Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Gia Vị - Lớp Học Tiếng Nhật

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Lớp tiếng Nhật Hà Nội
  • Học phí tiếng Nhật
  • Tài liệu học tiếng Nhật
  • Đăng ký học tiếng Nhật
  • Trung tâm tiếng Nhật
Trang chủ  »  Các bài học tiếng Nhật

Các bài học tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị Thời gian đăng: 28/07/2016 16:43 Gia vị là một thành phần không thể thiếu trong bữa ăn hàng ngày của chúng ta. Vậy nên với các bạn học tiếng Nhật, có ý định sang Nhật học tập, làm việc, sinh sống thì chủ đề học từ vựng tiếng Nhật về gia vị đặc biệt hữu ích và cần trau dồi ngay nhé. Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị   Dưới đây là danh sách học từ vựng tiếng Nhật về gia vị, có thể giúp các bạn nữ có thể thực hành tự nói tiếng Nhật trong lúc nội trợ đấy. Cùng học và share cho bạn bè cùng học nhé.^^! 1. 食用油    しょくようゆ    syokuyouyu    dầu ăn 2. ごま油    ごまゆ    gomayu    dầu mè 3. 塩    しお    shio    muối 4. 砂糖    さとう    satou    đường 5. 酢    す    su    dấm ăn 6. 胡椒    こしょう    kosyou    hạt tiêu 7. 醤油    しょうゆ    syouyu    nước tương 8. 蜂蜜    はちみつ    hachimitsu    mật ong 9. 唐辛子    とうがらし    tougarashi    ớt 10. 生唐辛子    なまとうがらし    nama tougarashi    ớt tươi Xem Thêm :    11. 乾燥唐辛子    かんそうとうがらし    kansou tougarashi    ớt khô 12. 生姜    しょうが    syouga    gừng 13. 大蒜    にんにく    ninniku    tỏi 14. 玉ねぎ    たまねぎ    tamanegi    hành tây 15. カレー粉    カレーこな    kare-kona    bột cari 16.麦粉    むぎこな    mugikona    bột mì 17. 胡麻    ごま    goma    vừng (mè) 18. 白胡麻    しろごま    shirogoma    vừng trắng 19. 黒胡麻    くろごま    Kurogoma    vừng đen 20. 豆    まめ    mame    đỗ (đậu) Những gia vị trên sẽ rất vô cùng cần thiết cho những bạn đi du học hay đi ăn ở những nhà hàng,  quán ăn, siêu thị Nhật Bản . Hy vọng những từ vựng tiếng nhật về các loại gia vị sẽ giúp ích cho các bạn trong cuộc sống giao tiếp tiếng Nhật với người bản ngữ.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy:   Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: nhatngusofl@gmail.com Hotline1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật

  • Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)

  • Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật

  • Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật

  • Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản

  • Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trượ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vn
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » Các Gia Vị Bằng Tiếng Nhật