Thủy Lợi – Wikipedia Tiếng Việt

Thủy lợi là một thuật ngữ, tên gọi truyền thống của việc nghiên cứu khoa học công nghệ, đánh giá, khai thác sử dụng, bảo vệ nguồn tài nguyên nước và môi trường, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai.

Cụ thể, thủy lợi là việc sử dụng nước để tưới cho các vùng đất khô nhằm hỗ trợ cho cây trồng phát triển hoặc cung cấp nước tưới cho cây trồng vào những thời điểm có lượng mưa không đủ cung cấp. Ngoài ra, thủy lợi cũng có một vài ứng dụng khác trong sản xuất cây trồng, trong đó bao gồm bảo vệ thực vật tránh được sương giá,[1]khống chế cỏ dại phát triển trên các cánh đồng lúa[2] và giúp chống lại sự cố kết đất.[3] Thủy lợi thường được nghiên cứu cùng với hệ thống tiêu thoát nước, hệ thống này có thể là tự nhiên hay nhân tạo để thoát nước mặt hoặc nước dưới đất của một khu vưc cụ thể.

Hệ thống tưới cỏ

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]
Bên trong hầm karez ở Turpan, Trung Quốc.

Các điều tra khảo cổ học đã xác định có công trình thủy lợi ở Lưỡng Hà và Ai Cập vào khoảng thiên niên kỷ 6 TCN, lúa mạch được trồng ở các khu vực có lượng mưa không đủ để cung cấp cho nó.[4]

Ở thung lũng Zana thuộc dãy núi Andes ở Peru, các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu vết của ba con kênh, và theo định tuổi bằng carbon-14, nó được xây dựng từ thiên niên kỷ 4 TCN, thiên niên kỷ 3 TCN và thế kỷ 9. Các con kênh này là kỷ lục về thủy lợi đầu tiên tại Tân Thế giới. Các dấu vết của một con kênh có thể có tuổi từ thiên niên kỷ 5 TCN được tìm thấy bên dưới con kênh có tuổi vào thiên niên kỷ 4 TCN.[5] Hệ thống chứa nước và thủy lợi tinh vi được phát triển bởi nền văn minh thung lũng Indus ở Pakistan và bắc Ấn Độ, bao gồm các bể chứa ở Girnar vào năm 3.000 TCN và một kênh có tuổi cổ hơn vào năm 2600 TCN.[6][7] Hoạt động nông nghiệp với quy mô lớn làm cho nhu cầu mở rộng hệ thống kênh đào cho mục đích tưới tiêu.

Có dấu hiệu cho thấy vào thời pharaon Amenemhat III vương triều thứ 12 (khoảng 1800 TCN), người Ai Cập cổ đại đã sử dụng các hồ tự nhiên của ốc đảo Faiyum làm hồ chứa để cung cấp nước trong mùa khô, vì nước hồ này dâng lên trong mùa lũ hàng năm của sông Nin.[8]

Các qanat, được xây dựng ở Ba Tư cổ đại vào khoảng năm 800 TCN, là một trong số những phương pháp thủy lợi cổ nhất từng được biết đến mà ngày nay vẫn còn sử dụng. Ngày nay chúng được tìm thấy ở châu Á, Trung Đông và Bắc Phi. Hệ thống nào bao gồm mạng lưới giống như giếng đứng và các ống dẫn hơi nghiêng hướng vào mặt của các vách đá và các đồi dốc để khai thác nước ngầm.[9] Noria, một guồng nước được gắn các bình bằng đất sét xung quanh được vận hành bởi năng lượng của dòng nước, lần đầu tiên được đưa vào sử dụng trong thời gian này bởi những người La Mã đến định cư ở Bắc Phi. Vào năm 150 TCN, các bình được lắp các van cho phép nước chảy vào êm hơn khi chúng chịu tác động của lực nước.[10]

