Tiếng Anh Chuyên Ngành Kết Cấu - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Cao đẳng - Đại học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.35 KB, 36 trang )
Lecture 1: Four on the Floor! (Strength vs. Stability) - Sức bền và Sự ổn địnhLecture 2: What is S T R U C T U R E ? - KẾT CẤU LÀ GÌ?Lecture 3: The Role of Structural FailureLecture 4: What is a Force? - Thế nào là Lực?Lecture 5: Moments - Mô menLecture 6: Equilibrium - Cân bằngLecture 7: Elements of Coplanar Force ResolutionLecture 8: Graphic Methods of Coplanar Force ResolutionLecture 9: Algebraic Methods of Coplanar Force ResolutionLecture 10: Principle of MomentsLecture 11: Non-Concurrent, Non-Parallel Force systemsLecture 12: CouplesLecture 13: Supports - Hệ đỡLecture 14: Free Body DiagramsLecture 15: Two- and Three-Force Members - Hai và ba phần tử lựcLecture 16: Multiple Force Members - Nhiều phần tử lựcLecture 17: Primary LoadsLecture 18: Lateral LoadsLecture 19: Load Distribution - Phân bố tải trọngLecture 20: Resolution of Distributed Loads - Cách giải tải trọng phân bốLecture 21: Resolution of Multiple Loads - Cách xử lý tải trọng phức tạpLecture 22: Strength of Materials - Sức bền vật liệuLecture 23: Stress and Stress PrismsLecture 24: Stress-Strain CurvesLecture 25: Elasticity and DeformationLecture 26: Secondary LoadsLecture 27: Thermal StressesLecture 28: Centroids and Moment of InertiaLecture 29: Columns - CộtLecture 30: Radius of Gyration and BucklingLecture 31: Beams - DầmLecture 32: Beam Failure ModesLecture 33: Internal Forces - Nội lựcLecture 34: Shear (V) and Shear DiagramsLecture 35: Moment (M) and Moment Diagrams - Mô men và biểu đồ mô menLecture 36: Plotting V, M and DeflectionLecture 37: Development of Structural FormLecture 38: Bending Stress - Ứng suất uốnLecture 39: Shearing Stress - Ứng suất cắtLecture 40: Beam Deflection - Dầm lệch (Độ võng của dầm (!?))Lecture 41: Beam Sizin absorption test • sự thử lực hấp thu accelerated test • sự thử gia tăngaccelerated load test • sự thử chịu tải gia tăng acceleration test • sự thử nghiệm gia tốc acceptance test • sự thử nghiệm thu actual test • sự thử nghiệm khai thác, sự thử nghiệm thực additive test • sự xác định hàm lượng chất phụ gia adhesion test • sự thử lực bám ageing test • sự thử lão hóa air test • sự thử độ kín; sự thử bằng không khí nén alternate-stress test • sự thử ứng suất đổi đầu altitude test • sự thử nghiệm trên cao; sự thử nghiệm độ cao angular test • sự thử kiểm tra, sự kiểm nghiệm ( arbitration test • sự thử nghiệm trọng tải (sự thử nghiệm để phân xử)atrition test • sự thử mài mòn bend(ing) test • sự thử uốn band-over test • sự thử bẻ cong blank test • sự thử bất kỳ, mẫu thử ngẫu nhiên blow test • sự thử sức chịu va đập; sự thử độ bền va đập blow-bending test • sự thử uốn va đập boring test • sự thử bằng khoanbreak-down test • sự thử đứt; sự thử gãy breaking test • sự thử đứt; sự thử gãy bridge test • sự xác định bằng cầu điện trở Brinell hardness test • sự thử độ cứng Brinell brittleness test • sự thử độ giòn bump test • sự thử uốn calibration test • sự thử định chuẩn calorimeter test • sự thử bằng nhiệt lượng kế; sự đo nhiệt lượng carbon test • sự thử hàm lượng cacbon carbon penetration test • sự thử độ thấm cacbon carbonization test • sự thử cacbon hóa; sự thử tính oxi hóa centrifuge test • sự thử ly tâm; sự thử bằng máy ly tâm check test • sự thử kiểm tra closure test • sự thử nén hết cỡ (lò xo)cold test • sự thử lanh; sự thử ở nhiệt độ thấp cold-and-hot test • sự thử nóng-lạnh, sự thử bằng nung nóng-làm lạnh cold temperature test • sự thử ở nhiệt độ thấp cold weather test • sự thử trong thời tiết lạnh comprehensive test • sự thử toàn diện compession test • sự thử nén cone test • sự thử nghiệm (độ sụt vữa bê tông) bằng chùy hình nón consistency test of concrete• sự thử nghiệm độ sụt của vữa bê tông continuity test • sự thử tính liên tục creep test • sự thử độ rão; sự thử độ lưu biến creep-rupture test • sự thử độ rão-gãy crippling test • sự thử uốn dọc; sự thử uốn đi uốn lại crushing test • sự thử nén vỡ damping test • sự thử giảm xóc, sự thử giảm âm; sự thử thấm deflection test • sự thử uốn deformation test • sự thử biến dạng destructive test • sự thử phá hủy diagnostic test • sự thử chẩn đoándrawbar test • sự thử thanh kéo drill test • sự thử khoandrop test • sự thử va dập; sự thử thả rơi; sự thử sụt điện áp drum test • sự thử gõ đập dummy test • sự thử mô hình; sự thử hình mẫu duplicate test • sự thử lặp lại dynamic test • sự thử động lực earthquake test • sự thử sức bền động đất, sự thử sức chịu động đất effiency test • sự thử công suất, sự thử năng suất; sự thử hiệu suất elongation test • sự thử kéo dài; sự