Tích Có Hướng Và ứng Dụng

Chúng tôi trên mạng xã hội

Chúng tôi trên mạng xã hội

Đăng nhập Đăng ký
  • Trang nhất
  • Chương trình
  • Hình học giải tích không gian

Tích có hướng và ứng dụng

Thứ năm - 04/02/2016 00:51 Định nghĩa tích có hướng. Công thức tích có hướng của hai vector trong không gian. Tính chất của tích có hướng. Ứng dụng tích có hướng để tính diện tích hình bình hành. Ứng dụng tích có hướng tính thể tích của khối chóp và khối hộp. Quan hệ của tích có hướng và sự đồng phẳng của các vector.
Hình 1. Tích có hướng
Định nghĩa tích có hướng của hai vector. Tích có hướng của hai vector $\vec u$ và $\vec v$ trong không gian, ký hiệu là $\left[ {\vec u,\vec v} \right]$ hoặc $\vec u \wedge \vec v,$ là vector $\vec w$ thoả $3$ điều kiện
  1. $\vec w$ có phương vuông góc với cả $\vec u$ và $\vec v$.
  2. $\left| {\vec w} \right| = \left| {\vec u} \right| \cdot \left| {\vec v} \right| \cdot \sin \alpha ,$ với $\alpha$ là góc hợp bởi $\vec u$ và $\vec v$.
  3. bộ ba vector $\left( {\vec u,\vec v,\vec w} \right)$ tạo thành một bộ ba thuận. - xem Hình 1.
Tính chất 1. $$\vec u\parallel \vec v \Leftrightarrow \left[ {\vec u,\vec v} \right] = \vec 0.$$ Công thức toạ độ của tích có hướng. Toạ động của vector tích có hướng của hai vector $\vec u = \left( {{u_1};{u_2};{u_3}} \right)$ và $\vec v = \left( {{v_1};{v_2};{v_3}} \right)$ là $$\left[ {\vec u,\vec v} \right] = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {{u_2}}&{{u_3}}\\ {{v_2}}&{{v_3}} \end{array}} \right|; - \left| {\begin{array}{*{20}{c}} {{u_1}}&{{u_3}}\\ {{v_1}}&{{v_3}} \end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {{u_1}}&{{u_2}}\\ {{v_1}}&{{v_2}} \end{array}} \right|} \right),$$ trong đó định thức $\left| {\begin{array}{*{20}{c}} a&b\\ c&d \end{array}} \right| = ad - bc.$ Ví dụ 1. Tích có hướng của hai vector $\vec a = \left( {2; - 1;3} \right)$ và $\vec b = \left( {1;2;4} \right)$ là $$\left[ {\vec a,\vec b} \right] = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}} { - 1}&3\\ 2&4 \end{array}} \right|; - \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&3\\ 1&4 \end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&{ - 1}\\ 1&2 \end{array}} \right|} \right) = \left( { - 10; - 5;5} \right).$$ Ví dụ 2. Dùng tích có hướng để kiểm tra tính thẳng hàng của ba điểm $A\left( {1;3;1} \right),B\left( {0;1;2} \right),C\left( {0;0;1} \right).$ Giải. Ta có $\overrightarrow {AB} = \left( { - 1; - 2;1} \right)$, $\overrightarrow {AC} = \left( { - 1; - 3;0} \right).$ Suy ra $$\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] = \left( {3; - 1;1} \right) \ne \overrightarrow 0 .$$ Theo tính chất 1 thì hai vector $\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} $ không cùng phương. Nghĩa là $A$, $B$, $C$ không thẳng hàng. Tích hỗn tạp của 3 vector. Tích hỗn tạp của 3 vector $\vec u$, $\vec v$ và $\vec w$ là tích vô hướng của một vector bất kì với vector tích có hướng của hai vector còn lại: $\left[ {\vec u,\vec v} \right] \cdot \vec w$, $\left[ {\vec v,\vec u} \right] \cdot \vec w$, $\left[ {\vec w,\vec v} \right] \cdot \vec u$,... Có tất cả $A_3^2$ bộ như vậy. Tính chất 2. Ba vector $\vec u$, $\vec v$ và $\vec w$ đồng phẳng khi tích hỗn tạp của chúng bằng $0$. Ví dụ 3. Dùng tích hỗn tạp đễ kiểm tra tính đồng phẳng của 3 vector sau $\vec a = \left( {2; - 1;3} \right)$, $\vec b = \left( {1;2;4} \right)$ và $\vec c = \left( {1;-2;0} \right)$. Giaỉ. Ta có $\left[ {\vec a,\vec b} \right] = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}} { - 1}&3\\ 2&4 \end{array}} \right|; - \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&3\\ 1&4 \end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&{ - 1}\\ 1&2 \end{array}} \right|} \right) = \left( { - 10; - 5;5} \right).