Các công trình thủy lợi của Sri Lanka cổ đại sớm nhất được định tuổi vào khoảng 300 TCN vào thời vua Pandukabhaya và tiếp tục phát triển liên tục đến 1000 năm sau đó, là một trong những hệ thống thủy lợi phức tạp nhất trong thế giới cổ đại. Người Sinhala là những người đầu tiên xây các bể chứa để trữ nước. Do những ưu thế về kỹ thuật của họ trong lĩnh vực này, họ thường được gọi là 'bậc thầy về thủy lợi'. Hầu hết các hệ thống thủy lợi này vẫn tồn tại mà không bị phá hủy cho đến ngày nay ở Anuradhapura và Polonnaruwa do những kỹ thuật tiên tiến và chính xác của họ. Hệ thống này đã được hồi phục rộng rãi và mở rộng vào thời vua Parakrama Bahu (1153 – 1186 TCN).[11]

Các kỹ sư thủy lực đầu tiên của Trung Quốc là Tôn Thúc Ngao (thế kỷ 6 TCN) vào thời Xuân Thu và Tây Môn Báo (thế kỷ 5 TCN) vào thời Chiến Quốc, cả hai đã xây dựng các dự án thủy lợi lớn. Ở vùng Tứ Xuyên thuộc nước Tần, hệ thống thủy lợi Đô Giang Yển được xây dựng vào năm 256 TCN để tưới cho một vùng nông nghiệp rộng lớn mà ngày nay vẫn còn được sử dụng để cung cấp nước.[12] Vào thế kỷ 2, dưới thời nhà Hán, người Trung Quốc cũng sử dụng bơm chuyền để đưa nước từ thấp lên cao.[13] Chúng được vận hành bởi bàn chân có bàn đạp với các guồng nước hoặc bằng sức kéo của trâu, bò.[14] Nước được dùng cho các công trình công cộng cung cấp nước cho các khu dân cư đô thị và các khu vườn của cung điện, nhưng hầu hết được dẫn vào các kênh thủy lợi để tưới cho các cánh đồng.[15]

