"Thuỷ Lợi" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Thủy lợi có lẽ là cái tên không còn xa lạ gì đối với chúng ta, đặc biệt là những người làm về ngành nông nghiệp thì không thể thiếu thủy lợi. Vậy thủy lợi tiếng anh là gì và bạn đã biết cách sử dụng từ trong câu như thế nào hay chưa? Nếu chưa thì bạn hãy theo dõi ngay bài viết chi tiết dưới đây bởi Studytienganh sẽ giúp bạn nắm bắt toàn bộ những kiến thức quan trọng về thủy lợi trong tiếng anh. 

1. Thuỷ Lợi trong Tiếng Anh là gì?

 

Trong tiếng anh thủy lợi thường được gọi là Irrigation. Đây là tên gọi truyền thống hay một thuật ngữ dùng trong việc đánh giá, nghiên cứu khoa học công nghệ, khai thác sử dụng và bảo vệ nguồn tài nguyên nước, môi trường, đồng thời phòng tránh, giảm nhẹ sự xuất hiện của thiên tai.

 

thủy lợi tiếng anh là gì

Định nghĩa thủy lợi trong tiếng anh

 

Thủy lợi có thể được hiểu là những hoạt động cung cấp nguồn nước nhân tạo cho nông nghiệp, các loại cây trồng. Ngành thủy lợi là sự kết hợp giữa việc cung cấp nước, thoát nước và các biện pháp nông nghiệp có liên quan nhằm gia tăng năng suất trong sản xuất nông nghiệp.

 

Hay hiểu theo một cách đơn giản, thủy lợi chính là các giải pháp nhằm điều hòa, tích trữ, chuyển, cấp nước tưới, phân phối và thoát nước nhằm phục vụ sản xuất nông nghiệp, sản xuất muối, nuôi trồng thủy hải sản,.. . Đồng thời kết hợp với việc cấp, tiêu, thoát nước cho sinh hoạt và các ngành kinh tế khác có liên quan, giúp phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường, thích ứng với sự thay đổi khí hậu và đảm bảo an ninh nguồn nước.

 

Thông thường, thủy lợi sẽ thường được nghiên cứu với hệ thống tiêu thoát nước, đây có thể là một hệ thống tự nhiên hoặc nhân tạo để thoát nước trên mặt hoặc dưới đất tại một khu vực cụ thể.

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng thủy lợi trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của thủy lợi là Irrigation. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng từ đồng nghĩa Hydraulic Work.

 

Irrigation được phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ ˌɪrɪˈgeɪʃən] 

Theo Anh - Mỹ: [ ˌɪrəˈgeɪʃən] 

 

Trong câu tiếng anh, Irrigation đóng vai trò là một danh từ được dùng để chỉ nhưng hoạt động cung cấp nước cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp.

 

thủy lợi tiếng anh là gì

Từ vựng chi tiết về thủy lợi

 

3. Ví dụ Anh Việt về thủy lợi trong tiếng anh

 

Studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ cụ thể dưới đây để giúp bạn hiểu hơn về thủy lợi tiếng anh là gì nhé!

 

  • It will be the rainy season in the near future, the pressing issue at the moment is the repair of the irrigation system and the drainage equipment.
  • Sắp tới sẽ là mùa mưa bão, vấn đề cấp bách lúc này là sửa chữa hệ thống thủy lợi và thiết bị thoát nước.
  •  
  • The government should pay special attention to irrigation projects, as they are the main source of agriculture.
  • Chính phủ cần đặc biệt quan tâm đến các dự án thủy lợi, vì chúng là nguồn chính của nông nghiệp.
  •  
  • This is an old irrigation project and currently it is being repaired and upgraded better.
  • Đây là công trình thủy lợi cũ và hiện đang được sửa chữa, nâng cấp tốt hơn.
  •  
  • Farmers here are increasingly using fertilizers and pesticides, along with irrigation systems to water the plants.
  • Nông dân ở đây ngày càng sử dụng nhiều phân bón và thuốc trừ sâu cùng với hệ thống thủy lợi để tưới cây.
  •  
  • Some of the existing irrigation canals are no longer in use, because the amount of water is relatively small and there is no rainfall.
  • Một số kênh thủy lợi hiện tại không còn sử dụng do lượng nước tương đối ít và không có mưa.
  •  
  • All of these irrigation canals are operating at full frequency to provide irrigation water for crops, to speed up the harvesting process.
  • Tất cả các kênh thủy lợi này đều đang hoạt động hết công suất để cung cấp nước tưới cho cây trồng, đẩy nhanh tiến độ thu hoạch.
  •  
  • The rivers and lakes around us have the role of providing water transport for humans and irrigation.
  • Sông hồ xung quanh chúng ta có vai trò cung cấp phương tiện giao thông đường thủy cho con người và thủy lợi.
  •  
  • Rivers and lakes merge just south of an important irrigation system to serve agricultural needs.
  • Các sông và hồ hợp nhất ngay phía nam của một hệ thống thủy lợi quan trọng để phục vụ nhu cầu nông nghiệp.
  •  
  • The fields of crops are equipped with interlaced irrigation canals and ditches.
  • Các cánh đồng hoa màu được trang bị hệ thống kênh, mương thủy lợi chằng chịt.
  •  
  • Irrigation is one of the important factors for farming.
  • Thủy lợi là một trong những yếu tố quan trọng đối với canh tác.

 

thủy lợi tiếng anh là gì

Ví dụ về thủy lợi trong tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

  • Irrigation Fee: phí thủy lợi
  • Irrigation system: hệ thống thủy lợi
  • forecast irrigation: dự báo thủy lợi
  • provide irrigation: cung cấp thủy lợi
  • irrigation farming: thủy lợi canh tác
  • irrigation frequency: tần suất tưới
  • irrigation control: kiểm soát tưới tiêu
  • irrigation problem: vấn đề tưới tiêu
  • irrigation equipment: thiết bị tưới tiêu
  • irrigation project: công trình thủy lợi
  • irrigation plan: kế hoạch thủy lợi
  • irrigation ditch: mương dẫn nước

 

Qua những thông tin này, bạn đã hiểu thủy lợi tiếng anh là gì chưa? Cụm từ này thường được sử dụng trong cuộc sống, vì vậy để dùng đúng với ngữ cảnh thì bạn hãy cố gắng trang bị cho mình vốn kiến thức cần thiết. Chúc bạn đạt nhiều thành tích trong học tập, đặc biệt là môn tiếng anh nhé!

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • "Research" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
  • Run Away là gì và cấu trúc cụm từ Run Away trong câu Tiếng Anh
  • Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành dược
  • Career Path là gì và cấu trúc cụm từ Career Path trong câu Tiếng Anh
  • Tìm hiểu lợi ích và tác hại của máy tính bằng tiếng anh: Dàn bài & đoạn văn
  • Dàn ý và 10 bài mẫu phát biểu cảm nghĩ về bài thơ rằm tháng giêng ngắn gọn
  • Cấu trúc và cách dùng Hardly trong Tiếng Anh
  • Nóng tai phải điềm gì? Giải mã hiện tượng chỉ điềm báo tương lai

Từ khóa » Hệ Thống Thủy Lợi Nghĩa Là Gì