$ Suy ra $\left[ {\vec a,\vec b} \right] \cdot \vec c = - 10 \cdot 1 + \left( { - 5} \right)\left( { - 2} \right) + 5 \cdot 0 = 0.$ Theo tính chất 2 thì ba vector $\vec a,\vec b,\vec c$ đồng phẳng.
Hình 2. Hình bình hành.
Ứng dụng tính diện tích hình bình hành của tích có hướng. Diện tích hình bình hành $ABCD$ được tính theo công thức $${S_{ABCD}} = \left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} } \right]} \right|$$
Hình 3. Khối hộp
Ứng dụng tính thể tích khối hộp và khối chóp của tích có hướng. Thể tích khối hộp $ABCD.A'B'C'D'$ được tính bởi công thức $${V_{ABCD.A'B'C'D'}} = \left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} } \right] \cdot \overrightarrow {AA'} } \right|$$ Từ đây suy ra thể tích khối chóp $A'.ABD$ là $${V_{A'.ABD}} = \frac{1}{6}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} } \right] \cdot \overrightarrow {AA'} } \right|$$
Hình 4. Ví dụ 3
Ví dụ 4. Trong không gian $Oxyz$ cho bốn điểm $A\left( {1;2;1} \right),B\left( {2; - 1;3} \right),C\left( { 5 ;2; - 3} \right),D\left( {4;5; - 6} \right).$ a. Tính thể tích của hình hộp dựng trên các cạnh $AB$, $AC$, $AD$. b. Tính thể tích tứ diện $ABCD$. c. Tính diện tích của tam giác $ABC$. d. Chứng minh bốn điểm $A$, $B$, $C$, $D$ tạo thành bốn đỉnh của một tứ diện. Giải. a. Ta có $\overrightarrow {AB} = \left( {1; - 3;3} \right),\;\;\overrightarrow {AC} = \left( { 4;0; - 4} \right),\;\;\overrightarrow {AD} = \left( {3;3; - 7} \right).$ Suy ra $$\begin{array}{c} \left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}} { - 3}&3\\ 0&4 \end{array}} \right|; - \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&3\\ 4&{ - 4} \end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&{ - 3}\\ { - 4}&0 \end{array}} \right|} \right) = \left( { - 12; 16; - 12} \right).\\ \left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] \cdot \overrightarrow {AD} = - 12 \cdot 3 + 3 \cdot 16 + \left( { - 7} \right) \cdot \left( { - 12} \right) = 96 \ne 0. \end{array}$$ Vì $\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] \cdot \overrightarrow {AD} \ne 0$ nên theo tính chất 2 ta suy ra các vector $\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {AD} $ không đồng phẳng. Nghĩa là bốn điểm $A$, $B$, $C$, $D$ không đồng phẳng, và do đó tạo thành bốn đỉnh của một tứ diện. b. Diện tích của tam giác $ABC$ là $${S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{2}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]} \right| = \frac{1}{2}\sqrt {{{\left( { - 12} \right)}^2} + {{16}^2} + {{\left( { - 12} \right)}^2}} = \sqrt {34} .$$ c. Thể tích của tứ diện $ABCD$ là $${V_{ABCD}} = \frac{1}{6}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] \cdot \overrightarrow {AD} } \right| = \frac{{96}}{6} = 16.$$ d. Thể tích của hình hộp dựng trên các cạnh $AB$, $AC$, $AD$ là $$V = \left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] \cdot \overrightarrow {AD} } \right| = 96.$$ Bài tập (nhiều bài tập hơn khi đăng ký học tại Trung tâm Cùng học toán)

