THƯƠNG XÓT NGƯƠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

THƯƠNG XÓT NGƯƠI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch thương xót ngươimercy on youthương xót ngươithươnglòng nhân từ với emhave pity on youthương xót ngươicompassion on you

Ví dụ về việc sử dụng Thương xót ngươi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Cầu mong Chúa thương xót ngươi!May the gods have pity on you.Nhưng vì lòng nhân từ vô biên, Ta sẽ thương xót ngươi,”.With everlasting kindness will I have mercy on thee.'.Và Ngài đã thương xót ngươi cách nào.”.And how He had mercy on you.”.Nhưng vì lòng nhân từ vô biên, Ta sẽ thương xót ngươi,”.But with everlasting kindness I will have mercy on you,”.ĐỨC CHÚA là Đấng thương xót ngươi phán như vậy.God is as powerful as He's merciful.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từthiên chúa thương xótSử dụng với động từxin thương xótVì trong cơn thịnh nộ Ta đã đánh ngươi, Nhưng trong lúc ban ơn Ta thương xót ngươi.For in my wrath I struck you, but in my favor I have had mercy on you.Như chính Ta dã thương xót ngươi?”.In the same way that I had mercy on you?'”.Ngươi không phải thương xót đồng bạn, như chính ta đã thương xót ngươi sao?”.Shouldn't you have had mercy on your debtor, as I had mercy on you?”.Cầu cho Chúa trời thương xót ngươi và ban cho ngươi sự tha thứ của tội lỗi.May God have mercy on you and grant you the pardon of all your sins.Há ngươi không phải thương xót bạn đồng nghiệp ngươi sao,như chính ta đã thương xót ngươi?”.Should you not have pity on your fellow servant,as I had pity on you?”.Hỡi Giê- ru- sa- lem, ai sẽ thương xót ngươi được sao? ai sẽ than tiếc? ai sẽ xây lại mà hỏi thăm ngươi?.For who will have pity on you, Jerusalem? or who will bemoan you? or who will turn aside to ask of your welfare?Ngươi há lại chẳng nên thương xót bạn làm việc ngươi nhưta đã thương xót ngươi sao?Shouldest not thou also have had compassion on thy fellowservant,even as I had pity on thee?Hỡi Giê- ru- sa- lem, ai sẽ thương xót ngươi được sao? ai sẽ than tiếc? ai sẽ xây lại mà hỏi thăm ngươi?.For who shall have pity upon thee, O Jerusalem? or who shall bemoan thee? or who shall go aside to ask how thou doest?Ngươi há lại chẳng nên thương xót bạn làm việc ngươi nhưta đã thương xót ngươi sao?Shouldn't you also have had mercy on your fellow servant,even as I had mercy on you?'?Mắt ta chẳng đoái tiếc ngươi; ta chẳng thương xót ngươi; nhưng ta sẽ giáng đường lối ngươi trên ngươi, và những sự gớm ghiếc sẽ ở giữa ngươi. Các ngươi sẽ biết ta là Ðức Giê- hô- va.My eye shall not spare you, neither will I have pity; but I will bring your ways on you, and your abominations shall be in the midst of you: and you shall know that I am Yahweh.Hãy về nhà ngươi, nơi bạn hữu ngươi, mà thuật lại cho họ điều lớn lao thể nào Chúa đã làm cho ngươi,và Ngài đã thương xót ngươi thế nào”( 5: 19).Go home to your friends, and tell them what great things the Lord has done for you,and how He has had compassion on you”(Mark 5:19).Mắt ta chẳng đoái tiếc ngươi;ta chẳng thương xót ngươi; nhưng ta sẽ giáng đường lối ngươi trên ngươi, và những sự gớm ghiếc sẽ ở giữa ngươi. Các ngươi sẽ biết ta là Ðức Giê- hô- va.And mine eye shall not spare thee,neither will I have pity: but I will recompense thy ways upon thee, and thine abominations shall be in the midst of thee: and ye shall know that I am the LORD.Và ông đã không cho phép anh ta nhưng nói với anh," Về nhà với bạn bè của bạn và nói cho họ biết Chúa đã làm như thế nào cho bạn,và làm thế nào ông đã thương xót ngươi.Instead he sends him home with a message,“Go home to your own people and tell them how much the Lord has done for you,and how he has had mercy on you.”.Trong cơn tức giận tột cùng, Ta ngoảnh mặt khỏi ngươi một lúc, Nhưng vì lòng nhân từ vô biên,Ta sẽ thương xót ngươi,” Đấng Cứu Chuộc ngươi là Đức Giê- hô- va phán vậy.In an outburst of anger I hid my face from you for a moment butwith everlasting loving-kindness I will have compassion on you, says the Lord your Redeemer.".Và ông đã không cho phép anh ta nhưng nói với anh," Về nhà với bạn bè của bạn và nói cho họ biết Chúa đã làm như thế nào cho bạn,và làm thế nào ông đã thương xót ngươi.Jesus would not let him, but says to him“Go home to your people and tell them what your patron has done for you-how he has shown mercy to you.”