Thương Yêu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
thương yêu tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thương yêu trong tiếng Trung và cách phát âm thương yêu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thương yêu tiếng Trung nghĩa là gì.
thương yêu (phát âm có thể chưa chuẩn) 呵护 《爱护; 保护。》怜 《爱。》lò (phát âm có thể chưa chuẩn)呵护 《爱护; 保护。》怜 《爱。》lòng thương yêu. 怜爱。怜爱; 疼爱 《关切喜爱。》người giàđőnchiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện. 孤寡老人得到四邻的怜恤和多方面的照顾。 怜恤 《怜悯。》亲爱 《关系密切, 感情深厚。》tổ quốc thương yêu. 亲爱的祖国。mẹ thương yêu. 亲爱的母亲。Nếu muốn tra hình ảnh của từ thương yêu hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- mài sắt nên kim tiếng Trung là gì?
- éc éc tiếng Trung là gì?
- gỗ tạp tiếng Trung là gì?
- đá dầu tiếng Trung là gì?
- hàng kẹp tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thương yêu trong tiếng Trung
呵护 《爱护; 保护。》怜 《爱。》lòng thương yêu. 怜爱。怜爱; 疼爱 《关切喜爱。》người giàđőnchiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện. 孤寡老人得到四邻的怜恤和多方面的照顾。 怜恤 《怜悯。》亲爱 《关系密切, 感情深厚。》tổ quốc thương yêu. 亲爱的祖国。mẹ thương yêu. 亲爱的母亲。
Đây là cách dùng thương yêu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thương yêu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 呵护 《爱护; 保护。》怜 《爱。》lòng thương yêu. 怜爱。怜爱; 疼爱 《关切喜爱。》người giàđőnchiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện. 孤寡老人得到四邻的怜恤和多方面的照顾。 怜恤 《怜悯。》亲爱 《关系密切, 感情深厚。》tổ quốc thương yêu. 亲爱的祖国。mẹ thương yêu. 亲爱的母亲。Từ khóa » Chữ Thương Yêu Trong Tiếng Trung
-
Yêu Thương Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ Thương Yêu Trong Tiếng Trung - Xây Nhà
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tình Yêu - SHZ
-
Tiếng Trung Chủ đề Tình Yêu | Những Câu Nói Thả Thính Ngọt Ngào
-
Cách Gọi Người Yêu Trong Tiếng Trung Thân Mật & Ngọt Ngào Nhất
-
Câu Tỏ Tình Bằng Tiếng Trung Quốc Hay Nhất! Năm 2022
-
Thương Yêu Tiếng Trung Là Gì? - Blog Cuocthidanca
-
Tra Từ: 爱 - Từ điển Hán Nôm
-
Ý NGHĨA CỦA CHỮ YÊU TRONG TIẾNG TRUNG 愛 - Phồn Thể/ 爱
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Tình Yêu Và Valentine (phần 1)
-
Học Tiếng Trung Quốc - Facebook
-
Thương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lời Yêu Thương - Hán Ngữ Trác Việt