Tác giả bài viết: Cùng Học Toán

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu Click để đánh giá bài viết Tweet

Góp ý hoặc một bài toán của Quý học viên hoặc Quý Phụ Huynh

Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thích Mã an toàn Mã bảo mật

Những tin mới hơn

  • Vector chỉ phương của đường thẳng (05/02/2016)
  • Phương trình đường thẳng trong không gian (05/02/2016)
  • Hai đường thẳng cắt nhau (05/02/2016)
  • Hai đường thẳng song song (05/02/2016)
  • Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng (05/02/2016)
  • Góc giữa hai mặt phẳng (04/02/2016)
  • Vector pháp tuyến của mặt phẳng (04/02/2016)
  • Phương trình mặt phẳng (04/02/2016)
  • Vị trí tương đối của hai mặt phẳng (04/02/2016)
  • Ba điểm thẳng hàng - Bốn điểm đồng phẳng (04/02/2016)

Bài viết cùng chuyên mục

  • Hệ toạ độ Decart vuông góc (03/02/2016)
Chương trình Thư viện trực tuyến Kiến thức mới
  • 06 02.2016

    Hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng

    Hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng trong...

  • 25 08.2016

    Phương trình tiếp tuyến song song với một đường thẳng

    Viết phương trình tiếp tuyến song song với một đường thẳng...

  • 06 02.2016

    Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

    Công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau....

  • 05 02.2016

    Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng

    Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng. Tìm toạ độ hình...

  • 05 02.2016

    Đối xứng của một điểm qua mặt phẳng

    Đối xứng một điểm qua một mặt. Tìm toạ điểm đối xứng của một...

Thư viện trực tuyến
  • 28 02.2016

    Đề thi và đáp án tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007

    Đề thi và đáp án tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007

  • 28 02.2016

    Đề thi và đáp án tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2006

    Đề thi và đáp án tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2006

  • 10 03.2016

    Sách giáo khoa toán lớp 12

    Sách giáo khoa môn toán lớp 12. Sách bài tập môn toán lớp...

  • 09 03.2016

    Sách giáo khoa toán lớp 11

    Sách giáo khoa toán lớp 11. Sách bài tập toán lớp 11.

  • 09 03.2016

    Sách giáo khoa toán lớp 6

    Sách giáo khoa toán lớp 6. Sách bài tập toán lớp 6.

© Bản quyền thuộc về © 2015 Copyright by Cùng Học Toán. All rights reserved.. Mã nguồn NukeViet CMS. Thiết kế bởi TT Cùng Học Toán. Chúng tôi trên mạng xã hội

Chúng tôi trên mạng xã hội

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây

Thành viên đăng nhập

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site Đăng nhập

Đăng ký thành viên

Để đăng ký thành viên, bạn cần khai báo tất cả các ô trống dưới đây
  • Bạn thích môn thể thao nào nhất
  • Món ăn mà bạn yêu thích
  • Thần tượng điện ảnh của bạn
  • Bạn thích nhạc sỹ nào nhất
  • Quê ngoại của bạn ở đâu
  • Tên cuốn sách "gối đầu giường"
  • Ngày lễ mà bạn luôn mong đợi
Mã bảo mật Tôi đồng ý với Quy định đăng ký thành viên

Từ khóa » Tích Có Hướng Của 2 Vecto Chỉ Phương