Máy đo mưa đầu tiên trên thế giới ở Triều Tiên là uryanggye (tiếng Triều Tiên:우량계), được phát hiện vào năm 1441. Người phát minh là Jang Yeong-sil, một kỹ sư Triều Tiên vào thời nhà Triều Tiên, theo chỉ vụ của vua Thế Tông. Nó được lắp đặt trong các bồn chứa như là một phần của hệ thống thủy lợi trên toàn quốc để đo và thu thập lượng mưa phục vụ cho nông nghiệp. Với công cụ này, các nhà quy hoạch và nông dân có thể có được nhiều thông tin hơn trong công việc của mình.[16]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Snyder, R. L.; Melo-Abreu, J. P. (2005). "Frost protection: fundamentals, practice, and economics – Volume 1" (PDF). Environment and Natural Resources Series 10. Food and Agriculture Organization of the United Nations. ISSN: 1684-8241.
  2. ^ J. F. Williams & S. R. Roberts, J. E. Hill, S. C. Scardaci, and G. Tibbits. "Managing Water for Weed Control in Rice". UC Davis, Department of Plant Sciences. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2007.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ "Arid environments becoming consolidated". Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2009.
  4. ^ The History of Technology – Irrigation. Encyclopædia Britannica, 1994 edition.
  5. ^ Dillehay TD, Eling HH Jr, Rossen J (2005). "Preceramic irrigation canals in the Peruvian Andes". Proceedings of the National Academy of Sciences. Quyển 102 số 47. tr. 17241–4. doi:10.1073/pnas.0508583102. PMID 16284247.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^ Rodda, J. C. and Ubertini, Lucio (2004). The Basis of Civilization - Water Science? pg 161. International Association of Hydrological Sciences (International Association of Hydrological Sciences Press 2004).
  7. ^ "Ancient India Indus Valley Civilization". Minnesota State University "e-museum". Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2007.
  8. ^ "Amenemhet III". Britannica Concise. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2007.
  9. ^ "Qanat Irrigation Systems and Homegardens (Iran)". Globally Important Agriculture Heritage Systems. UN Food and Agriculture Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2007.
  10. ^ Encyclopædia Britannica, ấn bản 1911 và 1989
  11. ^ de Silva, Sena (1998). "Reservoirs of Sri Lanka and their fisheries". UN Food and Agriculture Organization. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2007.
  12. ^ China – history. Encyclopædia Britannica, ấn bản 1994.
  13. ^ Needham, Joseph (1986). Science and Civilization in China: Volume 4, Physics and Physical Technology, Part 2, Mechanical Engineering. Taipei: Caves Books Ltd. tr. 344-346.
  14. ^ Needham, Volume 4, Part 2, 340-343.
  15. ^ Needham, Volume 4, Part 2, 33, 110.
  16. ^ Baek Seok-gi 백석기 (1987). Jang Yeong-sil 장영실. Woongjin Wiin Jeon-gi 웅진위인전기 11. Woongjin Publishing Co., Ltd.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikiquote có bộ sưu tập danh ngôn về: Thủy lợi
  • Bản mẫu:Thể loại common nội dòng
  • "Irrigation techniques". USGS. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2005.
  • "The Irrigation Association". Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2005.
  • Royal Engineers Museum Lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2010 tại Wayback Machine 19th century Irrigation in India
  • International Commission on Irrigation and Drainage (ICID)
  • Irrigation Lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2009 tại Wayback Machine Water Quality Information Center, U.S. Department of Agriculture
  • AQUASTAT FAO's global information system on water and agriculture
  • Irrigation methods at Appropedia, a wiki for non-Wikipedia content (projects & practical "how tos").
  • Equal and Proportionate Distribution of Water in Irrigation Systems - article at Appropedia