thử độ kéo dài endưquench test • sự thử độ thấm tôi endurance test • sự thử độ bền; sự thử sức chịu đựng endurance-tension test • sự thử độ bền kéo, sự thử sức chịu kéo enduranceưtorsion test • sự thử độ bền xoắn, sự thử sức chịu xoắn exposure test • sự thử phơi sángface-bend test • sự thử uốn bề mặt (thử mối hàn) failure-rate test • sự thử tốc độ phá hủy fatigue test • sự thử độ mỏifield test • sự thử ở hiện trườngflow test • sự thử tính lưu động của vật liệu (sơn, vữa ) flow test of concete • sự thử độ sụt (hình nón) của vữa bê tông fracture test • sự thử đứt gãy free-bend test • sự thử uốn tự do free-fall test • sự thử rơi tự do freezing test • sự thử đông lạnh; sự thử tính chịu đông lạnh friability test • sự thử độ giòn fuel consumption test • sự thử nghiệm tiêu hao nhiên liệu full-scale test • sự thử nguyên cỡ; sự thử mô hình nguyên cỡ green test • sự thử chạy rà grinding test • sự thử khả năng gia công bằng mài, sự thử bằng mài hanging test • sự thử kéo đứt bằng treo hardness test • sự thử độ cứng heat test • sự thử bằng nung nóng hot test • sự thử bằng nung nóng Hot-bending test • sự thử uốn nóng Hot-load test • sự thử tải nhiệt (sự thử độ chịu nhiệt khi có tải) hydraulic test • sự thử thủy lực hydrostatic test • sự thử thủy tĩnh impact test • sự thử va đập, sự thử dát impact bend test • sự thử uốn va đập impact compression test • sự thử nén va đập impact endurance test • sự thử độ bền va đập impact hardness test • sự thử độ cứng va đập impulse test • sự thử bằng xung in-situ material test • sự thử nghiệm vật liệu tại hiện trường intrinsic fatigue-limit test • sự thử giới hạn mỏi nội tạilaboratory test • sự thử trong phòng thí nghiệm laboratory simulation test • sự thử bằng phương pháp mô phỏng trong phòng thí nghiệm leak (age) test • sự thử độ rò life test • sự thử tuổi thọ, sự thử thời gian sử dụng live test • sự thử nghiệm có người (trong khoang tàu thí nghiệm) load test • sự thử có tải trọng loading test • sự thử bằng tải trọng long-duration test • sự thử dài hạn, sự thử thời gian sử dụng dài long-run test • sự thử vận hành dài hạn, sự thử vận hành lâu, sự thử làm việc lâu machinability test • sự thử khả năng máy machining test • sự thử tính gia công trên máy model test • sự thử trên mô hình monitoring test • sự thử kiểm tra natural condition test • sự thử trong điều kiện tự nhiên nodulation test • sự thử khả năng hình thành nốt sần Non-destructive test • sự thử không phá hủy (mẫu thử) notched bar test • sự thử mẫu bị cắt notched bar bending test • sự thử uốn mẫu bị cắt online test • sự thử trên đường dây On-load test • sự thử trên đường operation test • sự thử trong vận hành, sự thử trong thao tác, sự thử trong điều kiện sử dụng overload test • sự thử quá tải oxidation test • sự thử oxi hóa penetration test • sự thử độ thấm; sự thử độ xuyên (hàn) percussion test • sự thử va đập perfomance test • sự thử vận hành preliminary test • sự thử sơ bộ pre-operational test • sự thử trước vận hành pre-production test • sự thử trước sản xuất, sự thử trước khi đưa vào sản xuất production test • sự thử trong sản xuất; sự thử tại nhà máy pulling test • sự thử kéo Pull-out bond test • sự thử độ dính của bê tông với cốt thép bằng cách kéo cốt thép punching test • sự thử đột lỗ Push-pull test • sự thử kéo-đẩy quenching test • sự thử bằng cách tôi; mẫu thử độ thấm tôiquick test • sự thử nhanh rapid test • sự thử nhanh reactivity test • sự thử hoạt tính reasonableness test • sự kiểm tra tính hợp lý reception test • sự thử nghiểm thu relaxation test • sự thí nghiệm tính chùng (của vật liệu) repeated load test • sự thử bằng tải trọng lặp lại resonance test • sự thử bằng cộng hưởng resonant fatigue test • sự thử độ mỏi bằng cộng hưởng rod test • sự thử bằng thanh thăm dò routine test • sự thử theo thủ tục; sự thử thường xuyênrunning-in test • sự thử chạy rà rupture test • sự thử đứt gãy sample test • sự thử chọn mẫu (để xác định phần trăm chính phẩm)scale model test • sự thử mô hình đồng dạng, sự thử mẫu đồng dạng scleroscope hardness test • sự thử độ cứng kiểu xung scratch hardness test • sự thử độ cứng kiểu vạch screen test • sự kiểm tra bằng sàng semi-destructive test • sự thử bán hủy sensitivity test • sự thử tính nhạy cảm; sự thử độ mẫn cảm service test • sự thử vận hành; sự thử khai thác sử dụng shatter test • sự thử đập vỡ shearing test • sự thử bằng cách cắt shock test • sự thử va đập short-circuit test • sự thử ngắn mạch simulation test • sự thử bằng phương pháp mô phỏng single test • sự thử đơn chiếc, sự thử từng cái sludge test • sự xác định hàm lượng cặn slump test • sự thử nghiệm độ sụt của vữa bê tông soil test • sự thử đất trồng soil bearing test • sự thử khả năng chịu