TỎ LÒNG THƯƠNG XÓT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

TỎ LÒNG THƯƠNG XÓT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tỏ lòng thương xótshow mercytỏ lòng thương xóttỏ lòng nhânthể hiện lòng thương xótshow compassionthể hiện lòng trắc ẩntỏ lòng thương xóttỏ lòng từ bishowing mercytỏ lòng thương xóttỏ lòng nhânthể hiện lòng thương xótshowed mercytỏ lòng thương xóttỏ lòng nhânthể hiện lòng thương xótshows mercytỏ lòng thương xóttỏ lòng nhânthể hiện lòng thương xót

Ví dụ về việc sử dụng Tỏ lòng thương xót trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hay“ tỏ lòng thương xót với”.Or“show compassion to.”.Nếu bạn ăn chay, hãy tỏ lòng thương xót;If we fast, show mercy;Ngài bày tỏ lòng thương xót đối với tổ tiên chúng ta.He has shown mercy to our ancestors.Đây là cách Chúa tỏ lòng thương xót.That is how God shows mercy.Bạn phải tỏ lòng thương xót đối với những người có đức tin đang chao đảo.And you must show mercy to those who's faith is wavering.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từthiên chúa thương xótSử dụng với động từxin thương xótChúng ta phải làm gì để tỏ lòng thương xót?What do we have to show compassion for?Bạn bày tỏ lòng thương xót những người trong hoàn cảnh khó khăn ra sao?Can you show compassion for others under difficult circumstances?Người đàn ông trả lời," Người tỏ lòng thương xót cho anh ta.".One answer,“He that showed mercy on him.”.Chúng ta xin Người tỏ lòng thương xót đối với chúng ta và đối với dân của Người.We ask him to show mercy to us and to his people.Và đối với những người khác trong trường ấy, ta, là Chúa, muốn tỏ lòng thương xót;And to the residue of the school, I, the Lord, am willing to show mercy;Đức Chúa Trời thường bày tỏ lòng thương xót khi án tử hình đến hạn.God often showed mercy when the death penalty was due.Mẫu ảnh Mẹ Cứu Rỗi sẽ hoán cải những ai đeo ảnh vàhọ sẽ được Thánh Tử của Mẹ tỏ Lòng Thương Xót.My Medal of Salvation will convert those who wear it andthey will be shown mercy by my Son.Vậy mỗi lần chúng ta tỏ lòng thương xót đối với vợ/ chồng con cái, Cha chúng ta thấy rõ cả.Every time we show mercy to our spouse or child, our Father sees it.Tất cả những gì mà Hội thánh nói và thực hiện,đều nhằm bày tỏ lòng thương xót của Thiên Chúa dành cho con người.All that the Church says and does shows the mercy that God feels for man.Chúng ta có thể tỏ lòng thương xót với những người hồi giáo đang chết vì đói khát.We can show mercy to those Muslim believers who are dying of hunger or thirst.Theo đường hướng này, tôi cảm thấy dường như đây là ý Chúa muốn tỏ Lòng Thương Xót của Người cho nhân loại.In line with this, I felt that it is somewhat a desire of the Lord to show His mercy to humanity.Sau đó, Shi- bi và Ike Mese được tỏ lòng thương xót, và hoàng đế đã khôi phục danh tiếng và tài sản của họ.Later, Shi-bi and Ike Mese were shown mercy, and the emperor restored their reputation and property.Đây chỉ là một vài trong số rất nhiều lầnThiên Chúa đã bảo vệ tôi, tỏ lòng thương xót đối với tôi và giữ tôi khỏi bị tổn hại.This is just acouple of the many times God has protected me, showed mercy to me and kept me from harm.Khi chúng ta tỏ lòng thương xót đối với những người nghèo, người gian ác, và người phạm tội, chúng ta giống như Đức Chúa Trời.When we show mercy to the poor, the wretched, the guilty, it means that we are imitators of God.Mức độ thứ ba: cầu nguyện-Nếu con không thể bày tỏ lòng thương xót bằng việc làm hay lời nói, con cũng luôn có thể làm thế bằng cầu nguyện.The third: prayer- if I cannot show mercy by deeds or words, I can always do so by prayer.Khi chúng ta bày tỏ lòng thương xót, chúng ta sẽ cho người khác thấy Đấng đã tuôn đổ lòng thương xót và ân sủng của Ngài trên chúng ta.As we show compassion, we will be pointing others to the One who poured out His heart of grace and compassion on us.Nó kêu gọi chúng ta gặp Ngài và phục vụ Ngài bằng cách tỏ lòng thương xót với những anh chị em của chúng ta cần sự giúp đỡ nhất x.It asks us to meet him and serve him by showing mercy to those of our brothers and sisters in greatest need.Ban cho và bày tỏ lòng thương xót liên quan đến việc chia sớt vật chất cho người có nhu cầu, cũng như giùm giúp các tôi tớ của Đức Chúa Trời trong chức vụ.Giving and showing mercy relate to sharing material aid with those in need, as well as supporting God's servants in ministry.Công việc của lòng thương xótlà cách cụ thể để bày tỏ lòng thương xót và là nhân chứng thành thật của niềm tin, ngài nói.Works of mercy are concrete ways to show mercy and be genuine witnesses of the faith, he said.Chúa đã thực hiện một phép lạ vĩ đạiở đây và bạn sẽ nghĩ rằng ngôi làng sẽ rất vui khi Chúa tỏ lòng thương xót những người đàn ông bị quỷ ám.God performed a great miracle here andyou would think that the village would be happy that God showed mercy on these men that were possessed by devils.Chúng ta không thể giải thích tại sao Chúa tỏ lòng thương xót đối với một số người và với những người khác thì dường như anh ta không nghe thấy họ.We can't explain why God shows mercy to some and to others it seems he doesn't hear them.Người ta đã quên rằng mọi sự“ không tùy thuộc vào ý muốn hay nỗ lực của conngười, nhưng vào Thiên Chúa, Đấng tỏ lòng thương xót”( Rm 9,16) và“ Ngài đã yêu thương chúng ta trước” x.It was forgotten that everything“depends not on human will or exertion,but on God, who shows mercy”(Rom 9:16) and that“he first loved us”cf.Chúa là tháp giải cứu cho người Ngài lập làm vua; Ngài bày tỏ lòng thương xót đối với người Ngài xức dầu lựa chọn, Tức với Ða- vít và dòng dõi của người ấy đến đời đời.”.He is a tower of deliverance to His king, And shows lovingkindness to His anointed, To David and his descendants forever.".Ân sủng chúng ta tìm kiếm trong lời cầunguyện này là để cho mình được Thiên Chúa tỏ lòng thương xót trong mọi khía cạnh của cuộc sống chúng ta và đến lượt ta, ta tỏ lòng thương xót với nhiều người khác trong mọi việc chúng ta làm.The grace we seek in this prayer is that of letting ourselves be shown mercy by God in every aspect of our lives and in turn to show mercy to others in all that we do.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0247

Từng chữ dịch

tỏdanh từshowtỏđộng từshedexpressedpayrevealedlòngdanh từheartlaplòngtính từhappylòngđộng từpleaselòngtrạng từkindlythươngđộng từthươnghurtthươngdanh từlovetradebrandxótdanh từmercycompassionxóttrạng từmercifully to lightningtỏ lộ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tỏ lòng thương xót English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Thương Xót Tiếng Anh Là Gì