Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Tình Yêu Và Valentine (phần 1)

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 1)
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 1) 12/02/2017 17:00 Tweet Tình yêu là điều kỳ diệu nhất của cuộc sống. Chính vì thế hãy mạnh dạn để bày tỏ, nói lời yêu thương với một nửa của bạn mỗi ngày. Bởi vì mỗi ngày ở bên nhau chính là một ngày lễ tình nhân. Việc dành tặng cho người yêu của mình một câu nói quan tâm thể hiện tình yêu bằng tiếng Trung sẽ mang lại nhiều thú vị bất ngờ cho người ấy. TÌNH YÊU TỪ A TỚI Z PHẦN 1 Tình yêu là điều kỳ diệu nhất của cuộc sống. Chính vì thế hãy mạnh dạn để bày tỏ, nói lời yêu thương với một nửa của bạn mỗi ngày. Bởi vì mỗi ngày ở bên nhau chính là một ngày lễ tình nhân. Việc dành tặng cho người yêu của mình một câu nói quan tâm thể hiện tình yêu bằng tiếng Trung sẽ mang lại nhiều thú vị bất ngờ cho người ấy. Dưới đây là những ngôn từ tình yêu bằng tiếng trung, là món quà mà trung tâm dạy tiếng Trung Ánh Dương muốn gửi đến các bạn trẻ yêu tiếng trung cho ngày Valentine của bạn thêm tuyệt vời. >>>>Xem thêm:
  • trung tâm tiếng trung
  • khóa học tiếng trung giao tiếp
Các bài viết cùng chủ đề nên đọc Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 2) Những câu tiếng trung hay về tình yêu Từ vựng chủ đề Valentine Cuộc sống và tình yêu Các kiểu tình yêu I. NGÔN NGỮ TÌNH YÊU: 打情骂俏 dǎ qíng mà qiào: tán tỉnh, ve vãn 暗恋 àn liàn: yêu thầm 明恋 míng liàn: yêu công khai 痴迷 chī mí: si mê 痴情 chī qíng: si tình 来电 lái diàn: Đồng điệu, lôi cuốn 表白 biǎo bái / 告白 gào bái: tỏ tình 确定关系 què dìng: xác định mối quan hệ 专一 zhuān yī: chung thủy 暧昧 ài mèi: mập mờ / 暧昧关系 ài mèi guān xì: quan hệ mập mờ 爱人 ài ren / 情人 qíng rén: người yêu, người tình 宝贝 bǎo bèi / 北鼻 běi bí: em yêu, bảo bối 宝宝 bǎo bǎo: em/anh yêu 亲爱的 qīn ài de: Em yêu ơi 小甜甜 xiǎo tián tián: ngọt ngào 老公 lǎo gōng: Chồng 老婆 lǎo pó / 媳妇 xí fù: Vợ 女朋友 nǚ péng you: Bạn gái 男朋友 nán péng you: Bạn trai 太太 tài tai / 妻子 qī zi / 老婆 lǎo pó: Vợ 先生 xiān sheng / 丈夫 zhàng fu / 老公 lǎo gong: Chồng 美女 měi nǚ: Mỹ nữ 帅哥 shuài ge: Soái ca 剩女 shèng nǚ: Gái ế II. TÁN TỈNH 我喜欢你。wǒ xǐ huan nǐ: Anh thích/yêu em 我想你。wǒ xiǎng nǐ: Anh nhớ em 我爱你。 wǒ ài nǐ: Anh yêu em 我好想你。wǒ hǎo xiǎng nǐ: Anh rất nhớ em 你最好了。nǐ zuì hǎo le: Em là tuyệt vời nhất 我为你疯狂。wǒ wèi nǐ fēng kuáng: Anh phát cuồng vì em 你看起来真棒!nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng: Anh rất tài ba/cừ khôi 我想更了解你。wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ: Anh muốn hiểu em hơn 我很高兴。wǒ hěn gāo xìng: Em rất vui 你很可爱。nǐ hěn kě ài: Em rất đáng yêu 你很漂亮。nǐ hěn piào liang : Em rất xinh 你很美。nǐ hěn měi: Em rất đẹp 很迷人。hěn mí rén: Em thật quyến rũ 你很性感!nǐ hěn xìng gǎn: Em thật gợi cảm 你的身材很美。nǐ de shēn cái hěn měi: Thân hình của em rất đẹp 你的眼睛很美。nǐ de yǎn jing hěn měi: Mắt của em rất đẹp 我喜欢你的...wǒ xǐ huan nǐ de: Anh yêu…của em 眼睛 yǎn jing eyes: Đôi mắt 头发 tóu fa hair: Mái tóc 声音 shēng yīn voice: Giọng nói 你很甜。nǐ hěn tián: Em/Anh rất ngọt ngào 你变发型了。