tải của đấtsolubility test • sự thử độ hòa tanspecimen test • sự thử vật mẫu static test • sự thử tĩnh; sự thử bằng tải trọng tĩnh static hardness test • sự thử độ cứng tĩnh static torsion test • sự thử độ xoắn tĩnh steadyưload test • sự thử bằng tải trọng không đổisteamưpressure test • sự thử bằng áp lực hơi nước strength test • sự thử độ bền structural test • sự thử cấu trúc supersonic test • sự thử bằng siêu âm tenacity test • sự thử độ dai; sự thử độ bền đứt tensile test • sự thử sức căng; sự thử kéo tension test • sự thử sức căng; sự thử kéo thermal test • sự thử bằng nhiệt torsion test • sự thử xoắn toughness test • sự thử độ dai (va đập) traction test • sự thử sức kéo transonic test • sự thử bằng xuyên âm transverse test • sự thử uốn ngang trial test • phép thử sơ bộ twisting test • sự thử xoắnultrasonic test • sự thử bằng siêu âm upsetting test • sự thử co, sự thử chồn vibration test • sự thử độ rung warranty test • sự thử nghiệm thu water test • sự thử thủy lực wearing test • sự thử mài mòn weldability test • sự thử tính hàn welding test • sự thử bằng hàn Wind-tunnel test • sự thử bằng ống khí động họcBending strength : Độ bền uốnBreaking strength : Giới hạn bền, sức chống phá huỷBuckling strength : Cường độ uốn dọcCharacteristic strength : Độ bền đặc trưngCompressive strength : Ứng suất chịu nénCreep strength : Độ bền từ biếnCrushing strength : Độ bền nén vỡcube strength : Độ bền nén ba phươngCutting strength : Ứng lực cắtDynamic strength : Độ bền động, độ bền va chạmElastic strength : Độ bền đàn hồiend bearing capacity : Sức chống mũiFatigue strength : Giới hạn mỏiFlexural strength : Giới hạn bền uốnFractural strength : Sức cản đứtFrictional strength : Độ bền ma sátImpact strength : Lực chống va đậpLateral strength : Độ bền chống lực ngangLimit strength : Độ bền giới hạnModulus of Elasticity : Môđun đàn hồioverall factor of safety : Hệ số an toàn tổng thểPile cross sectional area : Tiết diện ngang cọcpile shaft area : Diện tích xung quanh cọcRupture strength : Giới hạn độ bền đứtshaft frictional capacity : Ma sát xung quanh cọcShearing strength : Độ bền trượtsum of skin friction : Tổng ma sát (vỏ)Tensile strength : Giới hạn bền kéoTransverse strength : Độ bền uốn ngangUltimate bending strength : Giới hạn bền uốnUltimate compressive strength : Giới hạn bền nénUltimate strength : Giới hạn bềnYield strength : Giới hạn chảy, ứng suất chảyStructural engineering: kết cấuA-frame (construction): khung chữ A (kết cấu)Abutment:tường chống, chân vòm; mố cầuAcceberated weathering:sự phong hóa tăng nhanhAction:tác động, tác dụng; sự hoạt độngAction effect hiệu quả hoạt độngDegign action effect: hiệu quả hoạt động thiết kếAdjustable prop:[cột, thanh chống] điều chỉnh đượcAir supported structure:kết cấu đỡ bằng khí cầuAnchor:cái neoGround anchor:neo (vào) đất Wall anchor:neo (vào) tườngAnchor bolt:bulông neoAnchor plate:bản neoArch: cuốn, vòm; cửa cuốnCatenary arch:cuốn có dạng xích treoElliptical arch:cuốn hình elipParobolic arch:cuốn parabônRigid arch: vòm cứng; vòm không khớpThree-hinged arch:vòm ba khớpTrussed arch: vòm giànTwo-hinged arch:vòm hai khớpArch bridge:cầu vòmAttached pier:cột chống; cột giảBackpropping:sự chống xiên; thanh chống xiênBack-shore: [thanh, cọc] chống xiênBalloon-frame construction:kết cấu khung nhà gỗ nhẹSemi-balloon-frame construction:kết cấu khung nhà gỗ nhẹ vừaBase:nền; móng; bệBaseplate: tấm đệm, tấm lótBase structure:kết cấu nền móngBatter :sườn dốc, mái dốc; độ nghiêng mặt ngoàiabsorption test • sự thử lực hấp thu accelerated test • sự thử gia tăngaccelerated load test • sự thử chịu tải gia tăng acceleration test • sự thử nghiệm gia tốc acceptance test • sự thử nghiệm thu actual test • sự thử nghiệm khai thác, sự thử nghiệm thực additive test • sự xác định hàm lượng chất phụ gia adhesion test • sự thử lực bám ageing test • sự thử lão hóa air test • sự thử độ kín; sự thử bằng không khí nén alternate-stress test • sự thử ứng suất đổi đầu altitude test • sự thử nghiệm trên cao; sự thử nghiệm độ cao angular test • sự thử kiểm tra, sự kiểm nghiệm ( arbitration test • sự thử nghiệm trọng tải (sự thử nghiệm để phân xử)atrition test • sự thử mài mòn bend(ing) test • sự thử uốn band-over test • sự thử bẻ cong blank test • sự thử bất kỳ, mẫu thử ngẫu nhiên blow test • sự thử sức chịu va đập; sự thử độ bền va đập blow-bending test • sự thử uốn va đập boring test • sự thử bằng khoanbreak-down test • sự thử đứt; sự thử gãy breaking test • sự thử đứt; sự thử gãy bridge test • sự xác định bằng cầu điện trở Brinell hardness test • sự thử độ cứng Brinell brittleness test • sự thử độ giòn bump test • sự thử uốn calibration test • sự thử định chuẩn calorimeter