  • Texas Irrigation Lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2010 tại Wayback Machine
  • Guide to Irrigation Lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2010 tại Wayback Machine an article written by Ahmet Korkmaz]
  • x
  • t
  • s
Tài nguyên thiên nhiên
Khí quyển Trái Đất
  • Ô nhiễm không khí
  • Chỉ số chất lượng không khí
    • Chỉ số sức khỏe chất lượng không khí
  • Luật chất lượng không khí
  • Airshed
  • Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
  • Thương mại phát thải
  • Chất lượng không khí trong nhà
  • Sự suy giảm ôzôn
  • Giảm phát thải từ chặt phá rừng
Sự sống
  • Đa dạng sinh học
  • Bioprospecting
  • Sinh quyển
  • Bushfood
  • Thịt rừng
  • Thủy sản
    • Luật Thủy sản
    • Quản lý thủy sản
  • Thực phẩm
  • Rừng
    • Forest genetic resources
    • Luật Bảo vệ rừng
    • Quản lý rừng
  • Game (food)
    • Game law
  • Ngân hàng gen
  • Bảo tồn biển
  • List of plants used in herbalism
  • Non-timber forest products
  • Rangeland
  • Seedbank
  • Loài hoang dã
    • Bảo tồn loài hoang dã
    • Quản lý loài hoang dã
  • Gỗ
Năng lượng
  • Luật năng lượng
  • Tài nguyên năng lượng
  • Nhiên liệu hóa thạch
  • Năng lượng địa nhiệt
  • Năng lượng hạt nhân
  • Đỉnh dầu
  • Shade (shadow)
  • Năng lượng Mặt Trời
  • Bức xạ Mặt Trời
  • Năng lượng thủy triều
  • Năng lượng sóng
  • Năng lượng gió
Đất vàKhoáng vật
  • Conflict minerals
  • Bảo tồn sinh cảnh
  • Đất đai
    • Arable land
    • Thoái hóa đất
    • Luật đất đai
    • Quản lý đất đai
    • Quy hoạch sử dụng đất
    • Sử dụng đất
  • Quyền khoáng sản
  • Khai thác mỏ
    • Luật khoáng sản
    • Khai thác mỏ cát
  • Open space reserve
  • Đỉnh khoáng sản
  • Property law
  • Đất
    • Bảo tồn đất
    • Soil fertility
    • Soil health
    • Soil resilience
Nước
  • Tầng ngậm nước
  • Nước uống
  • Nước ngọt
  • Nước ngầm
    • Bổ cập nước dưới đất
    • Groundwater remediation
  • Thủy quyển
  • Leaching (agriculture)
  • Đỉnh nước
  • Nước
    • Chiến tranh nước
    • Bảo tồn nước
    • Băng
    • Luật nước
    • Ô nhiễm nước
    • Water privatization
    • Chất lượng nước
    • Water right
  • Tài nguyên nước
    • Quản lý tài nguyên nước
    • Chính sách tài nguyên nước
Liên quan
  • Commons
    • Common-pool resource
    • Enclosure
    • Global commons
    • Bi kịch của mảnh đất công
  • Kinh tế sinh thái
  • Dịch vụ sinh thái
  • Natural capital
  • Tài nguyên không tái tạo
  • Khai thác quá mức
  • Tài nguyên tái tạo
  • Resource curse
  • Natural resource economics
  • Khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • Resource extraction
  • Quản lý tài nguyên thiên nhiên
    • Quản lý thích nghi
  • Hệ sinh thái
  • Wilderness
  • Cổng thông tin
  • Thể loại Thể loại:Tài nguyên thiên nhiên
  • Trang Commons Commons:Category:Tài nguyên thiên nhiên
  • x
  • t
  • s
Nước thải
Nguồn
  • Dòng thải axit mỏ
  • Ballast water
  • Phòng tắm
  • Blackwater (coal)
  • Blackwater (waste)
  • Boiler blowdown
  • Nước muối cô đặc
  • Combined sewer
  • Cooling tower
  • Cooling water
  • Fecal sludge
  • Greywater
  • Infiltration/Inflow
  • Nước thải công nghiệp
  • Ion exchange
  • Leachate
  • Manure
  • Papermaking
  • Produced water
  • Return flow
  • Thẩm thấu ngược
  • Sanitary sewer
  • Septage
  • Sewage
  • Sewage sludge
  • Bồn cầu
  • Urban runoff
Quality indicators
  • Nhu cầu ôxy sinh hóa
  • Nhu cầu ôxy hóa học
  • Coliform index
  • Dissolved oxygen
  • Kim loại nặng
  • pH
  • Độ mặn
  • Nhiệt độ
  • Tổng chất rắn hòa tan
  • Tổng chất rắn lơ lửng
  • Turbidity
Treatment options
  • Bùn hoạt tính
  • Aerated lagoon
  • Agricultural wastewater treatment
  • API oil-water separator
  • Carbon filtration
  • Clo hóa
  • Clarifier
  • Constructed wetland
  • Decentralized wastewater system
