Tiếng Nhật Của Các Loại Gia Vị Thường Dùng ở Nhật Là? - NIPIKO
Có thể bạn quan tâm
Khi mới bắt đầu sống tại Nhật Nipiko đã gặp khá nhiều khó khăn trong việc phân biệt các loại gia vị cũng như tìm mua gia vị tương đồng để nấu món Việt Nam. Trong bài viết này, Nipiko xin chia sẻ với các bạn một số loại gia vị phổ biến trong siêu thị Nhật. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn sắp hoặc mới bắt đầu sinh sống tại Nhật nhé!
1. Đường cát trắng 上白糖 じょうはくとう
上白糖 じょうはくとう đọc là “Jouhakutou” có nghĩa là đường cát trắng. Độ mịn và độ ẩm của đường cát trắng và muối ở Nhật khá giống nhau, đã vậy trên bao bì còn hiển thị là chữ kanji nữa nên rất dễ nhầm lẫn. Bạn nhớ để ý kỹ khi mua nhé, dưới đây là một loại đường phổ biến.
2. Muối 塩 しお
Từ tiếng Nhật 塩 しお được đọc là “Shio”. Nhìn sơ qua thì độ trắng và độ mịn cũng khá giống đường phải không nào? Nhưng nhìn kỹ thì chữ kanji sẽ khác nhau nha. Đường là 砂糖/上白糖 còn muối là 塩 bạn nha.
3. Hạt nêm ガラスープ
Dưới đây là hạt nêm “Gara suupu” của hãng Youki. Đây là một loại hạt nêm phổ biến được bán trong siêu thị Nhật. Vị của nó tương đồng với hạt nêm như Ajingon hoặc Knorr ở Việt Nam. Theo cảm nhận của Nipiko thì nó có hơi mặn một chút xíu, khi sử dụng bạn nhớ lưu ý một lượng vừa phải nhé.
Hoặc bạn có thể chọn mua loại được giảm 30% muối nha như hình.
4. Bột ngọt うま味調味料 うまみちょうみりょう
うま味調味料 đọc là “Umami choumiryou” có nghĩa là bột ngọt. Đây là một lọ bột ngọt của hãng Ajinomoto, sau khi dùng hết bột ngọt trong lọ này, bạn có thể mua loại được đóng trong gói và tận dụng lại lọ thủy tinh này nhé. Vừa tiết kiệm lại vừa giảm thiếu rác thải để bảo vệ môi trường đúng không nào?
5. Dầu hạt cải キャノーラ油 キャノーラあぶら
Nếu nhà bạn hay dùng món chiên, xào thì dầu ăn hoa cải như bên dưới có thể sẽ là sự lựa chọn phù hợp nhất. Trong tiếng Nhật dầu hạt cải là キャノーラ油 đọc là “Kyanoora abura”.
6. Nước tương 醤油 しょうゆ
“Shoyu” 醤油 chính là nước tương. Nước tương của Nhật có vị đậm hơn so với nước tương ở Việt Nam vì có vẻ trong thành phần ít đường hơn. Nước tương là một gia vị không thể thiếu cho các món ăn hàng ngày như: cá kho, thịt kho, lẩu sukiyaki…
7. Nước tương ăn Sashimi さしみしょうゆ
Khác với loại nước tương dùng nấu ăn thì “Sashimi shoyu” là nước tương dành ăn sashimi. Bạn có thể mua loại bất kỳ miễn sao có chữ 「さしみ」trên nhãn dán là biết dùng để chấm đồ sống nhé hoặc cá nướng đều rất ngon nhé!
8. Giấm 酢 す
Đây là một loại giấm thường được bán rộng rãi trong các siêu thị tại Nhật. Tiếng Nhật được gọi là “Su” hay “O-su” 酢 す.
9. Giấm gạo 米酢 こめず
Giấm gạo tiếng Nhật là 米酢 こめず Komezu. So với giấm thường thì giấm gạo có mùi thơm hơn, vị chua dịu hơn và mùi ít hăng hơn.
10. Giấm dùng ủ cơm sushi すし酢 すしず
Để ủ cơm làm sushi thì bạn có thể dùng すし酢 sushi-zu. Nếu bạn muốn tự tay làm các món sushi thì có thể mua loại giấm này về và ủ cơm nhé.
11. Dầu hào オイスターソース
Đây là một trong những loại dầu hào, bạn có thể dùng xào cải thìa, hoặc làm gia vị khi ướp thịt nướng nhé. Trong tiếng Nhật dầu hào được gọi là オイスターソース oisutaa soosu.