test • sự thử bằng nhiệt lượng kế; sự đo nhiệt lượng carbon test • sự thử hàm lượng cacbon carbon penetration test • sự thử độ thấm cacbon carbonization test • sự thử cacbon hóa; sự thử tính oxi hóa centrifuge test • sự thử ly tâm; sự thử bằng máy ly tâm check test • sự thử kiểm tra closure test • sự thử nén hết cỡ (lò xo)cold test • sự thử lanh; sự thử ở nhiệt độ thấp cold-and-hot test • sự thử nóng-lạnh, sự thử bằng nung nóng-làm lạnh cold temperature test • sự thử ở nhiệt độ thấp cold weather test • sự thử trong thời tiết lạnh comprehensive test • sự thử toàn diện compession test • sự thử nén cone test • sự thử nghiệm (độ sụt vữa bê tông) bằng chùy hình nón consistency test of concrete• sự thử nghiệm độ sụt của vữa bê tông continuity test • sự thử tính liên tục creep test • sự thử độ rão; sự thử độ lưu biến creep-rupture test • sự thử độ rão-gãy crippling test • sự thử uốn dọc; sự thử uốn đi uốn lại crushing test • sự thử nén vỡ damping test • sự thử giảm xóc, sự thử giảm âm; sự thử thấm deflection test • sự thử uốn deformation test • sự thử biến dạng destructive test • sự thử phá hủy diagnostic test • sự thử chẩn đoándrawbar test • sự thử thanh kéo drill test • sự thử khoanGirder - Dầm, Xà, Giá đỡ, Giànarticulated girder : dầm ghép bow girder : dầm cong bowstring girder : giàn biên cong box girder : dầm hộp braced girder : giàn có giằng tăng cứng brick girder : dầm gạch cốt thép build-up girder : dầm ghép cantilever arched girder : dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn cellular girder : dầm rỗng lòng compound girder : dầm ghép continuous girder : dầm liên tục crane girder : giá cần trục; giàn cần trục cross girder : dầm ngang curb girder : đá vỉa; dầm cạp bờdeck girder : giàn cầu end girder : dầm gối tường fascia girder : dầm biên Flat Pratt girder : dầm flat phẳngfoundation girder : dầm móng frame girder : giàn khung half-latticed girder : giàn nửa mắt cáo hinged girder : dầm ghép bản lề hinged cantilever girder : dầm đỡ - ghép bản lề I- girder : dầm chữ I independent girder : dầm phụ, dầm rồi king post girder : dầm tăng cứng một trụ lattice girder : giàn mắt cáo longitudinal girder : dầm dọc, xà dọc main girder : dầm chính, dầm cái; xà chính, xà cái middle girder : dầm giữa, xà giữa panel girder : dầm tấm, dầm panen parabolic girder : dầm dạng parabôn parallel girder : dầm song song plain girder : dầm khối plane girder : dầm phẳng plate girder : dầm phẳng, dầm tấm pony girder : dầm phụ prestressed girder : dầm dự ứng lực riveted girder : dầm ghép tán đinh small girder : dầm con; xà con secondary girder : dầm phụ segmental girder : dầm cánh biên trên cong semi-fixed girder : dầm cố định một đầu socle girder : dầm công xôn solid web girder : dầm khối stiffening girder : dầm cứng suspension girder : dầm treo T- girder : dầm chữ T tee girder : dầm chữ T trellis girder : giàn mắt cáo trough girder : dầm chữ U, dầm lòng máng trussed girder : dầm vượt suốt; giàn vượt suốt tubular girder : dầm ống Vierendeel girder : giàn Vierenddeel (giàn Bỉ)Warren girder : giàn biên //mạng tam giácweb girder : giàn lưới thép, dầm đặcactual load : tải trọng thực, tải trọng có ích additional load : tải trọng phụ thêm, tải trọng tăng thêm allowable load : tải trọng cho phép alternate load : tải trọng đổi dấu antisymmetrical load : tải trọng phản đối xứng apex load : tải trọng ở nút (giàn)assumed load : tải trọng giả định, tải trọng tính toán average load : tải trọng trung bình axial load : tải trọng hướng trục axle load : tải trọng lên trục balanced load : tải trọng đối xứng balancing load : tải trọng cân bằng basic load : tải trọng cơ bản bearable load : tải trọng cho phép bed load : trầm tích đáy bending load : tải trọng uốn best load : công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin) bracket load : tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn brake load : tải trọng hãm breaking load : tải trọng phá hủy buckling load : tải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất ổn định dọc capacitive load : tải dung tính (điện) centre point load : tải trọng tập trung centric load : tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục centrifugal load : tải trọng ly tâm changing load : tải trọng thay đổi circulating load : tải trọng tuần hoàn collapse load : tải trọng phá hỏng, tải trọngcombined load : tải trọng phối hợp composite load : tải trọng phức hợp compressive load : tải trọng nén concentrated load : tải trọng tập trung connected load : tải trọng liên kết constant load : tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh continuous load : tải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều *****(ing) load : tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt crane load : sức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục crippling load : tải trọng phá hủy critical load : tải trọng tới hạn crushing load : tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ cyclic load : tải trọng tuần hoàn dead load : tĩnh tải dead weight load : tĩnh tải demand load : tải trọng yêu cầu design load : tải trọng tính toán, tải trọng thiết kế direct-acting load : tải trọng tác động trực tiếp discontinuous load : tải trọng không liên tục disposable load : tải trọng có ích distributed load : tải trọng phân bố drawbar load : lực kéo ở móc dummy load : tải trọng giả dynamic(al) load : tải trọng động lực học eccentric load : tải trọng lệch tâm elastic limit load : tải trọng giới hạn đàn hồi equivalent load : tải trọng tương đươngeven load : tải trọng đều, tải trọng phân bố đều failing load : tải trọng phá hủy fictitious load : tải trọng ảo fixed load : tải trọng cố định, tải trọng không đổi fluctuating load : tải trọng dao động full load : tải trọng toàn phần gradually applied load : sự chất tải tăng dần gravity load : tải trọng bản thân, tự trọng gross load : tải trọng tổng, tải trọng toàn phần gust load : (hàng không) tải trọng khi gió giật heat load : tải trọng do nhiệt impact load : tải trọng va đập imposed load : tải trọng đặt vào impulsive load : tải trọng va đập, tải trọng xung increment load : tải trọng phụ indivisible load : tải trọng không chia nhỏ được inductive load : tải trọng cảm ứng initial load : tải trọng ban đầu instantaneous load : tải trọng tức thời intermittent load : tải trọng gián đoạn irregularly distributed load: tải trọng phân bố không đều lateral load : tải trọng ngang light load : tải trọng nhẹ limit load : tải trọng giới hạn linearly varying load : tải trọng biến đổi tuyến tính live load : tải trọng động; hoạt tải load due to own weight : tải trọng do khối lượng bản thân; load due to wind : tải trọng do gió; load in bulk : chất thành đống; load on axle : tải trọng lên trục; load out : giảm tải, dỡ tải; load per unit length : tải trọng trên một đơn vị chiều dài load up : chất tải lump load : sự chất tải đã kết tảng; tải vón cục; tải trọng tập trung matched load : tải trọng được thích ứng minor load : tải trọng sơ bộ (trong máy thử độ cứng) miscellaneous load : tải trọng hỗn hợp mobile load : tải trọng di động momentary load : tải trọng trong thời gian ngắn, tải trọng tạm thờimost efficient load : công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin) movable load : tải trọng di động moving load : tải trọng động net load : tải trọng có ích, trọng lượng có ích nomal load : tải trọng bình thường non reactive load : tải trọng không gây phản lực, tải thuần trở (điện) non-central load : tải trọng lệch tâm oblique angled load : tải trọng xiên, tải trọng lệch operating load : tải trọng làm việc optimum load : tải trọng tối ưu oscillating load : tải (trọng) dao động partial load : tải trọng từng phần pay(ing) load : tải trọng có ích peak load : tải trọng cao điểm periodic load : tải trọng tuần hoàn permanent load : tải trọng không đổi; tải trọng thường xuyên permissible load : tải trọng cho phép phantom load : tải trọng giả plate load : tải anôt point load : tải trọng tập trung pressure load : tải trọng nén proof load : tải trọng thử pulsating load : tải trọng mạch động quiescent load : tải trọng tĩnh racking load : tải trọng dao động radial load : tải trọng hướng kính rated load : tải trọng danh nghĩa resistive load : tải thuần trở, tải ômic reversal load : tải trọng đổi dấu rush-hour load : tải trọng trong giờ cao điểm safe load : tải trọng an toàn, tải trọng cho phép service load : tải trọng sử dụng, tải trọng có ích setting load : tải trọng khi lắp ráp shear load : lực cắt shock load : tải trọng va chạm single non central load : tải trọng tập trung không đúng tâm snow load : tải trọng (do) tuyết specified rated load : tải trọng danh nghĩa static load : tĩnh tải steady load : tải trọng ổn định sudden load : tải trọng đột ngột, sự chất tải đột ngột, sự chất tải đột biến suddenly applied load : tải trọng tác dụng đột biến superimposed load : tải trọng phụ thêm surcharge load : sự quá tải surface load : tải trọng bề mặt sustained load : tải trọng tác động lâu dài symmetrical load : tải trọng đối xứng, sự chất tải đối xứng tail load : tải trọng lên đuôi (máy bay) tangetial load : tải trọng tiếp tuyến tensile load : tải trọng kéo đứt terminating load : tải trọng đặt ở đầu mút (dầm) test load : tải trọng thử tilting load : tải trọng lật đổ torque load : tải trọng xoắn total load : tải trọng toàn phần, tải trọng tổng traction load : tải trọng kéo traffic load : tải trọng chuyên chở transient