  • Extended aeration
  • Facultative lagoon
  • Fecal sludge management
  • Filtration
  • Imhoff tank
  • Industrial wastewater treatment
  • Ion exchange
  • Membrane bioreactor
  • Reverse osmosis
  • Rotating biological contactor
  • Secondary treatment
  • Sedimentation
  • Septic tank
  • Settling basin
  • Sewage sludge treatment
  • Sewage treatment
  • Stabilization pond
  • Trickling filter
  • Ultraviolet germicidal irradiation
  • UASB
  • Vermifilter
  • Wastewater treatment plant
Disposal options
  • Combined sewer
  • Evaporation pond
  • Groundwater recharge
  • Infiltration basin
  • Injection well
  • Irrigation
  • Marine dumping
  • Marine outfall
  • Reclaimed water
  • Sanitary sewer
  • Septic drain field
  • Sewage farm
  • Storm drain
  • Surface runoff
  • x
  • t
  • s
Thời tiền sử
Thời Tiền sử  • Niên biểu
Thời đại
Thời đại đồ đá(Đá cũ  • Đá mới) • Thời đại đồ đồng  • Thời đại đồ sắt
Theo vùng
Châu PhiAi Cập thời Tiền Vương triều  • Trung tâm Bắc Phi thời Tiền sử
Châu ÁTrung Hoa  • Nhật Bản  • Nam Á (Ấn Độ • Sri Lanka) • Trung Á  • Siberia  • Tây Á
Châu ÂuCaucasus (Georgia • Armenia) • Balkan
Tân Thế giớiChâu Mỹ thời tiền Columbo  • Châu Úc thời Tiền sử
Tiến hóa loài người
Vượn cổ phương Nam • Các giống người tiền sử(Homo habilis  • Homo erectus) • Homo sapiens
Đời sống
Cuộc sốngSăn bắt-hái lượm  • Săn bắn  • Nông nghiệp • Ngôn ngữ • Thông tin liên lạc  • Tín ngưỡng  • Di cư • Y học  • Dân cư  • Hệ đếm
Xã hộiThị tộc  • Bào tộc  • Bộ lạc  • Hôn nhân  • Chiến tranh
Kĩ thuậtCông cụ  • Kiến trúc
Văn hóa và Nghệ thuậtÂm nhạc
  • x
  • t
  • s
Biến đổi khí hậu
Tổng quan
  • Nguyên nhân của biến đổi khí hậu
  • Tác động của biến đổi khí hậu
  • Giảm thiểu biến đổi khí hậu
  • Climate change adaptation
  • By country and region
Nguyên nhân
Tổng quan
  • Hệ thống khí hậu
  • Hiệu ứng nhà kính (Carbon dioxide trong khí quyển Trái Đất)
  • Quan điểm khoa học về biến đổi khí hậu
Nguồn cơn
  • Phá rừng
  • Nhiên liệu hóa thạch
  • Khí nhà kính
  • Greenhouse gas emissions
    • Carbon accounting
    • Vết carbon
    • Carbon leakage
    • from agriculture
    • from wetlands
  • World energy supply and consumption
Lịch sử
  • History of climate change policy and politics
  • Lịch sử khoa học biến đổi khí hậu
  • Svante Arrhenius
  • James Hansen
  • Charles David Keeling
  • Hội nghị Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu
  • Years in climate change
    • 2019
    • 2020
    • 2021
    • 2022
    • 2023
    • 2024
Tác động và vấn đề
Tự nhiên
  • Biến đổi khí hậu đột ngột
  • Anoxic event
  • Arctic methane emissions
  • Suy giảm băng biển Bắc Cực
  • Atlantic meridional overturning circulation
  • Hạn hán
  • Thời tiết cực đoan
  • Lụt
    • Coastal flooding
  • Đợt nóng
    • Marine
    • Đảo nhiệt đô thị
  • Oceans
    • axit hóa
    • deoxygenation
    • heat content
    • sea surface temperature
    • stratification
    • temperature
  • Suy giảm ôzôn
  • Permafrost thaw
  • Sự lùi dần của sông băng từ năm 1850
  • Mực nước biển dâng
  • Season creep
  • Điểm tới hạn trong hệ thống khí hậu
  • Tropical cyclones
  • Water cycle
  • Cháy rừng
Động thực vật
  • Biomes
    • Mass mortality event
  • Birds
  • Tuyệt chủng
  • Forest dieback
  • Invasive species
  • Đời sống dưới nước
  • Đa dạng sinh học thực vật
Xã hội và kinh tế
  • Nông nghiệp
    • Livestock
    • United States
  • Children
  • Cities
  • Civilizational collapse
  • Crime
  • Depopulation of settlements
  • Destruction of cultural heritage
  • Disability
  • Economic impacts
    • U.S. insurance industry
  • Ngư nghiệp
  • Gender
  • Health
    • Mental health
  • Human rights
  • Indigenous peoples
  • Infectious diseases
  • Migration
  • Poverty
  • Psychological impacts
  • Security and conflict
