được sử dụng các thuật ngữ trang trọng hơn. Hãy nói “我对你感兴趣 (Wǒ duì nǐ gǎn xìng qu) – Tôi thích bạn” thay vì “我喜欢你 – Tôi thích bạn”.
Trên đây là một vài chia sẻ nhỏ về chủ đề tình yêu tiếng Hoa, hy vọng có thể giúp bạn tìm được cho mình những câu nói phù hợp để gửi tới người yêu thương và có những trải nghiệm tuyệt vời cũng như bổ sung trau dồi thêm kiến thức tiếng Trung hữu ích cho mình. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Liên hệ trung tâm tiếng Trung ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao bạn nhé!
5/5 - (16 bình chọn) Ngo Thi LamElizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » Chữ Thương Yêu Trong Tiếng Trung
-
Thương Yêu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Yêu Thương Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ Thương Yêu Trong Tiếng Trung - Xây Nhà
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tình Yêu - SHZ
-
Cách Gọi Người Yêu Trong Tiếng Trung Thân Mật & Ngọt Ngào Nhất
-
Câu Tỏ Tình Bằng Tiếng Trung Quốc Hay Nhất! Năm 2022
-
Thương Yêu Tiếng Trung Là Gì? - Blog Cuocthidanca
-
Tra Từ: 爱 - Từ điển Hán Nôm
-
Ý NGHĨA CỦA CHỮ YÊU TRONG TIẾNG TRUNG 愛 - Phồn Thể/ 爱
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Tình Yêu Và Valentine (phần 1)
-
Học Tiếng Trung Quốc - Facebook
-
Thương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lời Yêu Thương - Hán Ngữ Trác Việt