load : tải trọng ngắn hạn, tải trọng nhất thời trial load : tải trọng thử tuned plate load : tải điều hướng (trong mạch anôt) ultimate load : tải trọng giới hạn unbalanced load : tải trọng không cân bằng uniform load : tải trọng đều unit load : tải trọng riêng, tải trọng trên đơn vị diện tích up load : tải trọng thẳng đứng lên trên (lực nâng) useful load : tải trọng có ích variable load : tải trọng biến đổi varying load : tải trọng biến đổi wheel load : áp lực lên bánh xe wind load : tải trọng (do) gió working load : tải trọng làm việcDưới đây là một từ liên quan đến công trường xây dựng mình lấy từ cuốn The pictorial English Vietnamese Dictionary (Từ điển Anh Việt bằng tranh theo chủ đề). Cuốn này rất hay ở chỗ bạn có thể nhìn vào hình chi tiết để biết cụ thể vị trí, hình dáng của vật, đồ vật ). Cuốn này rất rẻ, có hầu như tất cả các chủ đề.angle brace/angle tie in the scaffold : thanh giằng góc ở giàn giáobasement of tamped (rammed) concrete : móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tôngbrick wall : Tường gạchbricklayer /brickmason : Thợ nềbricklayer's labourer/builder's labourer : Phụ nề, thợ phụ nềbuiding site : Công trường xây dựngcarcase (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]: khung sườn (kết cấu nhà)cellar window (basement window): các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầmchimney : ống khói (lò sưởi)concrete base course : cửa sổ tầng hầmconcrete floor : Sàn bê tôngcover ( boards) for the staircase : Tấm che lồng cầu thangFirst floor ( second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ) : Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)ground floor (hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ) : tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc)guard board : tấm chắn, tấm bảo vệhollow block wall : Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)jamb : Đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửaledger : thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo)lintel (window head) : Lanh tô cửa sổmotar trough : Chậu vữaoutside cellar steps : cửa sổ buồng công trình phụplank platform (board platform) : sàn lát vánplatform railing : lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động)putlog (putlock) : thanh giàn giáo, thanh gióngreinforced concrete lintel : Lanh tô bê tông cốt thépscaffold pole (scaffold standard) cọc giàn giáoscaffolding joint with chain (lashing, whip, bond) mối nối giàn giáo bằng xích (dây chằngbuộc, dây cáp)upper floor: Tầng trênutility room door : cửa buồng công trình phụutility room window : cửa sổ buồng công trình phụwindow ledge : Ngưỡng (bậu) cửa sổ work platform (working platform) : Bục kê để xâyBag of cement : Bao xi măngbrick : Gạchbricklayer's hammer (brick hammer) : búa thợ nềbricklayer's tools : Các dụng cụ của thợ nềBuilder's hoist : Máy nâng dùng trong xây dựngbuilding site latrine : Nhà vệ sinh tại công trường xây dựngcement : Xi măngchimney bond : cách xây ống khói Concrete aggregate (sand and gravel) : cốt liệu bê tông (cát và sỏi)concrete mixer/gravity mixer : Máy trộn bê tôngcontractor's name plate : Biển ghi tên Nhà thầuEnglish bond : Xếp mạch kiểu AnhEnglish cross bond/Saint Andrew's cross bond : cách xây chéo kiểu Anhfeeder skip : Thùng tiếp liệufence : bờ rào, tường ràofirst course : hàng /lớp gạch đầu tiênfloat : bàn xoagate : Cửaheading bond : cách xây hàng ngang (gạch xây ngang)heading course : hàng, lớp xây nganghose (hosepipe) : ống nước - Chú thích ở đây là loại ống mềm như dạng ống nhựa dùng để rửa xe ấyladder : cái thanglatrine : nhà vệ sinhlaying - on - trowel : bàn san vữamallet : Cái vồ (thợ nề)masonry bonds : Các cách xâymixer operator : công nhân đứng máy trộn vữa bê tôngmixing drum : Trống trộn bê tôngmortar : vữamortar pan (mortar trough, mortar tub) : thùng vữaplumb bob (plummet) : dây dọi, quả dọi (bằng chì)racking (raking) back : đầu chờ xâyremovable gate : Cửa tháo rời đượcshutter : cốp pha signboard (billboard) : Bảng báo hiệusite fence : tường rào công trườngsite hut (site office ) : Lán (công trường)spirit level : ống ni vô của thợ xâystack of bricks : đống gạch, chồng gạchstacked shutter boards (lining boards) Đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp phastandard brick : gạch tiêu chuẩnstretching bond : cách xây hàng dài (gạch xây dọc)stretching course : hàng, lớp xây dọcthick lead pencil : bút chì đầu đậm (dùng để đánh dấu)trowel : cái bay thợ nềwheelbarrow : Xe cút kít, xe đẩy tayReinforcement - Cốt thépĐịa chỉ bài viếtcompression reinforcement : cốt (thép); cốt, sườn diagonal reinforcement : cốt (thép) xiên, cốt (thép) đặt chéo distributing reinforcement : cốt (thép) phân bố fabric