nǐ biàn fà xíng le: Em đã thay đổi kiểu tóc Nguồn: tiengtrunganhduong.com | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết ông Công ông Táo Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết ông Công ông Táo 18/01/2017 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề Táo quân. Tìm hiểu sự khác nhau trong phong tục ông Công ông Táo của người Việt và người Trung Quốc Từ vựng tiếng Trung chủ đề bao bì, bao nhãn Từ vựng tiếng Trung chủ đề bao bì, bao nhãn 17/01/2017 14:20 Bạn biết tên các loại bao bì, bao nhãn và các chất liệu của nó trong tiếng Trung chưa. Trong bài viết từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với các từ vựng về chủ đề bao bì, bao nhãn nhé.  Học tiếng Trung chủ đề sức khỏe Học tiếng Trung chủ đề sức khỏe 20/12/2016 09:00 Học tiếng Trung chủ đề sức khỏe qua bài học làm thế nào để có một cơ thể khỏe mạnh và những việc làm hay thói quen nào gây hại cho sức khỏe 1748 từ vựng chuyên ngành giày da 1748 từ vựng chuyên ngành giày da 10/12/2016 17:00 Tổng hợp 1748 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da hữu ích cho lao động, học tập và nghiên cứu Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng 08/12/2016 17:00 Tổng hợp 1000 từ vựng tiếng trung về chuyên ngành xây dựng hữu ích cho các bạn đang làm việc trong lĩnh vực xây dựng, thi công, công trình Tổng hợp danh mục từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tổng hợp danh mục từ vựng tiếng Trung theo chủ đề 06/12/2016 17:00 Một phương pháp học tiếng Trung rất hiệu quả là học từ vựng tiếng Trung theo các chủ đề. Trung tâm tiếng Trung Ánh Dương tổng hợp list từ vựng tiếng Trung theo chủ đề để các học viên đang theo học tại trung tâm cũng như toàn bộ các bạn yêu thích tiếng Trung có thể dễ dàng tra cứu và học tập. Từ vựng tiếng Trung chủ đề phát thanh và truyền hình Từ vựng tiếng Trung chủ đề phát thanh và truyền hình 06/12/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà máy, xí nghiệp Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà máy, xí nghiệp 02/12/2016 17:00 Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về nhà máy, xí nghiệp, công xưởng rất hữu ích với các bạn đang lao động và làm việc tại Trung Quốc Từ vựng tiếng Trung về vườn thú 01/12/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung về lễ tết bốn mùa Từ vựng tiếng Trung về lễ tết bốn mùa 27/11/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại thương (phần 1) Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại thương (phần 1) 26/11/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại thương (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại thương (phần 2) 26/11/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Những câu chuyện thành ngữ tiếng Trung bổ ích (p1)

    Những câu chuyện thành ngữ tiếng Trung bổ ích (p1)

  • Từ vựng tiếng Trung về vườn thú

  • Thì tương lai trong tiếng Trung

    Thì tương lai trong tiếng Trung

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Chữ Thương Yêu Trong Tiếng Trung