12. Bột ớt 一味唐辛子 いちみとうがらし
Bột ớt trong tiếng Nhật là 一味唐辛子 ichimi togarashi. Dưới đây là một trong những loại bột ớt từ thương hiệu GABAN.
13. Ngũ vị hương ウーシャンフェン
Đây là ngũ vị hương, một trong những loại gia vị khá đặc trưng của món Hoa và món Việt. Tuy nhiên, theo cảm nhận của Nipiko thì loại ngũ vị hương này thiên về mùi quế nhiều hơn so với loại ở Việt Nam. Và tiếng Nhật của ngũ vị hương là ウーシャンフェン ushanfen.
14. Dầu ô liu オリーブオイル
Khác với dầu ăn dùng chiên, xào thì dầu ô liu là loại chuyên dùng cho các món như xà lách trộn hoặc ướp thịt bò làm bít tết. オリーブオイル oriibu oiru chính là tiếng Nhật của dầu ô liu.
15. Rượu ngọt mirin みりん
Rượu みりん mirin là một trong những gia vị không thể thiếu trong một số món ăn Nhật. Giống như cái tên của nó thì đây là rượu có vị ngọt và mùi rất thơm.
16. Muối tiêu 塩こしょう
Một trong những loại gia vị khá tiện dụng đó là muối tiêu đóng hộp 塩こしょう shio koshou. Chỉ cần một ít muối tiêu, vắt chút xíu chanh thì bạn đã có món đồ chấm hoàn hảo cho hải sản như mực nướng, tôm nướng…
(Featured image by: http://www.silhouette-ac.com)
RELATED ARTICLESMORE FROM AUTHOR
10 món ăn giải nhiệt mùa hè ở Nhật
CẢNH BÁO: đề phòng ngộ độc hạt biwa
Áp lực xã hội, người Nhật ngày càng có xu hướng tận hưởng cuộc sống một mình
Luật giao thông cơ bản tại Nhật
Những điều thú vị về quả hồng, loại trái cây đặc sản của mùa thu Nhật Bản
Nhật Bản mùa thu và hương hoa mộc vàng – kinmokusei len qua từng góc phố
Ăn gì vào mùa thu ở Nhật?
Gần 10% học sinh trung học cơ sở và tiểu học ở Yokohama nghiện game và internet
Tên được đặt nhiều nhất cho trẻ em sinh ra trong năm nay tại Nhật
10 loại đồ uống có cồn nên thử khi đến Nhật Bản
Hyogo: một người đàn ông bị bắt vì quấy rối phụ nữ qua … tài khoản ngân hàng của cô ấy
Con cua tuyết trị giá 1 tỷ đồng đã được phục vụ MIỄN PHÍ cho thực khách ở Kanazawa
LEAVE A REPLY Cancel reply
Please enter your comment! Please enter your name here You have entered an incorrect email address! Please enter your email address hereSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
© Copyright Nipiko.com - 日本に行こう! MORE STORIESTin tức Covid-19 ở Nhật Bản ngày 8 tháng 10 năm...
2021-10-08Luyện viết chữ cái Hiragana và Katakana
2020-09-17JLPT N5: bài tập từ vựng (5)
2021-11-01Tin tức Covid-19 ở Tokyo ngày 14 tháng 8 năm 2021
2021-08-14JLPT N4: bài tập từ vựng (7)
2021-11-20Tin tức Covid-19 ở Tokyo: ngày 25 tháng 2 năm 2021
2021-02-25Từ khóa » Các Gia Vị Bằng Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Gia Vị Trong Tiếng Nhật- Trung Tâm Vinanippon
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Gia Vị
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Gia Vị
-
Từ Vựng _ Thực Phẩm - Gia Vị - Lớp Học Tiếng Nhật
-
Các Loại Gia Vị Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
GIỚI THIỆU CÁC LOẠI GIA VỊ CƠ BẢN TẠI NHẬT BẢN - KVBro
-
TỔNG HỢP 20 Loại Gia Vị Trong Tiếng Nhật CHI TIẾT NHẤT
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Gia Vị Và Các Loại Bột
-
Gia Vị Trong Tiếng Nhật Là Gì? Từ Vựng Tiếng Nhật Về Gia Vị Mới Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Gia Vị - Lớp Học Tiếng Nhật
-
Gia Vị Nhật Bản - ẩm Thực Nhật Bản - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Các Loại Gia Vị Thường Gặp Trong Siêu Thị
-
Các Bài Học Tiếng Nhật: Thảo Mộc Và Gia Vị - LingoHut