reinforcement : cốt (thép) lưới frame reinforcement : cốt (thép) giàn grillage reinforcement : cốt (thép) lưới sợi helical reinforcement : cốt (thép) xoắn isteg reinforcement : cốt (thép) có gờ lateral reinforcement : cốt (thép) ngang longitudinal reinforcement : cốt (thép) dọc monolayer reinforcement : cốt (thép) một lớp mesh reinforcement : cốt (thép) lưới multilayer reinforcement : cốt (thép) nhiều lớp negative moment reinforcement: cốt (thép) chịu mômen âm post stressed reinforcement : cốt (thép) ứng lực sau pre-stressed reinforcement : cốt (thép) ứng lực trước rigid reinforcement : cốt (thép) cứng stiff reinforcement : cốt (thép) cứng tension reinforcement : cốt (thép) chịu kéo thrust reinforcement : cốt (thép) chống cắt two-way reinforcement : cốt (thép) hai hướngField connection use high strength bolt: Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường độ caoField connection: Mối nối ở hiện trườngFix the ends of reinforcement: Giữ cố định đầu cốt thépFixation on the form: Giữ cho cố định vào ván khuônFlange reinforcement: Cốt thép bản cánhFlexible sheath: ống mềm (chứa cáp, thép DƯL)Form exterior face : Bề mặt ván khuônForm removal: Dỡ ván khuônForm vibrator: Đầm cạnh (rung ván khuôn)Form: Ván khuônGluing of steel plate: Dán bản thépGrouting: Phun vữa lấp lòng ống chứa cốt thép dự ứng lựcGusset plate: Bản nút, bản tiết điểmHigh strength steel: Thép cường độ caoHole: Lỗ thủng, lỗ khoanHook: Móc câu (ở đầu cốt thép)Hoop reinforcement: Cốt thép đặt theo vòng trònInclined bar: Cốt thép nghiêngJacking end: Điểm đầu cốt thép được kéo căng bằng kíchJacking force: Lực kích (để Kéo căng cốt thép)Laminated steel: Thép cánLap: Mối nối chồng lên nhau của cốt thépLateral bracing: Hệ giằng liên kết của dànLigature, Tie: Dây thép buộcLongitudinal reinforcement: Cốt thép dọcLost due to relaxation of prestressing steel: Mất mát do tự chùng cốt thép dự ứng lựcLow alloy steel: Thép hợp kim thấpLow relaxation steel: Thép có độ tự chùng rất thấpLower reinforcement layer: Lớp cốt thép bên dướiMain reinforcement parallel to traffic: Cốt thép chủ song song hướng xe chạyMain reinforcement perpendicular to traffic: Cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạyMedium relaxation steel: Cốt thép có độ tự chùng bình thườngMetal shell: Vỏ thépMild steel : Thép non (thép than thấp)Modular ratio: Tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tôngMovable form, Travling form: Ván khuôn di độngNon-prestressed reinforcement: Cốt thép thường (không dự ứng lực)Normal relaxation steel: Thép có độ tự chùng thông thườngOverlap: Nối chồngPartial prestressing : Kéo căng cốt thép từng phầnPerforated cylindrical anchor head: Đầu neo hình trụ có khoan lỗPile shoe: Phần bọc thép gia cố mũi cọcPlain round bar: Cốt thép tròn trơnPlate bearing: Gối bản thépPlate: Thép bảnPlywood: Gỗ dán (ván khuôn)Prestressing by stages: Kéo căng cốt thép theo từng giai đoạnPrestressing steel, cable: Cốt thép dự ứng lựcPrestressing steel: Thép dự ứng suấtPrestressing time: Thời điểm Kéo căng cốt thépPut in the reinforcement case: Đặt vào trong khung cốt thépRatio of non- prestressing tension reinforcement: Tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắtRatio of prestressing steel: Tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lựcReinforced concrete beam: Dầm bê tông cốt thépReinforcement group: Nhóm cốt thépRibbed plate: Thép bản có gânRound steel tube: ống thép hình trònRupture limit of the prestressed steel: Giới hạn phá hủy của cốt thép dự ứng lựcShape steel: Thép hìnhShear reinforcement: Cốt thép chịu cắtSheet pile: Cọc ván, cọc ván thépSingle wine, Individual wire: Sợi đơn lẻ (cốt thép sợi)Skin reinforcement: Cốt thép phụ đặt gần sát bề mặtSlab reinforcement: Cốt thép bản mặt cầuSliding form: Ván khuôn trượtSpacing of prestressing steel: Khoảng cách giữa các cốt thép dự ứng lựcSpiral reinforced column: Cột có cốt thép xoắn ốcSpiral reinforcement: Cốt thép xoắn ốcSplice plat, scab: Bản nối phủSplice: Nối ghép, nối dài raSplicing method: Phương pháp nối cọcSteel elongation: Độ dãn dài của cốt thépSteel percentage: Hàm lượng thép trong bê tông cốt thépSteel pipe filled with: ống thép nhồi bê tôngSteel stress at jacking end: ứng suất thép ở đầu kích Kéo căngSteel with particular properties: Thép có tính chất đặc biệtStiffened angles: Neo bằng thép góc có sườn tăng cườngStraight reinforcement: Cốt thép thẳngStrenghening steel: Thép tăng cườngStrengthening reinforcement: Cốt thép tăng cường thêmStress at anchorages after seating: ứng suất cốt thép dự ứng lực ở sát neo sau khi tháo kíchStructural steel: Thép kết cấuStud shear connector: Neo kiểu đinh (của dầm thép liên hợp bê tông)Successive: Nối tiếp