  • Urban flooding
  • Thiếu nước
  • Water security
Theo quốc gia vàvùng lãnh thổ
  • Africa
  • Americas
  • Antarctica
  • Arctic
  • Asia
  • Australia
  • Caribbean
  • Europe
  • Middle East and North Africa
  • Small island countries
  • by individual country
Giảm thiểu
Kinh tế vàtài chính
  • Carbon budget
  • Mua bán phát thải carbon
  • Bù trừ và tín chỉ carbon
    • Gold Standard
  • Giá carbon price
  • Thuế cacbon
  • Nợ khí hậu
  • Tài chính khí hậu
  • Climate risk insurance
  • Co-benefits of climate change mitigation
  • Economics of climate change mitigation
  • Fossil fuel divestment
  • Green Climate Fund
  • Kinh tế carbon thấp
  • Phát thải ròng bằng 0
Năng lượng
  • Thu hồi và lưu trữ carbon
  • Energy transition
    • Fossil fuel phase-out
  • Năng lượng hạt nhân
  • Năng lượng tái tạo
  • Năng lượng bền vững
Bảo tồn vàtăng cườngbể chứa carbon
  • Blue carbon
  • Carbon dioxide removal
    • Cô lập carbon
    • Direct air capture
  • Carbon farming
  • Climate-smart agriculture
  • Quản lý rừng
    • afforestation
    • forestry for carbon sequestration
    • REDD and REDD+
    • reforestation
  • Land use, land-use change, and forestry (LULUCF and AFOLU)
  • Nature-based solutions
Cá nhân
  • Individual action on climate change
    • Plant-based diet
Xã hội và Thích nghi
Xã hội
  • Business action
  • Climate action
  • Climate emergency declaration
  • Phong trào khí hậu
    • Bãi khóa vì khí hậu
  • Phủ nhận
  • Ecological grief
  • Governance
  • Công lý
  • Litigation
  • Politics
  • Dư luận
  • Women
thích nghi
  • Adaptation strategies on the German coast
  • Adaptive capacity
  • Disaster risk reduction
  • Ecosystem-based adaptation
  • Kiểm soát lũ lụt
  • Loss and damage
  • Managed retreat
  • Nature-based solutions
  • Resilience
  • Risk
  • Vulnerability
  • The Adaptation Fund
  • National Adaptation Programme of Action
Truyền thông
  • Climate Change Performance Index
  • Khủng hoảng khí hậu (thuật ngữ)
  • Climate spiral
  • Education
  • Media coverage
  • Popular culture depictions
    • art
    • fiction
    • video games
  • Warming stripes
Thỏa thuận quốc tế
  • Glasgow Climate Pact
  • Nghị định thư Kyōto
  • Thỏa thuận Paris về khí hậu
    • Cooperative Mechanisms under Article 6 of the Paris Agreement
    • Nationally determined contributions
  • Sustainable Development Goal 13
  • Công ước khung Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu
Nền tảng và lý thuyết
Đo lường
  • Global surface temperature
  • Instrumental temperature record
  • Proxy
  • Satellite temperature measurement
Lý thuyết
  • Suất phản chiếu
  • Chu trình carbon
    • atmospheric
    • biologic
    • oceanic
    • permafrost
  • Bể chứa carbon
  • Độ nhạy khí hậu
  • Biến thiên khí hậu
  • Cloud feedback
  • Cloud forcing
    • Fixed anvil temperature hypothesis
  • Băng quyển
  • Earth's energy budget
  • Extreme event attribution
  • Feedbacks
  • Global warming potential
  • Illustrative model of greenhouse effect on climate change
  • Orbital forcing
  • Radiative forcing
Nghiên cứu và mô hình
  • Climate change scenario
  • Climate model
  • Coupled Model Intercomparison Project
  • Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu (IPCC)
    • IPCC Sixth Assessment Report
  • Paleoclimatology
  • Representative Concentration Pathway
  • Shared Socioeconomic Pathways
  • Cổng thông tin Biến đổi khí hậu
  • Thể loại Thể loại
  • Danh sách Glossary
  • Danh sách Index
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
  • FAST
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
    • 2
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
    • 2
  • Tây Ban Nha
  • Israel
Khác
  • Từ điển lịch sử Thụy Sĩ
  • NARA
  • Yale LUX

Từ khóa » Hệ Thống Thủy Lợi Nghĩa Là Gì