Thụt Y Tế – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Thụt y tế | |
|---|---|
| Phương pháp can thiệp | |
| ICD-9-CM | 96.44 |
| MeSH | D044364 |
Thụt y tế (tiếng Anh: douche) là một dụng cụ giúp bơm dòng nước vào trong cơ thể để vệ sinh. Thụt thường được sử dụng để làm vệ sinh âm đạo hoặc những bộ phận khác.
Thụt rửa sau khi quan hệ tình dục không phải là một hình thức kiểm soát sinh sản hiệu quả. Ngoài ra, việc thụt rửa có thể tạo điều kiện sinh bệnh (như ung thư cổ tử cung, viêm vùng chậu, viêm màng trong dạ con và tăng nguy cơ lây bệnh xã hội).[1][2]
Từ lóng
[sửa | sửa mã nguồn]Trong tiếng Anh, từ douchebag, hay ngắn gọn là douche,[3][4] là từ lóng để chỉ những người đáng khinh bỉ, đê tiện, xấu xa.[5] Cách gọi này bắt đầu xuất hiện từ khoảng những năm 1960.[6]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rengel, Marian (2000). Encyclopedia of birth control. Phoenix, Ariz: Oryx Press. tr. 65. ISBN 9781573562553.
- ^ Cottrell, BH (Mar–Apr 2010). "An updated review of evidence to discourage douching". MCN. The American Journal of Maternal Child Nursing. Quyển 35 số 2. tr. 102–7, quiz 108–9. doi:10.1097/NMC.0b013e3181cae9da. PMID 20215951.
- ^ "Define Douch at Dictionary.com". Dictionary.com. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2015.
- ^ "douche – Dictionary Definition". Vocabulary.com. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2015.
- ^ "Define Douchebag at Dictionary.com". Dictionary.com. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2015.
- ^ "Terms of Derogation". Drbilllong.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- "Douching" Womenshealth.gov (archive from ngày 24 tháng 10 năm 2008)
- "Douching fact sheet" Lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2012 tại Wayback Machine at Womenshealth.gov
- Dạng bào chế
- Sản phẩm vệ sinh nữ giới
- Vệ sinh
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Thụt Có Nghia La Gi
-
“Gái Thụt Hai, Trai Thụt Một”: Có Nghĩa Là Gì? - Người Đô Thị
-
Nghĩa Của Từ Thụt - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thụt" - Là Gì?
-
Thụt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thụt Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ "thụt" Trên Facebook | Vua Chiến Hạm
-
Thụt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Thì Thụt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thụt Là Gì? Nghĩa Của Từ Thụt Trên Facebook
-
Từ điển Tiếng Việt - Chickgolden
-
Thì Thụt Nghĩa Là Gì?
-
Thụt Két Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thụt Táo Bón: Tác Dụng Nhanh Nhưng đừng Lạm Dụng! - Hello Bacsi
-
Thậm Thụt Là Gì? định Nghĩa
-
Stiprol - Tác Dụng, Liều Dùng Và Lưu ý Sử Dụng | Vinmec