nhauTension reinforcement: Cốt thép chịu kéoTo extend reinforcement: Kéo dài cốt thépTop lateral strut: Thanh giằng ngang ở mọc thượng của dànTop lateral: Thanh giằng chéo ở mọc thượng của dànTop reinforcement: Cốt thép bên trên (của mặt cắt)Tosbou: KhoanTotal angular change of tendon profile from anchor to point X: Tổng các góc uốn nghiêng của cốt thép dự ứng lực ở Khoảng cách x kể từ mἯfont>Total angular change of tendon profile from jaching end to point x: Tổng các góc uốn củađường trục cốt thép dự ứng lực từ đầu kích đếnTransverse reinforcement: Cốt thép ngangUnbonded tendon: Cốt thép dự ứng lực không dính bám với bê tôngVertical-tie: Neo dạng thanh thẳng đứng để nối phần bê tông cốt thép khác nhauVertical-tie: Neo dạng thanh thẳng đứng để nối phần bê tông cốt thép khác nhauWeathering steel (need not be painted): Thép chịu thời tiết (không cần sơn)Web reinforcement: Cốt thép trong sườn dầmWelded plate girder: Dầm bản thép hànWelded wire fabric, Welded wire mesh: Lưới cốt thép sợi hànWind bracing: Giằng gióYeild point stress of prestressing steel: ứng suất đàn hồi của cốt thép dự ứng lựcYield strength of rein forcement in compression: Cường độ đàn hồi của thép lúc nénYield strength of reinforcement in tension: Cường độ đàn hồi của thép lúc kéoacid-resisting concrete : bê tông chịu axit aerated concrete : bê tông xốp/ tổ ong agglomerate-foam conc. : bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụair-entrained concrete : bê tông có phụ gia tạo bọt air-placed concrete : bê tông phun architectural concrete : bê tông trang tríarmoured concrete : bê tông cốt thép asphaltic concrete : bê tông atphan ballast concrete : bê tông đá dăm bituminous concrete : bê tông atphan breeze concrete : bê tông bụi than cốc broken concrete : bê tông dăm, bê tông vỡ buried concrete : bê tông bị phủ đất bush-hammered concrete : bê tông được đàn bằng búacast concrete : bê tông đúc cellular concrete : bê tông tổ ong cement concrete : bê tông xi măng chuting concrete : bê tông lỏng cinder concrete : bê tông xỉ cobble concrete : bê tông cuội sỏi commercial concrete : bê tông trộn sẵn continuous concrete : bê tông liền khối cyclopean concrete : bê tông đá hộc de-aerated concrete : bê tông (đúc trong) chân không dense concrete : bê tông nặngdry concrete : bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng early strenght concrete : bê tông mau cứng excess concrete : vữa bê tông phân lớp expanded slag concrete : bê tông xỉ nở exposed concrete : bê tông mặt ngoài(công trình) fibrous concrete : bê tông sợi fine concrete : bê tông mịn floated concrete : (vữa) bê tông nhão/bê tông chảy lỏng fly-ash concrete : bê tông bụi trofoam concrete : bê tông bọt fresh concrete : bê tông mới đổ gas concrete : bê tông xốp glass concrete : bê tông thủy tinh glass-reinforced conc. : bê tông cốt thủy tinhglavel concrete : bê tông (cốt liệu) sỏi glazed concrete : bê tông trong granolithic concrete : bê tông granitgreen concrete : bê tông mới đổ
Tài liệu liên quan
- Tieng Anh chuyen nganh Tin hoc
- 10
- 975
- 13
- Tiếng anh chuyên ngành kết toán kiểm toán phần 5
- 23
- 462
- 0
- Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa học
- 163
- 348
- 0
- unit 25 word family của bài 25 tiếng anh chuyên ngành kinh tế
- 1
- 895
- 4
- Slide bài giảng tiếng anh chuyên ngành kinh tế unit 26 trade uninons and wages
- 19
- 915
- 9
- bài kiểm tra thử tiếng anh chuyên ngành CNSH
- 3
- 530
- 1
- Ngân hàng câu hỏi sinh học bằng tiếng anh - chuyên ngành công nghệ sinh học
- 13
- 2
- 25
- Tiếng Anh chuyên ngành thổ nhưỡng và môi trường đất
- 177
- 818
- 4
- ôn tập tiếng anh chuyên ngành quảng cáo và quan hệ cộng đồng
- 15
- 406
- 0
- Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật phục vụ nhà hàng part 8 docx
- 35
- 610
- 1
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(164.5 KB - 36 trang) - Tiếng anh chuyên ngành kết cấu Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Hệ Số Uốn Dọc Tiếng Anh Là Gì
-
"hệ Số Uốn Dọc" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "hệ Số Uốn Dọc" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "uốn Dọc" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Hệ Số Uốn Dọc - Từ điển Việt - Anh
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng (tải Trọng)
-
Một Số Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Thường Dùng Trong ...
-
Hệ Số Uốn Dọc Của Cột Liên Hợp Thép - Bê Tông - 123doc
-
2745 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
-
Giải Nghĩa Một Số Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành - Xi Măng Việt ...
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng (C)
-
841+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu đường