.Mắt ta chẳng đoái tiếc ngươi, ta chẳng thương xót ngươi đâu. Ta sẽ tùy theo đường lối ngươi báo trả ngươi, sự gớm ghiếc ngươi sẽ ở giữa ngươi. Các ngươi sẽ biết rằng chính ta, Ðức Giê- hô- va, là Ðấng đánh phạt.My eye shall not spare, neither will I have pity: I will bring on you according to your ways; and your abominations shall be in the midst of you; and you shall know that I, Yahweh, do strike.Các ngươi dân ngoại sẽ sửa xây thành ngươi, các vua họ sẽ hầu việc ngươi; vì khi ta giận, có đánh ngươi,nhưng nay ta ra ơn thương xót ngươi.Foreigners shall build up your walls, and their kings shall minister to you: for in my wrath I struck you,but in my favor have I had mercy on you.Mắt ta chẳng đoái tiếc ngươi, ta chẳng thương xót ngươi đâu. Ta sẽ tùy theo đường lối ngươi báo trả ngươi, sự gớm ghiếc ngươi sẽ ở giữa ngươi. Các ngươi sẽ biết rằng chính ta, Ðức Giê- hô- va, là Ðấng đánh phạt.And mine eye shall not spare,neither will I have pity: I will recompense thee according to thy ways and thine abominations that are in the midst of thee; and ye shall know that I am the LORD that smiteth.Các ngươi dân ngoại sẽ sửa xây thành ngươi, các vua họ sẽ hầu việc ngươi; vì khi ta giận, có đánh ngươi,nhưng nay ta ra ơn thương xót ngươi.And the sons of strangers shall build up thy walls, and their kings shall minister unto thee: for in my wrath I smote thee,but in my favour have I had mercy on thee.Sau khi người bị quỉ ám được cứu, Chúa nói với anh ấy:“ Hãy về nhà ngươi, đến với người thân của ngươi và thuật lại những việc lớn Chúa đã làm cho ngươi vàthể nào Ngài đã thương xót ngươi” c.Jesus did not permit him but said to him,‘Go home to your friends and tell them what great things the Lord has done for you,and how He has had compassion on you.”.Ta đã tha hết nợ cho ngươi vì ngươi xin ta, thì đến lượt ngươi,ngươi không phải thương xót đồng bạn, như Ta đã thương xót ngươi sao?'.I forgave all of your debit because you begged me, thus is it not necessary that you showmercy on your fellow servant as I also showed mercy to you?'.Nhưng Ðức Chúa Jêsus không cho, phán rằng: Hãy về nhà ngươi, nơi bạn hữu ngươi, mà thuật lại cho họ điều lớn lao thể nào Chúa đã làm cho ngươi,và Ngài đã thương xót ngươi cách nào.Howbeit Jesus suffered him not, but saith unto him, Go home to thy friends, and tell them how great things the Lord hath done for thee,and hath had compassion on thee.Dầu núi dời, dầu đồi chuyển, nhưng lòng nhơn từ ta đối với ngươi chẳng dời khỏi ngươi, lời giao ước bình an của ta chẳng chuyển, Ðức Giê- hô- va,là Ðấng thương xót ngươi, phán vậy.For the mountains may depart, and the hills be removed; but my loving kindness shall not depart from you, neither shall my covenant ofpeace be removed," says Yahweh who has mercy on you.Dầu núi dời, dầu đồi chuyển, nhưng lòng nhơn từ ta đối với ngươi chẳng dời khỏi ngươi, lời giao ước bình an của ta chẳng chuyển, Ðức Giê- hô- va,là Ðấng thương xót ngươi, phán vậy.For the mountains shall depart, and the hills be removed; but my kindness shall not depart from thee, neither shall the covenant of my peace be removed,saith the LORD that hath mercy on thee.Nhưng Ðức Chúa Jêsus không cho, phán rằng: Hãy về nhà ngươi, nơi bạn hữu ngươi, mà thuật lại cho họ điều lớn lao thể nào Chúa đã làm cho ngươi,và Ngài đã thương xót ngươi cách nào.He didn't allow him, but said to him,"Go to your house, to your friends, and tell them what great things the Lord has done for you,and how he had mercy on you.".Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 199, Thời gian: 0.0268

Từng chữ dịch

thươngđộng từthươnghurtthươngdanh từlovetradebrandxótdanh từmercycompassionxóttrạng từmercifullyxótgod'sngươidanh từtheengươitính từthyngươito you thương xót chúng tôithương xót tôi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh thương xót ngươi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Thương Xót Tiếng Anh Là Gì